- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) - UED
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) - UED
Năm 2020
- Điện thoại: 0236.3.841.323
- Fax: +84-236-3842953
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵn - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ueddn/
Giới thiệu chung
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng (tên tiếng Anh: The University of Danang, University of Education) - được thành lập từ những cơ sở giáo dục – đào tạo tiền thân sau ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước; đến nay, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng đã có hơn 40 năm tuổi. Trong cuộc hành trình hơn 4 thập kỷ qua, biết bao thế hệ thầy và trò Trường Đại học Sư phạm đã vượt qua bao khó khăn thử thách để vươn lên trong giảng dạy và học tập để đưa nhà trường trở thành một trong những Trường Đại học Sư phạm trọng điểm quốc gia.
TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
- Giáo dục toàn diện: Sản phẩm được đào tạo phải có đầy đủ các yếu tố Đức – Trí – Thể - Mỹ, đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước và hội nhập quốc tế.
- Khai phóng: Giáo dục hướng tới xây dựng cho người học một nền tảng kiến thức rộng, cung cấp những kỹ năng cần thiết giúp lĩnh hội và vận dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau, đồng thời có chuyên môn sâu ở một lĩnh vực nhất định.
- Sáng tạo: Sáng tạo là đặc tính riêng có của con người, và là yêu cầu cần thiết đối với người làm khoa học. Hình thành tư duy sáng tạo, độc lập là cơ sở để tạo ra những phát kiến, phát minh khoa học trong nghiên cứu và giảng dạy của người giáo viên.
- Thực nghiệp: Thực nghiệp có vai trò quan trọng trong đào tạo, học phải đi đôi với hành, những kiến thức được tiếp nhận từ nhà trường phải vận dụng linh hoạt vào quá trình làm việc sau khi tốt nghiệp.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 107 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 88 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 98 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 74 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 154 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 78 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 136 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 106 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 120 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 73 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 168 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 62 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 180 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 150 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 123 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 100 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 200 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 140 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 80 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7440112CLC |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 240 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7229030 |
Văn học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310501 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 130 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 140 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310630CLC |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7229040 |
Văn hoá họcĐại học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 505 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310401 |
Tâm lý học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 100 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310401CLC |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7760101 |
Công tác xã hội |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 60 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7320101 |
Báo chí |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 120 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7320101CLC |
Báo chí (Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trườn |
Đại họcĐại học | 4 năm hoặc tương đương | 70 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7850101CLC |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 100 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký |