- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC RMIT NAM SÀI GÒN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC RMIT NAM SÀI GÒN
Năm 2024
- Điện thoại: (+84) 28 3776 1369
- Fax:
- Email: enquiries@rmit.edu.vn
- Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
- Địa chỉ: 702 Nguyễn Văn Linh, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A.THÔNG TIN CHUNG
Đại học RMIT chính là trường có danh tiếng quốc tế , đây cũng chính là nền tảng cơ sở giáo dục hàng đầu ở Úc. RMIT cung cấp cho học viên môn chương trình đào tạo bài bản, chuyên môn, đào tạo nghề, nghiên cứu ứng dụng, đáp ứng tối đa nhu cầu trong các doanh nghiệp, xã hội.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 702 Nguyễn Văn Linh, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Có 03 kỳ nhập học mỗi năm tại RMIT Việt Nam:
- Tháng 02.
- Tháng 06 - 07.
- Tháng 10.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
3.Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học RMIT Nam Sài Gòn tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
- Yêu cầu học thuật:
- Tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0.
- Yêu cầu tiếng Anh:
Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:
- IELTS (Học thuật) 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0).
- TOEFL iBT 79 (điểm tối thiểu từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21).
- Pearson Test of English (Học thuật) 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50).
- C1 Advanced (còn được gọi là Cambridge English: Advanced (CAE)) hoặc C2 Proficiency (còn được gọi là Cambridge English: Proficiency (CPE)) 176 (không kỹ năng nào dưới 169).
Ghi chú:
- Kết quả học tập và kết quả thi tiếng Anh được công nhận trong vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành cho đến ngày nhập học tại RMIT, trừ khi có yêu cầu khác.
- Nếu bạn đạt được nhiều kết quả tiếng Anh thông qua nhiều hình thức khác nhau, kết quả mới nhất sẽ được dùng để xét tuyển.
C. HỌC PHÍ
- Chi tiết: TẠI ĐÂY
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành |
1 |
Kinh tế và Tài chính
|
2 |
Quản trị nguồn nhân lực
|
3 |
Kinh doanh Quốc tế
|
4 | Quản trị |
5 |
Digital Marketing
|
6 |
Kinh doanh Kỹ thuật số
|
7 |
Thiết kế (Truyền thông số)
|
8 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
|
9 |
Sản xuất Phim Kỹ thuật số
|
10 | Ngôn ngữ |
11 |
Truyền thông chuyên nghiệp
|
12 |
Công nghệ Thông tin
|
13 |
Kỹ sư Phần mềm
|
14 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn
|
15 |
Kỹ sư Điện và Điện tử
|
16 |
Kỹ sư Robot Và Cơ điện tử
|
17 |
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang
|
18 |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
STT | Ngành |
Điều kiện trúng tuyển năm 2022
|
Điều kiện trúng tuyển năm 2023
|
Điều kiện trúng tuyển năm 2024
|
1 | Kinh tế và Tài chính | Nếu học ngành Công nghệ thông tin và Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông), điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên. | RMIT điểm chuẩn theo yêu cầu về học thuật: | RMIT điểm chuẩn theo yêu cầu về học thuật: |
– Thí sinh phải tốt nghiệp THPT với học lực trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên. | – Thí sinh phải tốt nghiệp THPT với học lực trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên. | |||
2 | Kinh doanh Quốc tế | Điểm trung bình cuối năm lớp 12 >=7.0 | ||
3 | Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics | – Các bạn phải hoàn thành chương trình chuyển tiếp UniSTART. | – Các bạn phải hoàn thành chương trình chuyển tiếp UniSTART. | |
4 | Quản lý | Nếu học ngành Công nghệ thông tin và Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông), điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên. | ||
5 | Digital Marketing | – Các bạn sinh viên sẽ được xét cắt giảm tín chỉ nếu đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác. | – Các bạn sinh viên sẽ được xét cắt giảm tín chỉ nếu đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác. | |
6 | Quản trị Du lịch và Khách sạn | |||
7 | Truyền thông Chuyên nghiệp | |||
8 | Quản lý và Kinh doanh Thời trang | RMIT điểm chuẩn theo yêu cầu về tiếng Anh: | RMIT điểm chuẩn theo yêu cầu về tiếng Anh: | |
9 | Thiết kế (Truyền thông Số) | – Điểm IELTS học thuật trừ 6.5 trở nên, mọi kỹ năng đều từ 6.0 trở lên. | – Điểm IELTS học thuật trừ 6.5 trở nên, mọi kỹ năng đều từ 6.0 trở lên. | |
10 | Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | |||
11 | Ngôn ngữ | – Điểm IELTS là 97, điểm tối đa cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là 12, 18, 13 và 21. | – Điểm IELTS là 97, điểm tối đa cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là 12, 18, 13 và 21. | |
12 | Công nghệ Thông tin | |||
13 | Điện và Điện tử | – Pearson Test of English học thuật cần đạt từ 58 điểm trở lên, không có kỹ năng nào trong tiếng Anh giao tiếp thấp hơn 50 điểm. | – Pearson Test of English học thuật cần đạt từ 58 điểm trở lên, không có kỹ năng nào trong tiếng Anh giao tiếp thấp hơn 50 điểm. | |
14 | Kỹ sư Phần mềm | |||
15 | Robot và Cơ điện tử | – Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) đạt ít nhất là 176 điểm, không có kỹ năng nào ít hơn 169 điểm. | – Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) đạt ít nhất là 176 điểm, không có kỹ năng nào ít hơn 169 điểm. |