- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC HUẾ - HUCE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC HUẾ - HUCE
Năm 2024
- Điện thoại: (0234)3822132
- Fax: (0234)3825824
- Email: admin@hnsphue.edu.vn
- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhsphue/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế (tên Tiếng Anh là Hue University of Education) là trường Đại học đứng đầu về đào tạo và nghiên cứu khối ngành Sư phạm tại miền Trung Việt Nam, được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định là 1 trong 7 trường Sư phạm trọng điểm quốc gia. Là trường thành viên của Đại học Huế, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Hệ tại chức
Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ GD&ĐT (Quy chế)
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh thí sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi TN THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi ĐGNL (ĐHQG TPHCM, Trường ĐH Sư phạm HN, Trường ĐH Sư phạm TPHCM)
- Xét tuyển sử dụng điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong ĐH Huế
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, D90 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | |
3 | Sư phạm Tin học | 7140210 | |
4 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D90 |
5 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B02, B04, D90 |
6 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, C20, D66 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, D01, D66 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14, D78 |
9 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A09, C00, C20, D15 |
10 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00, C00, C20, D01 |
11 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00, D01, D08, D10 |
12 | Giáo dục công dân | 7140204 | C00, C19, C20, D66 |
13 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 |
14 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | C00, C19, C20, D66 |
15 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00, N01 |
16 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00, B00, D90 |
17 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |
18 | Giáo dục pháp luật | 7140248 | C00, C19, C20, D66 |
19 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78 |
20 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07, D90 |
21 | Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7140202TA | C00, D01, D08, D10 |
22 | Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7140209TA | A00, A01, D07, D90 |
23 | Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7140210TA | |
24 | Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7140211TA | |
25 | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7140212TA | A00, B00, D07, D90 |
26 | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7140213TA | B00, B02, B04, D90 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc xem TẠI ĐÂY )
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Học bạ | |||||||||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22 | 18 | 18,5 | 24 | 24 | 25 | 26.2 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 22 | 18 | 18,5 | 19.5 | 19 | 24 | 25.7 |
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22 | 18 | 18,5 | 19 | 19 | 19.75 | 23.3 |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 22 | 18 | 18,5 | 21 | 22 | 24.6 | 25.8 |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22 | 18 | 18,5 | 21.5 | 19 | 22.5 | 24.6 |
6 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 17 | 18 | 18,5 | 22.5 | 19 | 25.5 | 27.05 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22 | 18 | 18,5 | 21 | 25 | 27.35 | 28.1 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 22 | 18 | 18,5 | 18.5 | 25 | 27.6 | 28.3 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 17 | 18 | 18,5 | 18 | 24.25 | 26.3 | 28.05 |
10 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 17 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 23.8 |
11 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | 18,5 | 25 | 25.25 | 25.3 | 27.75 |
12 | 7140204 | Giáo dục công dân | - | 18 | 18,5 | 18 | 19 | 25.6 | 27.3 |
13 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 17 | 17 | 19 | 18 | 19 | 22 | 24.2 |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 17 | 18 | 18,5 | 19 | 19 | 24.6 | 26.95 |
15 | T140211 | Vật lý (Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 17 | 15 | 15 | 23.5 | - | - | - |
16 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | - | 20 | 18 | 23.5 | 18 | 26.3 | 19.5 |
17 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | - | 18 | 19 | 22.5 | 19 | 19 | 19 |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | - | 18 | 18,5 | 21 | 19 | 23 | 24.6 |
19 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | - | 18 | 18,5 | - | 24 | 19 | 26 |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | - | 18 | 18,5 | 19.5 | 19 | 26 | 27.37 |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | - | 15 | 15 | 18 | 15 | 15 | 15 |
22 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | - | - | 18,5 | 25 | 25.25 | 25.3 | 26.5 |
23 | 7140209TA | Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | - | - | 18,5 | 24 | 24 | 25 | 26.2 |
24 | 7140210TA | Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | - | - | 18,5 | - | 23 | - | 22.3 |
25 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) | - | - | 18,5 | 23.5 | 26 | - | 28.2 |
26 | 7140212TA | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | - | - | 18,5 | 25 | 22 | - | 28 |
27 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | - | - | 18,5 | 25 | 16 | - | 28 |