- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC QUY NHƠN - QNU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC QUY NHƠN - QNU
Năm 2024
- Điện thoại: (84-256) 3846156
- Fax:
- Email: dqn@moet.edu.vn - dhqn@qnu.edu.vn
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Quy Nhơn (tên Tiếng Anh là Quy Nhon University) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, đang phấn đấu vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ 04/2024 đến 08/2024
- Đợt 2: từ 09/2024 đến 12/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 21/12/2021
- Các ngành ngoài sư phạm: Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 đối với trường công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên (chưa tự chủ tài chính). Sinh viên nộp theo số tín chỉ đăng ký ở mỗi học kỳ.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, D01, C19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T05 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | A00, C00, D01, A01 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, D15 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, D07, B00 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B08 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00, C19, C20 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, B00 |
7340301CLC | Kế toán CLC | A00, D01, A01 |
7340302 | Kiểm toán | A00, D01, A01 |
7380101 | Luật | C00, D01, C19, A00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, D01, A01 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, A01 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, A02, C01 |
7510401 | CN kỹ thuật hoá học | A00, C02, B00, D07 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, K01 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, D01 |
7520207 | KT điện tử - viễn thông | A00, A01, D07, D01 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, K01 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 |
7620109 | Nông học | B00, B03, B04, C08 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, D07, D01 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, C02 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00, A01, D07, D01 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D14 |
7310608 | Đông phương học | C00, C19, D14, D15 |
7310101 | Kinh tế | A00, D01, A01 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C04, D01 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00, D01, C19, A00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, C04 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D14 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, C00, D01, C19 |
7229030 | Văn học | C00, D14, D15, C19 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D15, C19 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01, D15, A01 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D01, A01 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01, K01 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 |
7440112 | Hóa học | A00, D07, B00, D12 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Thi TN THPT | Học bạ | Học bạ | Điểm ĐGNL - ĐHQG TP.HCM | Điểm ĐGNL - ĐHQG Hà Nội | Điểm thi THPT | Điểm thi THPT | Điểm thi THPT | |
Giáo dục chính trị | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 20 | 24.5 | 26.65 |
Giáo dục Thể chất | 18,5 | 19,5 | - | - | - | 26 | 22.25 | 26.5 |
Giáo dục Mầm non | 18,5 | 24 | - | - | - | 19 | 20.25 | 23.1 |
Giáo dục Tiểu học | 19,5 | 24 | 24.5 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 24 | 24.45 | 26.95 |
Quản lý giáo dục | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 22.5 |
Sư phạm Địa lý | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 23.5 | 27.3 |
Sư phạm Hóa học | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | - | - |
Sư phạm Lịch sử | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 25.75 | 27.45 |
Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 25.25 | 27.35 |
Sư phạm Sinh học | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 19 | 20 | 23.9 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18,5 | 24 | 25 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 22.25 | 24.75 | 25.92 |
Sư phạm Tin học | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 19 | 19 | 22.85 |
Sư phạm Toán học | 18,5 | 24 | 25 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 25.25 | 26.5 |
Sư phạm Vật lý | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 23.5 | 25.75 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | - | - | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 19 | 19 | 25.65 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | - | - | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 19 | 24.25 | 27.15 |
Kế toán | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 16 | 15 | 17.75 |
Kế toán CLC | - | - | - | - | - | 16 | 15 | 18 |
Kiểm toán | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 18.75 |
Luật | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 17.75 | 23.65 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17 | 15 | 17 |
Tài chính - ngân hàng | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17 | 15 | 20.25 |
Địa lý tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - |
Hóa học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | - | - | 15 |
Sinh học | - | - | - | - | - | - | - | - |
Sinh học ứng dụng | 15 | 18 | - | - | - | - | - | - |
Vật lý học | - | - | - | - | - | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | - | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 18 | - | 16.5 |
Kỹ thuật điện | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | - | - | 18 | 650 | 80 | - | 15 | 15 |
Nông học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Thống kê | 15 | 18 | - | - | - | - | - | - |
Toán học | - | - | - | - | - | - | - | - |
Toán ứng dụng | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 16 | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17.5 | 18.5 | 18 |
Lịch sử | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 16 | 19.5 | 22 |
Quản lý đất đai | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 18 | 15 | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 18 | 17.5 | 23.15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17 | 17.75 | 19.85 |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17 | 15 | 18.35 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 23 |
Văn học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 23.5 |
Việt Nam học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học vật liệu | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | - | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 19.5 | 22.25 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | 16 | 22 | 16 |
Trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | - | 15 | 15 | 15 |
Khoa học dữ liệu | - | - | - | - | - | 15 | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | 21 | 21 |