- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
Năm 2024
- Điện thoại: 0220 3882 269
- Fax:
- Email: info@saodo.edu.vn
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Sao Đỏ (tên tiếng Anh: Sao Do University) là trường Đại học công lập được thành lập năm 2010 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ, có trụ sở chính tại thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Trường trực thuộc Bộ Công thương, Trường có chức năng đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và các trình độ thấp hơn theo quy định của pháp luật; đồng thời là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học - công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao, đạt trình độ tiên tiến trong hệ thống giáo dục quốc dân, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông
Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đến 05/07/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C04, D01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
8 | Kế toán | 7340301 | |
9 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A09, B00, D01 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D66, D71 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D15 |
13 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D78, D83 |
14 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00, A16, C01, D01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | Xét theo KQ thi THPT | Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển | Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển | Thi TN THPT | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14,5 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 | 17 | 17,0 | 18,0 | 20,0 | 17 | 18 | 20 | 17 | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15,5 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 | 17 | 17,0 | 18,0 | 20,0 | 18 | 18 | 20 | 18 | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14,5 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 | 17 | 17,0 | 18,0 | 20,0 | 17 | 18 | 20 | 17 | 18 | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 | 17 | 17,0 | 18,0 | 20,0 | 17 | 18 | 20 | 17 | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 18 | 20 | 15,5 | - | - | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | - | - | - | |||
Công nghệ thông tin | 14,5 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 | 17 | 17,0 | 18,0 | 20,0 | 17 | 18 | 20 | 17 | 18 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 14,5 | 18 | 20 | 15,5 | 18 | 20 | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | 16 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 |
Kế toán | 15,5 | 18 | 20 | 15,5 | 18 | 20 | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | 16 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 |
Công nghệ dệt, may | 14,5 | 18 | 20 | 15,5 | 18 | 20 | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | 16 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 14,5 | 18 | 20 | 15 | 18 | 20 | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | 16 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 15,5 | 18 | 20 | 15 | 18 | 20 | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | - | - | - | |||
Ngôn ngữ Anh | 15,5 | 18 | 20 | 15 | 18 | 20 | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | - | - | - | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,5 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 | 18,5 | 17,0 | 18,0 | 20,0 | 18 | 18 | 20 | 18 | 18 | 20 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | - | - | - | - | 18 | 20 | - | - | - | - | - | - | - | |||
Kỹ thuật cơ điện tử | - | - | - | - | - | - | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | 16 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | - | - | - | - | - | - | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | - | - | - | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | - | - | - | - | 16 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | 16 | 18 | 20 | 16 | 18 | 20 |
Sư phạm tiếng Trung quốc | 21.74 | 24 | 24 | |||||||||||||
Sư phạm công nghệ | 19 | 24 | 24 |