- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (ĐHQGTPHCM) - HCMIU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (ĐHQGTPHCM) - HCMIU
Năm 2023
- Điện thoại: (028) 37244270
- Fax: (028) 37244271
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Quốc tế là một trong bảy trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong công tác đào tạo giảng dạy và nghiên cứu.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Từ 15/05 đến 15/06/2023
- Phương thức 3: 01/06 đến 15/06/2023
- Phương thức 5: Từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét thẳng
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2023
- Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp CT THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT & có chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 280 | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 200 | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7340301 | Kế toán | 60 | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) | 40 | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 90 | D01, D09, D14, D15 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 | A00, A01 |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 50 | A00, A01 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | A00, A01 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 180 | A00, B00, B08, D07 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | A00, A01, B00, D07 |
11 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 60 | A00, B00, B08, D07 |
12 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 60 | A00, A01, B00, D07 |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 30 | A00, A02, B00, D07 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 |
15 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 140 | A00, A01, D01 |
16 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 50 | A00, A01, B00, D01 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & tự động hóa | 80 | A00, A01, B00, D01 |
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 120 | A00, B00, B08, D07 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 40 | A00, A01, D07 |
20 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | 40 | A00, A01, D01, D07 |
21 | 7520121 | KỸ thuật Không gian (Phân tích & ứng dụng dữ liệu lớn) | 30 | A00, A01, A02, D01 |
22 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính & quản trị rủi ro) | 60 | A00, A01 |
23 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) | 40 | A00, A01 |
Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Nước ngoài | ||||
1 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin | 10 | A00, A01 |
2 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh | 10 | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7420201_UN | Công nghệ sinh học | 15 | A00, B00, B08, D07 |
4 | 7520207_UN | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 5 | A00, A01, B00, D01 |
5 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm | 10 | A00, A01, B00, D07 |
6 | 7480101_UN | Khoa học máy tính | 10 | A00, A01 |
7 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh | 20 | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử | 10 | A00, A01, B00, D01 |
9 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học | 15 | A00, B00, B08, D07 |
10 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh | 40 | D01, D09, D14, D15 |
11 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh | 10 | A00, A01, D01, D07 |
12 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh | 30 | A00, A01, D01, D07 |
13 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính | 5 | A00, A01 |
14 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 10 | A00, A01, D01 |
15 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử | 5 | A00, A01, B00, D01 |
16 | 734010_UH | Quản trị kinh doanh | 50 | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh | 270 | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh | 80 | D01, D09, D14, D15 |
19 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh | 40 | A00, B00, B08, D07 |
20 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin | 40 | A00, A01 |
21 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh | 30 | D01, D09, D14, D15 |
22 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin | 5 | A00, A01 |
23 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin | 5 | A00, A01 |
24 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin | 5 | A00, A01 |
25 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh | 10 | A00, A01, D01, D07 |
26 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh | 10 | A00, A01, D01, D07 |
27 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (dự kiến) | 10 | A00, A01, D01, D07 |
28 | 7340201_MU | Tài chính (dự kiến) | 10 | A00, A01, D01, D07 |
29 | 7340301_MU | Kế toán (dự kiến) | 10 | A00, A01, D01, D07 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Đánh giá năng lực | Ưu tiên xét tuyển | ||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27 | 860 | 27.5 | 25 | UTXT: 28,00; ĐGNL: 835; THPT: 25,00 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26 | 860 | 27.5 | 23 | UTXT: 27,50; ĐGNL: 810; THPT: 23,50 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.5 | 800 | 24 | 22 | UTXT: 27,00; ĐGNL: 790; THPT: 23,00 |
4 | 7340301 | Kế toán | 21.5 | 740 | 22 | 22 | UTXT: 25,50; ĐGNL: 760; THPT: 23,00 |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 18.5 | 680 | 22 | 20 | UTXT: 25,00; ĐGNL: 700; THPT: 20,00 |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | 18.5 | 680 | 22 | 18 | UTXT: 25,00; ĐGNL: 700; THPT: 19,00 |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.5 | 680 | 22 | 20 | UTXT: 24,00; ĐGNL: 700; THPT: 19,00 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 18.5 | 720 | 23 | 20 | UTXT: 26,00; ĐGNL: 710; THPT: 20,00 |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 22 | 770 | 23 | 27.5 | UTXT: 27,50; ĐGNL: 850; THPT: 25,00 |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 20 | 750 | 23 | 26 | UTXT: 27,50; ĐGNL: 850; THPT: 25,00 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.75 | 700 | 22 | 21.5 | UTXT: 24,00; ĐGNL: 700; THPT: 21,00 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 18.5 | 650 | 21 | 21 | UTXT: 24,00; ĐGNL: 700; THPT: 21,00 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | 870 | 27.5 | 25 | UTXT: 28,00; ĐGNL: 870; THPT: 25,25 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 19 | 650 | 21 | 20 | UTXT: 22,00; ĐGNL: 630; THPT: 19,00 |
15 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 21 | 700 | 24 | 22 | UTXT: 24,00; ĐGNL: 700 ; THPT: 22,00 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 19 | 650 | 21 | 20 | UTXT: 21,00; ĐGNL: 670 ; THPT: 18,00 |
17 | 7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) | 19 | 700 | 22 | 20 | UTXT: 24,00; ĐGNL: 720; THPT: 19,00 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 20 | 680 | 21 | 21 | UTXT: 22,00; ĐGNL: 660; THPT: 21,00 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 18 | 650 | 21 | 18 | UTXT: 24,00; ĐGNL: 620; THPT: 18,00 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 770 | 23 | 25 | UTXT: 27,50; ĐGNL: 850; THPT: 25,00 | |
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | 21 | 20 | UTXT: 21,00; ĐGNL: 630; THPT: 18,00 | |
22 | Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 18 | 600 | 18 | 18 |