THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - QNU

Năm 2024

  • Điện thoại: 0510.3812834
  • Fax:
  • Email: htduong@qnamuni.edu.vn - hopthu@qnamuni.edu.vn
  • Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
  • Địa chỉ: 102 Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/daihocquangnam

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Quảng Nam (tên Tiếng Anh là Quang Nam University) là một trường đại học công lập đa ngành tại Quảng Nam. Trường được nâng cấp thành trường đại học theo quyết định số 722/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ từ trường Trung học Sư phạm Quảng Nam lên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. 

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

Địa chỉ: 102 Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 như sau:

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo 
  • Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
  • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 31/9/2024
  • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2024 đến ngày 31/12/2024

b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, 2022, 2023; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau

  • Từ ngày 01/6/ đến ngày 30/6/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
  • Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
4.1. Đối với các ngành sư phạm
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
  • Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
  • Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển

4.2. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
  • Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
  • Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển
  • Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024
  • Phương thức 5 (405): Xét điểm thi THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 6 (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 7 (501): Xét điểm thi THPT các năm 2022, 2023
  • Phương thức 8 (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2024

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

1. Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinhviên

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2024 - 2025
1 Khối I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.410
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.410
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.520
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ ký thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1.640
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.500

2. Đối tượng không thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo

  • Mức học phí được xác định tối đa bằng 2 lần mức trần học phí tại mục 1 này tương ứng với từng khối ngành và từng năm học;

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Sư phạm Toán 7140209 A00; A01; C14; D01
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; C20; D14
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; D11
Sư phạm Sinh học 7140213 A02; B00; D08; D13
Giáo dục Mầm non 7140201 M00; M01; M02; M03
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; C14; D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; C14; D01
Bảo vệ thực vật 7620112 A02; B00; D08; D13
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D14; D15
Việt Nam học (VH - DL) 7310630 A09; C00; C20; D01
Lịch sử 7229010 A08; C00; C19; D14
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01; D01; D14; D15
Quản trị kinh doanh 7340101 D01; A00; D84; D96

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ Điểm TNTHPT Học bạ Điểm thi TN THPT
1 7140209 Sư phạm Toán học 17 18 18,5 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 23.5 25 24.25
2 7140217 Sư phạm Ngữ văn 17 18 18,5 19 23.75 24 25.74
3 7140211 Sư phạm Vật lý 17 18 18,5 19 19 24 23.5
4 7140213 Sư phạm Sinh học 17 18 18,5 19 19 19 21.75
5 7140201 Giáo dục Mầm non 17 18 - 19 21.5 24 24.26
6 7140202 Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 23.25 24.5 26 25.8
7 7440102 Vật lý học 13 13 13 - - - - -  
8 7480201 Công nghệ thông tin 13 13 13 15 13 15 14 15 14
9 7620112 Bảo vệ thực vật 13 13 13 15 13 15 - - 14
10 7229030 Văn học 13 13 13 - - - - -  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 13 13 13 15 13 15 14 15 14
12 7310630 Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) 13 13 13 15 13 15 14 15 14
13 7229010 Lịch sử 13 13 13 15 13 15 14 15 23
14 7140231 Sư phạm tiếng Anh                 23.94
15 7340101 Quản trị KD                 14
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát