THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Năm 2025

  • Điện thoại: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
  • Fax: (84-8) 38.305568
  • Email: vanphong@sgu.edu.vn
  • Website: https://sgu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/sgu.edu.vn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục đại học và nghiên cứu khoa học công lập, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển  kinh tế – xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh và cả nước. Trường Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTg ngày 25/04/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh và chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Sài Gòn là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Đại học Sài Gòn đào tạo từ trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học. Đại học Sài Gòn đào tạo theo 2 phương thức: chính quy và không chính quy (vừa làm vừa học, liên thông). Tốt nghiệp Đại học Sài Gòn người học được cấp các bằng cấp: cử nhân, kỹ sư, thạc sỹ... Ngoài việc đào tạo cấp bằng, Đại học Sài Gòn còn được phép đào tạo cấp các chứng chỉ tin học và ngoại ngữ. Đại học Sài Gòn cũng được Bộ Giáo dục và Đào tạo và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm bậc I, bậc II. Đại học Sài Gòn cũng đào tạo và cấp các chứng chỉ về ứng dụng Công nghệ thông tin và  các nghiệp vụ khác.

Hệ đào tạo:  Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh: 

  • Theo kế hoạch của BGD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP HCM 2025
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Trường Đại học Sài Gòn năm 2025
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Mã ngành Ngành Chỉ tiêu 
1 7140114 Quản lý giáo dục 40
2 7520202 Thiết kế vi mạch 50
3 7220201 Ngôn ngữ Anh  260
4 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) 100
5 7310401 Tâm lý học 100
6 7310601 Quốc tế học 80
7 7310630 Việt Nam học  140
8 7320201 Thông tin - thư viện 30
9 7340101 Quản trị kinh doanh 360
10 7340120 Kinh doanh quốc tế 200
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 500
12 7340301 Kế toán 380
13 7340301CLC Kế toán (chương trình chất lượng cao) 50
14 7340406 Quản trị văn phòng 70
15 7380101 Luật 210
16 7440301 Khoa học môi trường 30
17 7460112 Toán ứng dụng 90
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm 110
19 7480201 Công nghệ thông tin 400
20 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 350
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 45
22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 45
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 30
24 7520201 Kỹ thuật điện 30
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 40
26 7810101 Du lịch 120
27 7460108 Khoa học dữ liệu 80
28 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống (ngành mới) 60
29 7340302 Kiểm toán 60
30 7229010 Lịch sử 30
31 7310501 Địa lý học 30
32 7340101CLC Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) 100
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo 80

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2024 (TẠI ĐÂY)

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Kết quả thi THPT QG Điểm thi ĐGNL 
1 Quản lý giáo dục 22,55 737 21.15 (D01); 22.15(C01) 21.9 (D01);  D01: 23.89
C04: 24.89
2 Thanh nhạc 23,55 23.25  
3 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 20,5 827 24.24 24.58 25.29
4 Ngôn ngữ Anh CLC         25.07
5 Tâm lý học 24,05 788 22.7 23.8 24.5
6 Quốc tế học 24,48 748 18 22.77 23.64
7 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) 21,5 650 22.25 22.2 25
8 Thông tin - thư viện 21,8 650 19.95 21.36 23.51
9 Quản trị kinh doanh 24,26 790 23.16 (A01); 22.16 (D01)  22.85 (D01); 23.85 (A01) D01: 22.97
A01: 23.97
10 Quản trị kinh doanh CLC         D01: 22.65
A01: 23.65
11 Kinh doanh quốc tế 25,16 (D01); 25,26 (A01) 892 24.28 (D01); 25.48 (A01) 23.98 (D01); 24.98 (A01) D01: 24.24
A01: 25.24
12 Tài chính - Ngân hàng 23,9 766 22.44 (D01); 23.44 (C01) 22.46 (D01); 23.46 (C01) D01: 23.26
C01: 24.26
13 Kế toán 23,5 (D01); 24,5 (C01) 727 22.65 (D01); 23.65 (C01) 22.29 (D01); 23.29 (C01) D01: 23.18
C01: 24.18
14 Kế toán CLC         D01: 22.8
C01: 23.8
15 Kiểm toán         D01: 23.47
C01: 24.47
16 Quản trị văn phòng 24 (D01). 25 (C04) 746 21.63 (D01); 22.63 (C04) 23.16 (D01); 24.16 (C04) D01: 24.48
C04: 25.48
17 Luật 23,85 (D01); 24,85 (C03) 756 22.8 (D01); 23.8 (C03) 22.87 (D01); 23.87 (C03) D01: 23.76
C03: 24.76
18 Khoa học môi trường 16,05 (A00); 17,05 (B00) 663 15.45 (A00); 16.45(B00) 17.91 (A00); 18.91 (B00) A00: 21.17
B00: 22.17
19 Khoa học dữ liệu         A00: 23.99
A01: 22.99
20 Toán ứng dụng 23,53 (A00); 22,53 (A01) 696 24.15 (A00); 23.15 (A01) 23.3 (A00); 23.3 (A01) A00: 24.94
A01: 23.94
21 Kỹ thuật phần mềm 25,31 835 24.94 24.21 (A00); 24.21 (A01)  24.34
22 Trí tuệ nhân tạo         22.27
23 Công nghệ thông tin 24,48 739 24.28 23 (A00); 23.68 (A01) 23.82
24 Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 23,46 716 23.38 21.8 22.45
25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23,5 (A00); 22,5 (A01) 707 23.23 (A00); 22.25 (A01) 23 (A00); 22 (A01) A00: 24
A01: 23
26 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 23 (A00); 22 (A01) 701 22.55 (A00); 21.55 (A01) 22.55 (A00); 21.55 (A01) A00: 23.75
A01: 22.75
27 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16,05 (A00); 17,05 (B00) 653 15.5 (A00); B00 (16.5) 18.26 (A00); B00 (19.26) A00: 21.37
B00: 22.37
28 Kỹ thuật điện 22,05 (A00); 21,05 (A01) 650 20 (A00); 19 (A01) 21.61 (A00); 20.61 (A01) A00: 23.33
A01: 22.33
29 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 21 (A00); 20 (A01) 663 22.3 (A00); 21.3 (A01) 22.8 (A00); 21.8 (A01) A00: 24.08
A01: 23.08
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống         23.51
31 Du lịch 23,35 737 24.5 23.01 25.81
Nhóm ngành sư phạm          
1 Giáo dục Mầm non 21,6    19 20.8 23.51
2 Giáo dục Tiểu học 24,65   23.4 24.11 25.39
3 Giáo dục Chính trị 24,25   25.5 25.33 26.86
4 Sư phạm Toán học  27,01 (A00)   27.33 26.31 A00: 27.75
26,01 (A01)   26.33 25.31 A01: 26.75
5 Sư phạm Vật lý  24,86   25.9 24.64 26.43
6 Sư phạm Hoá học  25,78   26.28 25.28 26.98
7 Sư phạm Sinh học 23,28   23.55 23.82 25.16
8 Sư phạm Ngữ văn  25,5   26.81 25.81 28.11
9 Sư phạm Lịch sử  24,5   26.5 25.66 28.25
10 Sư phạm Địa lý  24,53   25.63 23.45 27.91
11 Sư phạm Âm nhạc 24.25   23.5 23.01 23.93
12 Sư phạm Mỹ thuật 18,75   18 21.26 21.59
13 Sư phạm Tiếng Anh 26,69   26.18 26.15 27
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24,1   23.95 24.25 25.52
15 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 23   24.75 24.21 27.35
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát