THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - QNU

Năm 2023

  • Điện thoại: 0510.3812834
  • Fax:
  • Email: htduong@qnamuni.edu.vn - hopthu@qnamuni.edu.vn
  • Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
  • Địa chỉ: 102 Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/daihocquangnam

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Quảng Nam (tên Tiếng Anh là Quang Nam University) là một trường đại học công lập đa ngành tại Quảng Nam. Trường được nâng cấp thành trường đại học theo quyết định số 722/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ từ trường Trung học Sư phạm Quảng Nam lên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. 

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

Địa chỉ: 102 Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 như sau:

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo 
  • Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
  • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2023 đến ngày 31/9/2023
  • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2023 đến ngày 31/12/2023

b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, 2022; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau

  • Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/6/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
  • Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023
  • Phươngthức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non.

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Theo quy định hiện hành.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Sư phạm Toán 7140209 A00; A01; A10; D01
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; C20; D14
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; A10
Sư phạm Sinh học 7140213 A02; B00; B02; B04
Giáo dục Mầm non 7140201 M00; M01; M02; M03
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; C14; D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; A10; D01
Bảo vệ thực vật 7620112 A02; B00; B02; B04
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D11; D66
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) 7310630 A09; C00; C20; D01
Lịch sử 7229010 A08; C00; C19; D14

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT
Mã ngành
Tên ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ Điểm TNTHPT Học bạ
1 7140209 Sư phạm Toán học 17 18 18,5
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
23.5 25
2 7140217 Sư phạm Ngữ văn 17 18 18,5 19 23.75 24
3 7140211 Sư phạm Vật lý 17 18 18,5 19 19 24
4 7140213 Sư phạm Sinh học 17 18 18,5 19 19 19
5 7140201 Giáo dục Mầm non 17 18 - 19 21.5 24
6 7140202 Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 23.25 24.5 26
7 7440102 Vật lý học 13 13 13 - - - - -
8 7480201 Công nghệ thông tin 13 13 13 15 13 15 14 15
9 7620112 Bảo vệ thực vật 13 13 13 15 13 15 - -
10 7229030 Văn học 13 13 13 - - - - -
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 13 13 13 15 13 15 14 15
12 7310630 Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) 13 13 13 15 13 15 14 15
13 7229010 Lịch sử 13 13 13 15 13 15 14 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát