- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ĐH HUẾ) - HUCE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ĐH HUẾ) - HUCE
Năm 2020
- Điện thoại: (0234)3822132
- Fax: 02343825824
- Email: admin@hnsphue.edu.vn
- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhsphue/
Giới thiệu chung
Trường Đại học Sư phạm Huế được thành lập năm 1957, là một phân khoa thuộc viện Đại Học Huế. Trước năm 1975, Trường ĐHSP thuộc viện Đại học Huế là một cơ sở đào tạo giáo viên trung học duy nhất cho các tỉnh khu vực Miền trung và Tây Nguyên. Sau ngày Miền nam giải phóng, Trường Đại học Sư phạm được chính thức thành lập theo Quyết định số 426/TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng chính phủ, trực thuộc Bộ Giáo dục. Theo Nghị định 30/CP ngày 4-4-1994 của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Sư phạm trở thành trường thành viên của Đại học Huế. Tên gọi đầy đủ của Trường là 'Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Huế.
SỨ MỆNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ khoa học và quản lí giáo dục có trình độ đại học, sau đại học theo chuẩn quốc gia; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, tư vấn giáo dục, nhằm nâng cao chất lượng giáo dục khu vực duyên hải Miền Trung và cả nước; phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
TẦM NHÌN
Đến năm 2030, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế trở thành một trong bốn trường đại học sư phạm hàng đầu về đào tạo giáo viên và nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục ở khu vực duyên hải Miền Trung và cả nước; hoàn chỉnh ngành và bậc học; hoạt động theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và khu vực; đảm bảo cho người học có đủ năng lực cạnh tranh và thích ứng trong xã hội phát triển.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
"Nhân văn - Khai phóng - Hội nhập".
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7140209 |
Sư phạm Toán học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 325 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140209TA |
Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 250 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140210TA |
Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 145 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140211TA |
Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 145 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140212TA |
Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 145 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140213TA |
Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 375 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 270 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140219 |
Sư phạm Địa lí |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 270 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 712 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 692 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140202TA |
Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 172 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 135 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 360 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử-Địa lý |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 360 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 150 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 60 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 135 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7140208 |
Giáo dục QP - AN |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 172 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 300 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 300 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
Vật lý tiên tiến |
T140211 |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
INSA |
Chương trình kỹ sư INSA |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 20 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký |