• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (ĐHQGTPHCM) - HCMIU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (ĐHQGTPHCM) - HCMIU

Năm 2022

  • Điện thoại: (028) 37244270
  • Fax: (028) 37244271
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Quốc tế là một trong bảy trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong công tác đào tạo giảng dạy và nghiên cứu.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.

2. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp THPT

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2022.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022 
  • Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài.
  • Phương thức 6 (dành cho các chương trình liên kết): Xét tuyển bằng điểm học bạ 3 năm THPT

C. HỌC PHÍ

Mức học phí của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng.

  • Học phí: 50 triệu/năm.

- Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài

  • Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 50 – 77 triệu/năm.
  • Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng ngành của trường Đối tác.

Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Các ngành đào tạo đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng

STT Mã ngành đào tạo Ngành học Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022(Dự kiến)
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 315
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 190
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 60
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15 75
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 60
6 7480109 Khoa học Dữ liệu A00; A01 40
7 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01 110
8 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 250
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 125
10 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 70
11 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 45
12 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 105
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 195
14 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; B00; D01 75
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01 75
16 7520212 Kỹ thuật Y Sinh A00; B00; B08; D07 120
17 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07 50
18 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; D01; D07 50
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 50
20 7520121 Kỹ thuật Không gian A00; A01; A02; D90 30
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; D07 30

2. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài

STT Mã ngành đào tạo Ngành học Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022 (Dự kiến)
1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu
1.1 7480201_UN Công nghệ Thông tin (2+2) A00; A01 20
1.2 7340101_UN Quản trị Kinh doanh (2+2) A00; A01; D01; D07 30
1.3 7420201_UN Công nghệ Sinh học (2+2) A00; B00; B08; D07 20
1.4 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) A00; A01; B00; D01 10
1.5 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm (2+2) A00; A01; B00; D07 20
2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 245 chỉ tiêu
2.1 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (2+2) A00; A01 20
2.2 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (2+2) A00; A01; D01; D07 150
2.3 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) A00; A01; B00; D01 10
2.4 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (2+2) A00; B00; B08; D07 25
2.5 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (2+2) D01, D09, D14, D15 40
3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 30 chỉ tiêu
3.1 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (2+2) A00; A01; D01; D07 30
4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 30 chỉ tiêu
4.1 7340101_NS Quản trị kinh doanh (2+2) A00; A01; D01; D07 30
5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 45 chỉ tiêu
5.1 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính (2+2) A00; A01 20
5.2  7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) A00; A01; D01 15
5.3 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (2+2) A00; A01; B00; D01 10
6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu
6.1 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (2+2) A00; A01; D01; D07 150
7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 450 chỉ tiêu
7.1 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (4+0) A00; A01; D01; D07 300
7.2 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (4+0) D01, D09, D14, D15 50
7.3 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) A00; B00; B08; D07 50
7.4 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (4+0) A00; A01 50
8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) – 50 chỉ tiêu
8.1 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (3+1) D01, D09, D14, D15 50
9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) – 40 chỉ tiêu
9.1 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (2+2) A00; A01 20
9.2 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (3+1) A00; A01 10
9.3 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) A00; A01 10

 

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

1. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn (thang 30 điểm)
Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15 25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22
5 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 20
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00, B00, B08, D07 18
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 20
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01 20
10 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 25
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00, A01 26
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27.5
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 20
15 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, B00, B08, D07 22
16 7520121 Kỹ thuật không gian A00, A01, A02, D90 21
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D07 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, B00, D01 21
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 21.5
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 20
21 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 20
Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài
22 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) D01, D09, D14, D15 18
23 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) D01, D09, D14, D15 18
24 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) D01, D09, D14, D15 18
25 7340101_AU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
26 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
27 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
28 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
29 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
30 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01, D01, D07 16
31 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (Đại học Andrews, Hoa Kỳ) (4+0) A00, A01, D01, D07 16
32 7420201_UN Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
33 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
34 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, B00, B08, D07 18
35 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D07 18
36 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01 18
37 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) A00, A01 18
38 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) A00, A01 18
39 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) A00, A01 18
40 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01 18
41 7480201_WE2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01 18
42 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01 18
43 7480201_TUR Công nghệ Thông tin 2+1 (chuyên ngành Quản lý An ninh mạng, ĐH Turku, Phần Lan) A00, A01 18
44 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, D01 18
45 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
46 7520207_UN Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
47 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, B00, D01 18

2. Năm 2018, 2019, 2020, 2021

STT
Mã ngành
Tên ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Đánh giá năng lực Ưu tiên xét tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 22 23 27 860 27.5
2 7340101 Quản trị Kinh doanh 22 22.5 26 860 27.5
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 19 20 22.5 800 24
4 7340301 Kế toán   18 21.5 740 22
5 7420201 Công nghệ Sinh học 18 18 18.5 680 22
6 7440112 Hóa học (Hóa Sinh) 18 18 18.5 680 22
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm 18 18 18.5 680 22
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 17 18 18.5 720 23
9 7480201 Công nghệ Thông tin 19 20 22 770 23
10 7480109 Khoa học Dữ liệu 17 19 20 750 23
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 17.5 18 18.75 700 22
12 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 17.5 18 18.5 650 21
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22 22.5 24.75 870 27.5
14 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 18 18 19 650 21
15 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 18 18 21 700 24
16 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 17 18 19 650 21
17 7460112 Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) 17.5 18 19 700 22
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 17 18 20 680 21
19 7520320 Kỹ thuật Môi trường 17 18 18 650 21
20 7480101 Khoa học máy tính       770 23
21 7580302 Quản lý xây dựng       650 21
22   Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 16 16 18 600 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát