- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC QUY NHƠN - QNU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC QUY NHƠN - QNU
Năm 2023
- Điện thoại: (84-256) 3846156
- Fax:
- Email: dqn@moet.edu.vn - dhqn@qnu.edu.vn
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Quy Nhơn (tên Tiếng Anh là Quy Nhon University) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, đang phấn đấu vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ tháng 3 đến 30/9/2023
- Đợt 2: từ 1/10/2023 đến tháng 12/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học Quốc gia và các trường đại học khác
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 D01 C19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 T02 T03 T05 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 C00 D01 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 C00 D01A01 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00 C00 D15 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00 D07 B00 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 C19 D14 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 D14 D15 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 B08 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00 A01 D01 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 A01 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 A01 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00 C19 C20 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 B00 |
7340301 | Kế toán | A00 D01 A01 |
7340302 | Kiểm toán | A00 D01 A01 |
7380101 | Luật | C00 D01 C19 A00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 D01 A01 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 D01 A01 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00 A01 A02 C01 |
7510401 | CN kỹ thuật hoá học | A00 C02 B00 D07 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 A01 D07 D01 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 K01 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00 A01 D07 D01 |
7520207 | KT điện tử - viễn thông | A00 A01 D07 D01 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 A01 K01 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 A01 |
7620109 | Nông học | B00 B03 B04 C08 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00 A01 D01 D07 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 B00 D07 C02 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00 A01 D07 D01 |
7760101 | Công tác xã hội | C00 D01 D14 |
7310608 | Đông phương học | C00 C19 D14 D15 |
7310101 | Kinh tế | A00 D01 A01 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 A01 D14 D15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00 B00 C04 D01 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00 D01 C19 A00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 B00 D01 C04 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 A01 D01 D14 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00 A01 D01 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00 C00 D01 C19 |
7229030 | Văn học | C00 D14 D15 C19 |
7310630 | Việt Nam học | C00 D01 D15 C19 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 D01 D15 A01 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 D01 A01 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00 A01 D01 K01 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00 A01 D01 D07 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành
|
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Thi TN THPT | Học bạ | Học bạ | Điểm ĐGNL - ĐHQG TP.HCM | Điểm ĐGNL - ĐHQG Hà Nội | Điểm thi THPT | Điểm thi THPT | |
Giáo dục chính trị | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 20 | 24.5 |
Giáo dục Thể chất | 18,5 | 19,5 | - | - | - | 26 | 22.25 |
Giáo dục Mầm non | 18,5 | 24 | - | - | - | 19 | 20.25 |
Giáo dục Tiểu học | 19,5 | 24 | 24.5 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 24 | 24.45 |
Quản lý giáo dục | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Sư phạm Địa lý | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 23.5 |
Sư phạm Hóa học | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | - |
Sư phạm Lịch sử | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 25.75 |
Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 25.25 |
Sư phạm Sinh học | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 19 | 20 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18,5 | 24 | 25 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 22.25 | 24.75 |
Sư phạm Tin học | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 19 | 19 |
Sư phạm Toán học | 18,5 | 24 | 25 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 25.25 |
Sư phạm Vật lý | 18,5 | 24 | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 28.5 | 23.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | - | - | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 19 | 19 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | - | - | 24 (Học lực Giỏi lớp 12) | - | - | 19 | 24.25 |
Kế toán | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 16 | 15 |
Kế toán CLC | - | - | - | - | - | 16 | 15 |
Kiểm toán | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 17.75 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17 | 15 |
Tài chính - ngân hàng | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17 | 15 |
Địa lý tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - |
Hóa học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | - | - |
Sinh học | - | - | - | - | - | - | - |
Sinh học ứng dụng | 15 | 18 | - | - | - | - | - |
Vật lý học | - | - | - | - | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | - |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 18 | - |
Kỹ thuật điện | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | - | - | 18 | 650 | 80 | - | 15 |
Nông học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Thống kê | 15 | 18 | - | - | - | - | - |
Toán học | - | - | - | - | - | - | - |
Toán ứng dụng | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 16 | 15 |
Kinh tế | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17.5 | 18.5 |
Lịch sử | - | - | - | - | - | - | - |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 16 | 19.5 |
Quản lý đất đai | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 18 | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 18 | 17.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17 | 17.75 |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 17 | 15 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Văn học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Khoa học vật liệu | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | - |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 18 | 650 | 80 | 19.5 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | 16 | 22 |
Trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | - | 15 | 15 |
Khoa học dữ liệu | - | - | - | - | - | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | 21 |