- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) - TUE
Năm 2024
- Điện thoại: 0280.3653559 - 02083 85101
- Fax: 02083 857867
- Email: phonghanhchinh-tochuc@dhsptn.edu.vn
- Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tnuetn/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên tiền thân là Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc được thành lập ngày 18/07/1966 theo Quyết định số 127/CP của Chính phủ. Đến năm 1994, Chính phủ thành lập Đại học Thái Nguyên, Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc trở thành cơ sở giáo dục đại học thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên, có tên mới là Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên (ĐHSP – ĐHTN).
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT)
- Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT .
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Đánh giá năng lực
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ
- Phương thức 4: Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia
- Phương thức 5: Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M10 | 200 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | D01 | 200 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, C20, C19, C14 | 40 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T03, T05, T06 | 40 |
Sư phạm toán học | 7140209 | A00, A01, D01 | 100 |
Sư phạm tin học | 7140210 | A00, A01, D01 | 70 |
Sư phạm vật lý | 7140211 | A00, A01, D01 | 40 |
Sư phạm hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 50 |
Sư phạm sinh học | 7140213 | B00, B08, A00, B02 | 40 |
Sư phạm ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D01 | 100 |
Sư phạm lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19 | 50 |
Sư phạm địa lý | 7140219 | C00, C04, D10, D01 | 50 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D09, D15 | 80 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, B08, A01 | 50 |
Sư phạm lịch sử - địa lý | 7140249 | C00, D14, D15 | 50 |
Giáo dục học | 7140101 | C00, C20, C14, D66 | 50 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00, C20, C14, B00 | 50 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo đánh giá năng lực | Xét theo học bạ | Kết quả thi THPT/THPT kết hợp năng khiếu | |
Giáo dục học | 18 | 22 | 18,50 | 15 | 17,00 | 25,00 | 23 | 16.5 | 26.75 | 26.62 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 24.23 | 25 | 27,50 | 26,25 | 25,75 | 26.62 | - | 26.83 | 23.95 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 25.25 | 21 | 23,75 | 24,00 | 25,75 | 24.55 | 20.35 | 27.07 | 25.9 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 22 | 18,50 | 25 | 25,75 | 25,50 | 26.68 | 19.25 | 27.2 | 28.31 |
Giáo dục Thể chất | 19 | 24.88 | 17,50 | 24 | 22,00 | 24,25 | 25 | - | 25.65 | 25.25 |
Sư phạm Toán học | 18 | 25.05 | 19 | 24 | 24,50 | 28,15 | 25.43 | 23 | 28.75 | 26.37 |
Sư phạm Tin học | 18 | 25 | 18,50 | 19 | 19,50 | 25,50 | 21.7 | 17 | 27.03 | 24.22 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 25 | 18,50 | 19,50 | 23,65 | 27,50 | 24.47 | 19.5 | 28.15 | 26.02 |
Sư phạm Hoá học | 18 | 25 | 18,50 | 20 | 24,25 | 27,50 | 24.8 | 21 | 28.35 | 26.17 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 25 | 18,50 | 19 | 21,25 | 27,25 | 23.3 | 18 | 27.75 | 25.51 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 24.65 | 19 | 24 | 26,75 | 26,50 | 26.85 | 20.4 | 27.75 | 28.56 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 24 | 18,50 | 24 | 27,50 | 26,25 | 28 | 22.3 | 27.85 | 28.6 |
Sư phạm Địa lý | 18,50 | 24 | 18,50 | 24 | 26,25 | 26,00 | 26.73 | 19 | 27.55 | 28.43 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 24.35 | 19 | 24 | 25,00 | 27,75 | 25.88 | - | 28.35 | 26.87 |
Quản lý Giáo dục | 18 | 22 | 18,50 | - | - | - | - | - | - | |
Tâm lý học giáo dục | 18 | 22 | 18,50 | 15 | 16,50 | 25,25 | 24 | 16.5 | 27.1 | 27.08 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 25 | 18,50 | 19 | 19,00 | 26,75 | 22.75 | 18.75 | 27.5 | 25.19 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | - | - | - | - | 24,75 | 24,00 | 26.25 | 16.5 | 27.15 | 28.27 |