THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC QUY NHƠN - QNU

Năm 2025

  • Điện thoại: (84-256) 3846156
  • Fax:
  • Email: dqn@moet.edu.vn - dhqn@qnu.edu.vn
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Quy Nhơn (tên Tiếng Anh là Quy Nhon University) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, đang phấn đấu vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
  • PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trừ các ngành sư phạm).
  • PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (trừ các ngành sư phạm).
  • PT4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường ĐHSP Hà Nội. 
  • PT5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
  • Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Dự kiến mức học phí toàn khóa cho các ngành đào tạo cử nhân từ 75 triệu đồng đến 88 triệu đồng (4 năm) và các ngành đào tạo kỹ sư là 102 triệu đồng (4,5 năm). Ngành sư phạm miễn học phí và được hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140114 Quản lý Giáo dục (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Sử, Địa)
(Toán, Văn, Anh)
2 7140201 Giáo dục mầm non (Toán, Văn, NK GDMN)
3 7140202 Giáo dục Tiểu học (Toán, Lý, Hóa)
(Văn, Sử, Địa) (Toán, Văn, Anh)
4 7140205 Giáo dục chính trị (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
5 7140206 Giáo dục thể chất (Toán, Sinh, NK TDTT) (Toán, Văn, NK TDTT) (Văn, Sinh, NK TDTT), (Toán, Lý, NK TDTT)
(Văn, Giáo dục KT và PL, NK TDTT)
6 7140209 Sư phạm Toán học (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
7 7140210 Sư phạm Tin học (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán,Văn,Tin)
8 7140211 Sư phạm Vật lý (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh)
(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL)
9 7140212 Sư phạm Hóa học (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Hóa, Anh) (Toán, Văn, Hóa)
10 7140213 Sư phạm Sinh học (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sinh, Anh) (Toán, Lý, Sinh)
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh) (Văn, Toán, Anh)
12 7140218 Sư phạm Lịch sử (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Toán, Sử)
(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Địa)
(Toán, Sử, Anh)
13 7140219 Sư phạm Địa lý (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Địa)
(Văn, Địa, Anh) (Toán, Địa, Anh) (Toán, Sử, Địa)
(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Toán, Văn, Anh)
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sinh, Anh)
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Toán, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
17 7220201 Ngôn ngữ Anh (Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh)
(Toán, Văn, Tiếng Trung) (Văn, Địa, Anh)
19 7229030 Văn học (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
20 7310101 Kinh tế (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
21 7310205 Quản lý nhà nước (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)
(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)
22 7310403 Tâm lý học giáo dục (Toán, Lý, Hóa)
(Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)
23 7310608 Đông phương học (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
24 7310630 Việt Nam học (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)
(Văn, Địa, Anh)
25 7340101 Quản trị kinh doanh (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)
(Văn, Toán, Tiếng Trung) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
26 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Toán, Giáo dục KT và PL, Anh)
27 7340301 Kế toán (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
28 7340301ACCA  Kế toán ( Định hướng ACCA) (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
29 7340302 Kiểm toán (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)
30 7380101 Luật (Toán, Lý, Anh)
(Văn, Sử, Địa)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)
(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)
(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)
31 7440112 Hóa học (Hóa dược, Hóa mỹ phẩm) (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Sử)
(Toán, Hóa, Địa)
(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Hóa)
(Văn, Lý, Hóa) (Văn, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh)
(Văn, Hóa, Anh)
32 7460112 Toán ứng dụng (Toán, Lý, Anh)
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
(Toán, Văn, Anh).
33 7480103 Kỹ thuật phần mềm (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
34 7480109 Khoa học dữ liệu (Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh).
35 7480201 Công nghệ thông tin (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh)
(Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
36 7480207 Trí tuệ nhân tạo (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Lý, Anh)
(Toán, Hóa, Sử) (Toán, Hóa, Địa)
(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Hóa)
(Văn, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Anh)
(Toán, Hóa, Anh) (Văn, Hóa, Anh)
39 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)
(Toán, Địa, Anh)
(Toán, Giáo dục KT và PL, Anh) (Toán, Anh, Tin)
40 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)
(Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
41 7520201 Kỹ thuật điện (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
44 7520401 Vật lý kỹ thuật ( chuyên ngành Bán dẫn) (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Lý, Sử)
(Văn, Toán, Lý) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Lý, Địa)
(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL) (Văn, Lý, Hóa)
(Văn, Lý, Sinh)
(Văn, Lý, Anh)
45 7540101 Công nghệ thực phẩm (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Hóa, Địa)
(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Sinh, Anh) (Văn, Toán, Hóa) (Văn, Lý, Hóa) (Văn, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, Tiếng Nhật) (Toán, Hóa, Anh)
(Văn, Hóa, Anh)
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)
(Toán, Lý, Văn)
47 7620109 Nông học (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sử, Sinh) (Toán, Sinh, Văn)
(Toán, Sinh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sinh, Anh)
(Toán, Lý, Sinh) (Văn, Sinh, Anh) (Văn, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Sinh)
48 7760101 Công tác xã hội (Văn, Sử, Địa)
(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)
(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Tiếng Trung)
(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)
50 7810201 Quản trị khách sạn (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Tiếng Trung)
(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường (Toán, Vật lý, Hóa) (Toán, Lý, Sinh)
(Toán, Lý, Sử)
(Toán, Lý, Địa)
(Toán, Hóa, Sử) (Toán, Hóa, Địa) (Toán, Sử, Địa)
(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Sinh, Địa) (Văn, Toán, Địa) (Văn, Sinh, Địa)
(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)
(Toán, Địa, Anh) (Văn, Địa, Anh)
52 7850103 Quản lý đất đai (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh)
(Toán, Lý, Sử)
(Toán, Lý, Địa) (Toán,Hóa, Địa)
(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa lý, Anh)
(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Anh)

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Thi TN THPT Học bạ Học bạ Điểm ĐGNL - ĐHQG TP.HCM Điểm ĐGNL - ĐHQG Hà Nội Điểm thi THPT Điểm thi THPT Điểm thi THPT
Giáo dục chính trị 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 20 24.5 26.65
Giáo dục Thể chất 18,5 19,5 - - - 26 22.25 26.5
Giáo dục Mầm non 18,5 24 - - - 19 20.25 23.1
Giáo dục Tiểu học 19,5 24 24.5 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 24 24.45 26.95
Quản lý giáo dục 15 18 18 650 80 15 15 22.5
Sư phạm Địa lý 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 28.5 23.5 27.3
Sư phạm Hóa học 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 28.5 - -
Sư phạm Lịch sử 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 28.5 25.75 27.45
Sư phạm Ngữ văn 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 28.5 25.25 27.35
Sư phạm Sinh học 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 19 20 23.9
Sư phạm Tiếng Anh 18,5 24 25 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 22.25 24.75 25.92
Sư phạm Tin học 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 19 19 22.85
Sư phạm Toán học 18,5 24 25 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 28.5 25.25 26.5
Sư phạm Vật lý 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 28.5 23.5 25.75
Sư phạm Khoa học tự nhiên - - 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 19 19 25.65
Sư phạm Lịch sử - Địa lý - - 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - - 19 24.25 27.15
Kế toán 15 18 18 650 80 16 15 17.75
Kế toán CLC - - - - - 16 15 18
Kiểm toán 15 18 18 650 80 15 15 18.75
Luật 15 18 18 650 80 15 17.75 23.65
Quản trị kinh doanh 15 18 18 650 80 17 15 17
Tài chính - ngân hàng 15 18 18 650 80 17 15 20.25
Địa lý tự nhiên - - - - - - - -
Hóa học 15 18 18 650 80 - - 15
Sinh học - - - - - - - -
Sinh học ứng dụng 15 18 - - - - - -
Vật lý học - - - - - - - -
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 18 18 650 80 15 15 15
Kỹ thuật xây dựng 15 18 18 650 80 15 - 15
Công nghệ thông tin 15 18 18 650 80 18 - 16.5
Kỹ thuật điện 15 18 18 650 80 15 15 16
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15 18 18 650 80 15 15 15
Kỹ thuật phần mềm 15 18 18 650 80 15 15 15
Kỹ thuật xây dựng - - 18 650 80 - 15 15
Nông học 15 18 18 650 80 15 15 15
Thống kê 15 18 - - - - - -
Toán học - - - - - - - -
Toán ứng dụng 15 18 18 650 80 15 15 15
Công tác xã hội 15 18 18 650 80 15 15 15
Đông phương học 15 18 18 650 80 16 15 15
Kinh tế 15 18 18 650 80 17.5 18.5 18
Lịch sử - - - - - - - -
Ngôn ngữ Anh 15 18 18 650 80 16 19.5 22
Quản lý đất đai 15 18 18 650 80 18 15 15
Quản lý nhà nước 15 18 18 650 80 18 17.5 23.15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 18 650 80 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 18 650 80 17 17.75 19.85
Quản trị khách sạn 15 18 18 650 80 17 15 18.35
Tâm lý học giáo dục 15 18 18 650 80 15 15 23
Văn học 15 18 18 650 80 15 15 23.5
Việt Nam học 15 18 18 650 80 18 15 18
Công nghệ thực phẩm 15 18 18 650 80 15 15 15
Khoa học vật liệu 15 18 18 650 80 15 - 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 18 650 80 15 15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 18 18 650 80 19.5 22.25 23.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô - - - - - 16 22 16
Trí tuệ nhân tạo - - - - - 15 15 15
Khoa học dữ liệu - - - - - 15 15 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - 21 21
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát