- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG - HIU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG - HIU
Năm 2024
- Điện thoại: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172
- Fax:
- Email: hiu@hiu.vn
- Website: http://hiu.vn/
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/hiu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Quốc tế Hồng Bàng là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam, do ông Nguyễn Mạnh Hùng thành lập năm 1997, hiện đã nhượng quyền sở hữu cho Tập đoàn Nguyễn Hoàng.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian nhận hồ sơ:
- Phương thức 1: Theo mốc thời gian quy định của BGD&ĐT
- Phương thức 2, 3, 4:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/01 – 31/01 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/4/2024)
- Đợt 2: Nhận hồ sơ 1/4 – 29/4 (Công bố kết quả sơ tuyển 4/5/2024)
- Đợt 3: Nhận hồ sơ 02/5 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/6/2024)
- Đợt 4: Nhận hồ sơ 01/6 – 29/6 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2024)
- Đợt 5: Nhận hồ sơ 01/7 – 15/7 (Công bố kết quả sơ tuyển 018/7/2024)
- Đợt 6: Nhận hồ sơ 16/7 – 28/7 (Công bố kết quả sơ tuyển 30/07/2024)
- Đợt 7: Nhận hồ sơ 29/7 – 18/8 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/08/2024)
- Đợt 8: Nhận hồ sơ 19/08 – 16/9 (Công bố kết quả sơ tuyển 16/9/2024)
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT hoặc đủ điều kiện dự thi THPT 2024 và được công nhận tốt nghiệp.
- Đối với thí sinh nước ngoài hoặc học chương trình nước ngoài phải tốt nghiệp hoặc hoàn thành chương trình học THPT quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 5: Xét điểm đánh giá năng lực đại học QG 2024
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Xem chi tiết tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D90, D07 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | |
4 | Dược học | 7720201 | |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | |
6 | Hộ sinh | 7720302 | |
7 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
9 | Dinh dưỡng* | 7720401 | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
11 | Digital Marketing | 7340114 | |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
14 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | |
17 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, A08 |
18 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, A01, D14, D96 |
21 | Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D04 |
22 | Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản | 7220209 | A01, C00, D01, D06 |
23 | Ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D78 |
24 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D78 |
25 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
26 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
27 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 |
29 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 |
30 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 |
31 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, H00, H01 |
32 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, H03, H04 |
33 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M01, 11 |
34 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | |
35 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |||
Giáo dục Mầm non | 18,5 | 19 | 19 | - | |
Giáo dục Thể chất | 17,5 | 18 | 18 | - | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 | - | - | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 |
Kinh tế | 15 | - | - | - | |
Quan hệ quốc tế | 15 | 15 | 15 | 16 | 17.75 |
Trung Quốc học | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Nhật Bản học | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 | 17 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15 | 16 | 16.25 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) | 15 | 15 | - | - | |
An toàn thông tin | 15 | - | - | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 |
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) | - | 15 | - | - | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | - | - | |
Dược học CT bằng Tiếng Anh | - | - | 21 | 21 | |
Dược học | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Răng - Hàm - Mặt CT bằng Tiếng Anh | 22 | 22.5 | |||
Răng - Hàm - Mặt | 22 | 22 | 22 | 22.5 | 22.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) | 15 | 15 | - | - | |
Y khoa | 22 | 22 | 22 | 22.5 | 22.5 |
Y khoa CT bằng Tiếng Anh | - | - | 22 | 22.5 | |
Digital Marketing | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | - | - | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | - | - | - | |
Trí tuệ nhân tạo | 15 | - | - | - | |
Quản lý công nghiệp | 15 | 15 | - | - | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | - | - | - | |
Tâm lý học | - | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị sự kiện | - | 15 | 15 | 15 | 17 |
Quan hệ công chúng | - | 15 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý giáo dục | - | 15 | 15 | 15 | 16 |
giáo dục tiểu học | - | - | 19 | - | |
Y học cổ truyền | - | - | 21 | 21 | 21 |
Hộ sinh | - | - | 19 | 19 | 19 |
Thương mại điện tử | - | - | 15 | 15 | 15 |
Dinh dưỡng | 15 | ||||
Y tế công cộng | 15 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | ||||
Ngôn ngữ Nhật | 16 | ||||
Ngôn ngữ Hàn | 15 |