• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUE

Năm 2023

  • Điện thoại: 0280.3653559 - 02083 85101
  • Fax: 02083 857867
  • Email: phonghanhchinh-tochuc@dhsptn.edu.vn
  • Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/tnuetn/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên tiền thân là Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc được thành lập ngày 18/07/1966 theo Quyết định số 127/CP của Chính phủ. Đến năm 1994, Chính phủ thành lập Đại học Thái Nguyên, Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc trở thành cơ sở giáo dục đại học thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên, có tên mới là Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên (ĐHSP – ĐHTN).

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển thắng: Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh gửi hồ sơ bản cứng về Trường trước 17h00 ngày 20/06/2023 (tính theo dấu bưu điện).
  • Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh nộp hồ sơ bản cứng về trường trước 17h00 ngày 20/06/2023 (tính theo dấu bưu điện).
  • Xét tuyển theo học bạ: Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh nộp hồ sơ bản cứng về trường trước 17h00 ngày 20/06/2023 (tính theo dấu bưu điện).
  • Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT: Từ ngày 05/07/2023 đến 17h00 ngày 25/07/2023 thí sinh đăng ký tuyển sinh trên hệ thống của Bộ GD&ĐT
    • Đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) phải đăng ký cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại điểm tiếp nhận (Sở GD&ĐT hoặc địa điểm do Sở GD&ĐT chỉ định) từ ngày 05/7/2023 đến ngày 11/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Có 04 phương thức tuyển sinh (xét tuyển thẳng; xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi THPT).

TT Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển
1 100 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
2 200 Xét tuyển theo học bạ THPT
3 301 Xét tuyển thẳng
4 402 Xét KQ đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

C. HỌC PHÍ

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí.
  • Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ không được miễn học phí.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tỷ lệ chỉ tiêu
PT1 PT2 PT3 PT4
1 Giáo dục Mầm non 7140201 150 5% 30% 30% 35%
1. Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14)
2. Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)
3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
4. Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh (D66)
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 200   40% 30% 30%
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3 Giáo dục Chính trị 7140205 19   40% 30% 30%
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19)
4Toán,Ngữ Văn, GD Công dân (C14)
4 Giáo dục Thể chất 7140206 34 30% 30% 20% 20%
1. Toán, Ngữ văn, GD Công dân (C14)
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
4. Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)
5 Sư phạm Toán học 7140209 90 10% 35% 15% 50%
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
6 Sư phạm Tin học 7140210 70 10% 40% 30% 20%
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
7 Sư phạm Vật Lý 7140211 18 10% 40% 30% 20%
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
8 Sư phạm Hoá học 7140212 20 10% 40% 30% 20%
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
9 Sư phạm Sinh học 7140213 13 20% 20% 30% 20%
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
3. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 90 10% 40% 30% 20%
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
11 Sư phạm Lịch Sử 7140218 34 10% 40% 30% 20%
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)
12 Sư phạm Địa Lý 7140219 34 10% 40% 30% 20%
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
  4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
13 SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) 7140231 80 10%   40% 50%
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 36 10% 40% 30% 20%
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
15 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 50 10% 40% 30% 20%
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
Tổng chỉ tiêu 1160        

Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

               
TT Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tỷ lệ chỉ tiêu
PT1 PT2 PT3 PT4
1 Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục) 7140101 40   30% 30% 40%
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
3. Ngữ văn, Toán, GD Công dân (C14)
4. Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh (D66)
2 Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học Trường học) 7310403 40   30% 30% 40%
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
3. Ngữ văn, Toán, GD công dân (C14)
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Tổng chỉ tiêu 80        

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo đánh giá năng lực Xét theo học bạ
Giáo dục học 18 22 18,50 15 17,00 25,00 23 16.5 26.75
Giáo dục Mầm non 18 24.23 25 27,50 26,25 25,75 26.62 - 26.83
Giáo dục Tiểu học 18 25.25 21 23,75 24,00 25,75 24.55 20.35 27.07
Giáo dục Chính trị 18 22 18,50 25 25,75 25,50 26.68 19.25 27.2
Giáo dục Thể chất  19 24.88 17,50 24 22,00 24,25 25 - 25.65
Sư phạm Toán học 18 25.05 19 24 24,50 28,15 25.43 23 28.75
Sư phạm Tin học 18 25 18,50 19 19,50 25,50 21.7 17 27.03
Sư phạm Vật lý 18 25 18,50 19,50 23,65 27,50 24.47 19.5 28.15
Sư phạm Hoá học 18 25 18,50 20 24,25 27,50 24.8 21 28.35
Sư phạm Sinh học 18 25 18,50 19 21,25 27,25 23.3 18 27.75
Sư phạm Ngữ văn 18 24.65 19 24 26,75 26,50 26.85 20.4 27.75
Sư phạm Lịch sử 18 24 18,50 24 27,50 26,25 28 22.3 27.85
Sư phạm Địa lý 18,50 24 18,50 24 26,25 26,00 26.73 19 27.55
Sư phạm Tiếng Anh 18 24.35 19 24 25,00 27,75 25.88 - 28.35
Quản lý Giáo dục 18 22 18,50 - - - - - -
Tâm lý học giáo dục 18 22 18,50 15 16,50 25,25 24 16.5 27.1
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 25 18,50 19 19,00 26,75 22.75 18.75 27.5
Sư phạm Lịch sử - Địa lý - - - - 24,75 24,00 26.25 16.5 27.15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát