- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SÂN KHẤU – ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI - SKDA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SÂN KHẤU – ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI - SKDA
Năm 2024
- Điện thoại: 0243.7643.397
- Fax:
- Email: webadmin@skda.edu.vn - info@skda.edu.vn
- Website: http://skda.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật Mai Dịch, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocsankhaudienanhhanoi/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội là một trường đại học được thành lập ngày 17 tháng 12 năm 1980, trụ sở của trường được đặt tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Trường là một trong những đại học lâu đời ở Việt Nam, chịu trách nhiệm đào tạo và bồi dưỡng những học viên có năng khiếu trong các lĩnh vực như: Sáng tác, Biểu diễn, Nghiên cứu, Lý luận - Phê bình, Kinh tế - Kỹ thuật và Công nghệ của các ngành nghệ thuật Sân khấu, Điện ảnh và Truyền hình.
Hệ đào tạo: Đại học - Ngắn hạn - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật Mai Dịch, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thi tuyển tại trường: Từ 30/6 đến 08/7/2024 (dự kiến)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã có bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp
3. Phương thức tuyển sinh
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu |
7210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát | 40 |
7210227 | Đạo diễn sân khấu | 30 |
7210233 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình | 35 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 50 |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 45 |
7210236 | Quay phim | 35 |
7210243 | Biên đạo múa | 35 |
7210244 | Huấn luyện múa | 10 |
7210301 | Nhiếp ảnh | 60 |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 35 |
7210406 | Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh | 85 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | ||
Đạo diễn điện ảnh | 16,75 | 11 | 17,60 | 12.5 | 17.5 | 11 | 16 | 12.5 | 17.5 |
Đạo diễn truyền hình | 15,75 | 9,50 | 15,50 | 11 | 16 | 10 | 15 | 10.5 | 15.5 |
Quay phim điện ảnh | 14 | 13 | 18,50 | 12.5 | 17.5 | 11 | 16 | 12 | 17 |
Quay phim truyền hình | 14 | 12 | 17,30 | 11 | 16 | 11 | 16 | 10.5 | 15.5 |
Biên kịch điện ảnh | 16,25 | 12 | 18,60 | 12.5 | 17.5 | 11 | 16 | 13 | 18 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật | 17,50 | 11 | 16,50 | 14 | 19 | 11 | 16 | 11 | 16 |
Nhiếp ảnh báo chí | 15 | 10,50 | 16,60 | 12 | 17 | 11.5 | 16.5 | 9 | 14 |
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 15,50 | 10 | 15,70 | 12 | 17 | 11.5 | 16.5 | 11 | 16 |
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu | 13,25 | 12 | 17,50 | 11 | 16 | 10 | 15 | 12 | 17 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội | - | 12,50 | 18 | 13 | 18 | 12 | 17 | 15.5 | 20.5 |
Công nghệ dựng phim | 13 | 10 | 15 | 13.5 | 18.5 | 9 | 14 | 12 | 17 |
Âm thanh điện ảnh truyền hình | 14,40 | - | - | 12 | 17 | 10 | 15 | ||
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 14,50 | 13,50 | 18,90 | 14 | 19 | 12 | 17 | 13 | 18 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật | 16 | 12,50 | 18,90 | 12,51 | 18,90 | 13 | 18 | ||
Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 17,25 | 14 | 19,50 | 10 | 15 | 13.5 | 18.5 | 15 | 20 |
Biên đạo múa | 17,50 | 14 | 19 | 24 | 29 | 12 | 17 | 13.5 | 18.5 |
Biên đạo múa đại chúng | 16,50 | 11,50 | 17,60 | 14 | 19 | 12 | 17 | 13 | 18 |
Huấn luyện múa | 17,50 | 14 | 20,20 | 14 | 20,21 | 12.5 | 17.5 | 13 | 18 |
Diễn viên chèo | 15,75 | 10 | 16,10 | 10 | 16,11 | 12 | 17 | 13 | 18 |
Diễn viên cải lương | 15,25 | 12,50 | 18,80 | 12,51 | 18,80 | - | - | 10 | 15 |
Biên tập truyền hình | 14,50 | 12 | 18,70 | 11 | 16 | 11 | 16 | ||
Thiết kế mỹ thuật sân khấu | 21 | - | - | - | - | - | - | ||
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh | 17,25 | 12 | 19 | 26 | 33 | 13.5 | 18.5 | ||
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình | 19 | 14 | 20,90 | 12 | 17 | 13 | 18 | 15 | 20 |
Nghệ thuật hóa trang | 15 | 13,50 | 18,60 | 13,51 | 18,61 | 14.5 | 19.5 | 15.5 | 20.5 |
Nhạc công KHDT | 14 | - | - | - | - | 12 | 17 | 13 | 18 |
Đạo diễn SX nội dung số | 9.5 | 14.5 | |||||||
Diễn viên nhạc kịch | 12 | 17 |