• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG - HIU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG - HIU

Năm 2023

  • Điện thoại: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172
  • Fax:
  • Email: hiu@hiu.vn
  • Website: http://hiu.vn/
  • Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/hiu.vn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Quốc tế Hồng Bàng là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam, do ông Nguyễn Mạnh Hùng thành lập năm 1997, hiện đã nhượng quyền sở hữu cho Tập đoàn Nguyễn Hoàng.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian nhận hồ sơ:

- Phương thức 1: Theo mốc thời gian quy định của BGD&ĐT

- Phương thức 2, 3, 4:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/01 – 31/01 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/02/2023)
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/02 – 28/02 (Công bố kết quả sơ tuyển 03/03/2023)
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ 06/03 – 31/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2023)
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/04 – 28/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2023)
  • Đợt 5: Nhận hồ sơ 05/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2023)
  • Đợt 6: Nhận hồ sơ 06/06 – 30/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2023)
  • Đợt 7: Nhận hồ sơ 06/07 – 31/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/08/2023)
  • Đợt 8: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả sơ tuyển 15/08/2023)
  • Đợt 9: Nhận hồ sơ 15/08 – 30/8 (Công bố kết quả sơ tuyển 31/08/2023)
  • Đợt 10: Nhận hồ sơ 06/09 đến 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023)

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc đủ điều kiện dự thi THPT 2023 và được công nhận tốt nghiệp.
  • Tham gia kỳ thi tuyển sinh năm 2022 do Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) tổ chức.
  • Đạt ngưỡng điểm quy định đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
  • Riêng đối với các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và khối giáo dục Nhà Trường sẽ xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với thí sinh nước ngoài hoặc học chương trình nước ngoài phải tốt nghiệp hoặc hoàn thành chương trình học THPT quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 5: Xét điểm đánh giá năng lực đại học QG 2023
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Y khoa 7720101 A00, B00, D90, D07
2 Y khoa (CT Tiếng Anh) 7720101
3 Y học cổ truyền 7720115
4 Răng Hàm Mặt 7720501
5 Răng Hàm Mặt (CT Tiếng Anh) 7720501
6 Dược học 7720201
7 Dược học (CT Tiếng Anh) 7720201
8 Điều dưỡng 7720301
9 Điều dưỡng (CT Tiếng Anh)* 7720301
10 Hộ sinh 7720302
11 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603
12 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
13 Dinh dưỡng* 7720401
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01
15 Digital Marketing 7340114
16 Digital Marketing (CT Tiếng Anh)* 7340114
17 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201
19 Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01, C00, D01
20 Quản trị khách sạn 7810201
21 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103
22 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, A08
23 Luật 7380101 A00, C00, D01, C14
24 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C00, D01
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, A01, D14, D96
26 Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc 7220204 A01, C00, D01, D04
27 Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản 7220209 A01, C00, D01, D06
28 Ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc 7220210 A01, C00, D01, D78
29 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, C00, D01, D78
30 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01
31 Quan hệ quốc tế 7310206
32 Tâm lý học 7310401 B00, B03, C00, D01
33 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90
34 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90
35 Kiến trúc 7580101 A00, D01, V00, V01
36 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A01, H00, H01
37 Thiết kế thời trang 7210404 H00, H01, H03, H04
38 giáo dục mầm non 7140201 M00, M01, 11
39 giáo dục tiểu học 7140202
40 Quản lý giáo dục 7140114

(*) Là ngành dự kiến mở trong năm 2023

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Giáo dục Mầm non 18,5 19 19 -
Giáo dục Thể chất 17,5 18 18 -
Thiết kế đồ họa 15 15 15 15
Thiết kế thời trang 15 15 - -
Ngôn ngữ Anh 15 15 15 16
Kinh tế 15 - - -
Quan hệ quốc tế 15 15 15 16
Trung Quốc học 15 15 15 15
Nhật Bản học 15 15 15 15
Hàn Quốc học 15 15 15 15
Việt Nam học 15 15 15 17
Truyền thông đa phương tiện 15 15 15 16
Quản trị kinh doanh 15 15 15 16
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) 15 15 - -
An toàn thông tin 15 - - -
Tài chính - Ngân hàng 15 15 15 16
Kế toán 15 15 15 15
Luật 15 15 15 15
Luật kinh tế 15 15 15 16
Công nghệ thông tin 15 15 15 16
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) - 15 - -
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15 15
Kiến trúc 15 15 15 15
Kỹ thuật xây dựng 15 15 - -
Dược học CT bằng Tiếng Anh - - 21 21
Dược học 21 21 21 21
Điều dưỡng 19 19 19 19
Răng - Hàm - Mặt CT bằng Tiếng Anh     22 22.5
Răng - Hàm - Mặt 22 22 22 22.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 19 19 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19 19 19 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15 15
Quản trị khách sạn 15 15 15 15
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) 15 15 - -
Y khoa 22 22 22 22.5
Y khoa CT bằng Tiếng Anh - - 22 22.5
Digital Marketing 15 15 15 16
Công nghệ sinh học 15 15 - -
Kỹ thuật cơ điện tử 15 - - -
Trí tuệ nhân tạo 15 - - -
Quản lý công nghiệp 15 15 - -
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15 - - -
Tâm lý học  - 15 15 15
Quản trị sự kiện  - 15 15 15
Quan hệ công chúng  - 15 15 15
Quản lý giáo dục  - 15 15 15
giáo dục tiểu học - - 19 -
Y học cổ truyền - - 21 21
Hộ sinh - - 19 19
Thương mại điện tử - - 15 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát