THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SAO ĐỎ

Năm 2023

  • Điện thoại: 0220 3882 269
  • Fax:
  • Email: info@saodo.edu.vn
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Sao Đỏ (tên tiếng Anh: Sao Do University) là trường Đại học công lập được thành lập năm 2010 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ, có trụ sở chính tại thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Trường trực thuộc Bộ Công thương, Trường có chức năng đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và các trình độ thấp hơn theo quy định của pháp luật; đồng thời là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học - công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao, đạt trình độ tiên tiến trong hệ thống giáo dục quốc dân, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông
Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Từ ngày 15/03/2023 đến ngày 30/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

3.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Xét tuyển dựa vào 2 hình thức:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.

3.2.  Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 ÷ 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.
  • Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (T.Q).
  • Sinh viên ngành Công nghệ thực phẩm; Công nghệ thông tin có cơ hội được doanh nghiệp Nhật Bản hỗ trợ học phí, được trải nghiệm, thực tập có trả lương tại Nhật Bản, số lượng 10 ÷ 20 sinh viên/ngành.
  • Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ra trường tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore…

C. HỌC PHÍ

Học phí thu theo tín chỉ:

- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.

- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT                    Ngành đào tạo  Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201  A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2  Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
3  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
4  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
5  Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
6  Công nghệ thông tin 7480201
7  Quản trị kinh doanh 7340101
8  Kế toán 7340301
9  Công nghệ may 7540204
10  Công nghệ thực phẩm 7540101  A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11  Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
 D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
 D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung
12  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103  C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
 C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển Xét theo KQ thi THPT Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14,5 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0 17 18 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15,5 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0 18 18 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14,5 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0 17 18 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0 17 18 20
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15 18 20 15,5 - - 16 16,0 18,0 20,0 - - -
Công nghệ thông tin 14,5 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0 17 18 20
Quản trị kinh doanh 14,5 18 20 15,5 18 20 16 16,0 18,0 20,0 16 18 20
Kế toán 15,5 18 20 15,5 18 20 16 16,0 18,0 20,0 16 18 20
Công nghệ dệt, may 14,5 18 20 15,5 18 20 16 16,0 18,0 20,0 16 18 20
Công nghệ thực phẩm 14,5 18 20 15 18 20 16 16,0 18,0 20,0 16 18 20
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 15,5 18 20 15 18 20 16 16,0 18,0 20,0 - - -
Ngôn ngữ Anh 15,5 18 20 15 18 20 16 16,0 18,0 20,0 - - -
Ngôn ngữ Trung Quốc 15,5 18 20 16 18 20 18,5 17,0 18,0 20,0 18 18 20
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - - - - 18 20 - - - - - - -
Kỹ thuật cơ điện tử - - - - - - 16 16,0 18,0 20,0 16 18 20
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm - - - - - - 16 16,0 18,0 20,0 - - -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - - - - - 16 16,0 18,0 20,0 16 18 20
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát