• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN - SIU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN - SIU

Năm 2024

  • Điện thoại: 028.36203932
  • Fax: 028.36203932 - 028.54093929 - 028.54093930 - 028.36203931
  • Email: admission@siu.edu.vn
  • Website: http://www.siu.edu.vn/vi-VN/
  • Địa chỉ: 8C Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, TPHCM. - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquoctesaigon

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn là trường đại học quốc tế tại Việt Nam, đào tạo bậc cao đẳng, đại học và sau đại học cho sinh viên Việt Nam và nước ngoài, vừa có chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, vừa có chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt theo tiêu chuẩn chương trình đại học Hoa Kỳ. SIU là trường đại học quốc tế tại Việt Nam đạt kiểm định quốc tế ngành Kinh doanh của IACBE - Hoa Kỳ, kiểm định cấp trường và 2 khối ngành Ngôn ngữ Anh và Khoa học máy tính theo bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học danh tiếng thế giới.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 8C, 16, 18 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

- Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ:

Đợt 1: 15/1 - 31/3

Đợt 2: 01/4 - 29/6

Đợt 3: 01/7 - 31/8

- Xét tuyển học bạ lớp 12:

Đợt 1: 02/5 - 29/6

Đợt 2: 01/7 - 31/8

Đợt 3: 03/9 - 29/9

- Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL: Theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TP.HCM

- Xét tuyển kết quả thi THPT: Theo lịch trình tuyển sinh chung của BGD & ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ
  • Phương thức 2: Xét học bạ lớp 12
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
  • Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi THPT
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Truyền thông đa phương tiện* 7320104 A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).
2 Quan hệ công chúng* 7320108 A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).
3 Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa),
+ Công nghệ thông tin A01 (Toán, Lý, Anh),
+ Công nghệ thông tin y tế D01 (Toán, Văn, Anh),
+ Thiết kế vi mạch D07 (Toán, Hóa, Anh).
+ Thiết kế đồ họa  
4 Công nghệ giáo dục* 7140103 A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).
5   7380107 A00 (Toán, Lý, Hóa),
Luật kinh tế chuyên ngành: A01 (Toán, Lý, Anh),
+ Luật kinh tế quốc tế D01 (Toán, Văn, Anh),
  C00 (Văn, Sử, Địa).
6 Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: 7480101 A00 (Toán, Lý, Hóa),
+ Trí tuệ nhân tạo A01 (Toán, Lý, Anh),
+ Hệ thống dữ liệu lớn D01 (Toán, Văn, Anh),
+ Kỹ thuật phần mềm D07 (Toán, Hóa, Anh).
+ Mạng máy tính & An ninh thông tin  
7 Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: 7340101  
+ Quản trị kinh doanh A00 (Toán, Lý, Hóa),
+ Thương mại quốc tế A01 (Toán, Lý, Anh),
+ Quản trị du lịch A07 (Toán, Sử, Địa),
+ Kinh tế đối ngoại D01 (Toán, Văn, Anh).
+ Marketing số  
+ Kinh doanh số  
8 Thương mại điện tử 7340122 A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).
9 Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: 7220201 D01 (Toán, Văn, Anh),
+ Tiếng Anh giảng dạy, D11 (Văn, Lý, Anh),
+ Tiếng Anh thương mại D12 (Văn, Hóa, Anh),
  D15 (Văn, Địa, Anh).
10 Kế toán gồm chuyên ngành: 7340301 A00 (Toán, Lý, Hóa),
+ Kế toán - kiểm toán, A01 (Toán, Lý, Anh),
+ Kế toán doanh nghiệp C01 (Toán, Văn, Lý),
  D01 (Toán, Văn, Anh).
11 Quản trị khách sạn 7810201 A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).
12 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).
13   7310401 D01 (Toán, Văn, Anh),
Tâm lý học chuyên ngành: C00 (Văn, Sử, Địa),
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu D14 (Văn, Sử, Anh),
  D15 (Văn, Địa, Anh).
14 Đông phương học gồm chuyên ngành: 7310608 A01 (Toán, Lý, Anh),
+ Nhật Bản học C00 (Văn, Sử, Địa),
+ Hàn Quốc học D01 (Toán, Văn, Anh),
+ Trung Quốc học D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
ĐGNL - ĐHQG HCM Kết quả thi THPT QG Kết quả thi THPT QG
Khoa học máy tính 15 15 18 650 18 18 17 17
Quản trị kinh doanh 15 14 17 690 17 17 17 17
Ngôn ngữ Anh 15 14 17 640 17 17 17 17
Luật kinh tế - 15 18 730 18 18 17 17
Kế toán - - - 750 17 17 17 16
Quản trị khách sạn - - - 750 17 17 17 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - - - 670 17 17 17 17
Tâm lý học - - - 650 17 17 17 16
Truyền thông đa phương tiện               17
Quan hệ công chúng               17
CNTT               17
CN giáo dục               16
Thương mại điện tử               16
Đông phương học               16
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát