- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UED
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UED
Năm 2024
- Điện thoại: 0236.3.841.323
- Fax: +84-236-3841323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ueddn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là University of Science and Education - The University of DaNang) là trường thành viên Đại học Đà Nẵng, chuyên đào tạo các chuyên ngành sư phạm và cử nhân khoa học, được xếp vào nhóm các trường Đại học Sư phạm trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học giáo dục và triển khai công nghệ phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh, thành phố miền Trung - Tây Nguyên.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của khối sư phạm năm 2024
- Phương thức 8: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực, của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 408.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật: 477.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống; Khoa học tự nhiên: 441.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Dịch vụ xã hội; Môi trường và bảo vệ môi trường; Báo chí và thông tin; Nhân văn: 435.000đ đồng/tín chỉ.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | |||
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh | |||
4. Toán + Hóa học +Sinh học | |||
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý | |||
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD | |||
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | |||
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | |||
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | |||
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học |
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh | |||
3. Vật lý + Toán + Sinh học | |||
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý |
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh | |||
3. Hóa học + Toán + Sinh học | |||
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học |
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh | |||
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn | |||
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
2. Ngữ văn + GDCD + Toán | |||
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | |||
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | |||
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | |||
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán |
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn | |||
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn |
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán | |||
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học |
2.Toán + Sinh học + Vật lý | |||
3.Toán + Hóa học + Sinh học | |||
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | |||
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh | |||
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD | |||
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | |||
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý | |||
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD | |||
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | |||
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | |||
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh | |||
4. Toán + Hóa học +Sinh học | |||
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn | |||
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học | |||
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD | |||
18 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học |
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | |||
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | |||
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn | |||
19 | Hóa học | 7440112 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1. Hóa Dược; | 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh | ||
2. Hóa phân tích môi trường | 3. Hóa học + Toán + Sinh học | ||
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | |||
21 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | |||
3. Ngữ văn + GDCD + Toán | |||
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | |||
22 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | |||
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh | |||
23 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | |||
24 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | |||
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | |||
25 | Tâm lý học | 7310401 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán | |||
3. Sinh học + Toán + Hóa học | |||
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | |||
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | |||
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | |||
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | |||
27 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | |||
3. Ngữ văn + GDCD + Toán | |||
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | |||
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học |
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | |||
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | |||
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn | |||
29 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 1. Vật lý + Toán+ Hóa học |
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh | |||
3. Vật lý + Toán + Sinh học | |||
30 | Văn hóa học | 7229040 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | |||
3. Ngữ văn + GDCD + Toán | |||
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | |||
31 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Ngữ văn + Năng khiếu (Hình họa chỉ) + Năng khiếu 2 (Trang trí) |
2. Toán + Năng khiếu (Hình họa chỉ) + Năng khiếu 2 (Trang trí) | |||
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | |||
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | |||
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng anh |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển | Thi TN THPT | Học bạ (đợt 1) | ĐGNL (đợt 1) | ||||||||||||
Học bạ | Tiêu chí phụ (học lực lớp 12) | ĐGNL | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Học lực lớp 12 | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | ||||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21,5 | 25,00 | Giỏi | - | 24.8 | TTNV <= 9 | 27 | - | Giỏi | - | 25.02 | TTNV<=11 | 27.5 |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 22.75 | VA >= 5.5; TTNV <= 1 | 24.5 | - | Giỏi | - | 25.33 | VA>=8;TTNV<=6 | 27.34 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 23 | VA >= 6.5; TTNV <= 2 | 19 | - | Giỏi | - | 25.8 | VA>=8.25; TTNV<=3 | 27.2 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20,5 | 27,25 | Giỏi | - | 25 | TO >= 8; TTNV <= 10 | 27.75 | - | Giỏi | - | 24.96 | TO>=8.4; TTNV<=3 | 26.18 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 19.4 | TO >= 7.4; TTNV <= 6 | 23 | - | Giỏi | - | 21.4 | TO>=6.4; TTNV<=5 | 24.1 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18,5 | 24,00 | Giỏi | - | 23.75 | LI >= 7.25; TTNV <= 6 | 26.75 | - | Giỏi | - | 24.7 | LI>=7.5;TTNV<7 | 26 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 18,5 | 26,75 | Giỏi | - | 24.15 | HO >= 8.25; TTNV <= 1 | 27.27 | - | Giỏi | - | 25.2 | HO>=8.25;TTNV<=7 | 25.99 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 19.25 | SI >= 4.75; TTNV <= 5 | 25.5 | - | Giỏi | - | 22.35 | SI>=5.75;TTNV<=5 | 25.12 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21 | 25,50 | Giỏi | - | 25.75 | VA >= 7.75; TTNV <= 1 | 26.75 | - | Giỏi | - | 25.92 | VA>=8;TTNV<=3 | 27.83 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 25 | SU >= 8; TTNV <= 2 | 24.75 | - | Giỏi | - | 27.58 | SU>=8.75;TTNV<=9 | 28.13 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 23.75 | DI >= 7.25; TTNV <= 2 | 24.75 | - | Giỏi | - | 24.63 | DI>=7.75;TTNV<=3 | 27.9 |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19,25 | - | - | - | 19.35 | NK2 >= 7; TTNV <= 1 | - | - | - | - | 20 | NK>=8.25; TTNV<=1 | 24.25 |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 19 | - | - | - | 20.16 | NK4 >= 7.5; TTNV <= 2 | - | - | - | - | 22.2 | NK4>=6.5;TTNV<=1 | 19.05 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 21 | TO >= 7; TTNV <= 4 | 26 | - | Giỏi | - | 23.5 | TO>=8;TTNV<=1 | 25.24 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 23.25 | VA >= 5.25; TTNV <= 3 | 19 | - | Giỏi | - | 25.8 | VA>=7;TTNV<=12 | 27.43 |
16 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | 22.75 | TTNV <= 5 | 19 | - | Giỏi | - | 22.3 | TTNV<=5 | 26.5 |
17 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 | 18,00 | - | 600 | 16.85 | TO >= 6.6; TTNV <= 3 | 17 | - | - | 600 | 16.85 | TO>=5;TTNV<=2 | 19 |
18 | 7440102 | Vật lý học | - | 15,00 | - | - | 15.8 | LI >= 3.5; TTNV <= 1 | 16 | - | - | 600 | - | ||
19 | 7440112 | Hóa học | 15 | 15,00 | - | 600 | 16 | HO >= 6.25; TTNV <= 4 | 16 | - | - | 600 | 17.8 | HO>=6.75;TTNV<=2 | 21.3 |
20 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) | 15,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
22 | 7460112 | Toán ứng dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 15,00 | - | 600 | 22.3 | TO >= 6.8; TTNV <= 2 | 22.75 | - | - | 600 | 21.15 | TO>=7.4;TTNV<=1 | 21.35 |
24 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 15,25 | - | - | - | 22.35 | TO >= 7; TTNV <= 4 | 23 | - | - | - | - | - | |
25 | 7229030 | Văn học | 15 | 15,00 | - | 600 | 20 | VA >= 7; TTNV <= 3 | 16 | - | - | 600 | 23.34 | VA>=6.25;TTNV<=10 | 26 |
26 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 15 | 15,00 | - | 600 | 15.5 | SU >= 5.75; TTNV <= 2 | 16 | - | - | 600 | 22.25 | SU>=4.5;TTNV<=3 | 25.17 |
27 | 7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 15 | 15,00 | - | 600 | 20.5 | DI >= 6; TTNV <= 2 | 19 | - | - | 600 | 19.5 | DI>=6.5;TTNV<=4 | 24.25 |
28 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 16,5 | 16,00 | - | 600 | 18.75 | VA >= 5; TTNV <= 4 | 22.25 | - | - | 600 | 20.5 | VA>=6.75;TTNV<=2 | 24.25 |
29 | 7310630CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) | 16,75 | - | - | - | 19 | VA >= 5; TTNV <= 1 | 22.5 | - | - | - | - | - | |
30 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | 15,00 | - | - | 15.25 | VA >= 6; TTNV <= 2 | 16 | - | - | 600 | 21.35 | VA>=7;TTNV<=6 | 24.25 |
31 | 7310401 | Tâm lý học | 15,5 | 21,00 | - | 600 | 21.5 | TTNV <= 8 | 25.5 | - | - | 600 | 23 | TTNV<=9 | 25.41 |
32 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15,75 | - | - | - | 21.6 | TTNV <= 2 | 25.75 | - | - | - | - | - | |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | 15,00 | - | 600 | 20.75 | VA >= 4.5; TTNV <= 4 | 17 | - | - | 600 | 21.75 | VA>=5;TTNV<=3 | 24.68 |
34 | 7320101 | Báo chí | 21 | 24,00 | - | 600 | 24.15 | VA >= 7.25; TTNV <= 5 | 26.25 | - | - | 700 | 24.77 | VA>=9;TTNV<=6 | 25.8 |
35 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 21,25 | - | - | - | 24.25 | VA >= 7; TTNV <= 5 | 26.5 | - | - | - | |||
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15,00 | - | - | 15.85 | TO >= 6.6; TTNV <= 1 | 16 | - | - | 600 | 15.9 | TO>=5.4';TTNV<=2 | 21.15 |
37 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 15,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
38 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
39 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 18,5 | 18,00 | Giỏi | - | - | - | 19 | - | Giỏi | - | - | - | |
40 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18,5 | - | - | - | 21.94 | NK6 >= 8; TTNV <= 1 | - | - | - | - | 20.63 | NK6>7.25; TTNV<=3 | |
41 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 15.35 | LI>=4.5;TTNV<=3 | - |
42 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | 24.3 |