- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
Năm 2023
- Điện thoại: 0211.3863.416
- Fax:
- Email: c dhsphn2@hpu2.edu.vn
- Website: http://www.hpu2.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DHSPHN2
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 là trường đại học công lập được thành lập ngày 14 tháng 8 năm 1967 theo Quyết định số 128/CP của Hội đồng Chính phủ. Trường có trụ sở chính tại tỉnh Vĩnh Phúc. Trường đào tạo 26 ngành cử nhân khoa học và 22 chuyên ngành sau đại học ... góp phần cung cấp nguồn nhân lực sư phạm chủ yếu cho các tỉnh trung du và miền núi, vùng sâu vùng xa phía Bắc. Trường còn là nơi học trò các thế hệ lưu giữ những kỷ niệm về miền trung du Phúc Yên. Hiện nay, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 là một trong bảy trường đại học sư phạm chủ chốt của quốc gia.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, P. Xuân Hòa, Tx. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển (dự kiến): Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT:
Thời gian đăng ký dự thi, tổ chức thi và công bố kết quả thi (dự kiến):
+ Nộp hồ sơ từ ngày 02/05/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
+ Tổ chức thi:
- Làm thủ tục dự thi: ngày 08/7/2022.
- Thi các môn năng khiếu: ngày 08, 09/7/2022.
- Xét tuyển sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2022: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam;
- Hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
2.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản II.1.1.1 phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại khoản II.1.5;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2.3. Nhà trường sẽ quy định rõ đối tượng và điều kiện xét tuyển theo từng phương thức được quy định tại khoản II.1.5.
2.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.3. ZPhạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường ĐHSP Hà Nội
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất)
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức | Tổng chỉ | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
xét tuyển | tiêu (dự kiến) | |||||||||
1 | Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 97 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, | Toán, | Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | Năng khiếu 3 | Năng khiếu 2, | |||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | Năng khiếu 3 | ||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
2 | Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 105 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
3 | Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 117 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
4 | Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 150 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, | Toán, | Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 | Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | Năng khiếu 6 | Năng khiếu 5, | |||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | Năng khiếu 6 | ||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
5 | Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 206 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
6 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 94 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, GDCD, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
7 | Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 97 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
8 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 292 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
9 | Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 563 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Địa lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
10 | Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 173 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
11 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 132 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
12 | Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 86 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
13 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 99 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
14 | Đại học | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 200 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
15 | Đại học | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 260 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | Toán, Lịch sử, Địa lý |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
16 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 51 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
17 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 133 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
18 | Đại học | 7310630 | Việt Nam học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 179 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
19 | Đại học | 7420201 | Công nghệ Sinh học (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 220 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
20 | Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 167 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Ngành | Kết quả THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT |
Giáo dục Mầm non | 26 | 32 | 25 | 32 | 25,5 | - | 33,43 | 34,27 | 23.75 |
Giáo dục Tiểu học | 17,50 | 32 | 31 | 32 | 32,5 | 37.5 | 36,32 | 39,25 | 26.03 |
Giáo dục Công dân | 24 | 32 | 25 | 32 | 25,5 | 32 | 34,92 | 36,5 | 26.68 |
Giáo dục Thể chất | 26 | 28 | 25 | 32 | 24,0 | 28 | 32,83 | 31,38 | 21 |
Sư phạm Toán học | 25 | 32 | 25 | 32 | 30,5 | 39 | 34,95 | 39,85 | 26.28 |
Sư phạm Tin học | 24 | 35 | 25 | 32 | 25,5 | 32 | 24,3 | 33,25 | 22.7 |
Sư phạm Vật lý | 24 | 32 | 25 | 32 | 25,5 | 34 | 34,03 | 39,25 | 25.5 |
Sư phạm Hoá học | 24 | 32 | 25 | 32 | 25,5 | 34 | 34,07 | 39,8 | 25.29 |
Sư phạm Sinh học | 24 | 32 | - | 32 | 25,5 | 32 | 31,57 | 39,75 | 24.49 |
Sư phạm Ngữ văn | 25 | 32 | 25 | 32 | 30,5 | 37 | 37,17 | 39,15 | 27.47 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 32 | 25 | 32 | 25,5 | 32 | 38,67 | 39,75 | 28.58 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 32 | 25 | 32 | 32 | 38 | 35,28 | 39,6 | 26.25 |
Sư phạm Công nghệ | 24 | 34 | 25 | 32 | 32,5 | - | - | - | - |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24 | 32 | - | - | - | - | - | - | - |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 26 | 20 | 26 | 20 | 35 | 32,73 | 38,2 | 25.02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 26 | 26 | 26 | 24 | 36 | 32,75 | 37,54 | 24.63 |
Văn học | 20 | 26 | - | - | - | - | - | - | - |
Việt Nam học | 20 | 26 | 20 | 26 | 20 | 24 | 25,5 | 29,25 | 26.4 |
Thông tin - thư viện | 20 | 26 | 20 | 26 | - | - | - | - | - |
Công nghệ thông tin | 20 | 26 | 20 | 26 | 20 | 24 | 25,37 | 31,45 | 15 |
Giáo dục Quốc phòng và an ninh | - | - | 25 | 32 | 25,5 | 32 | - | - | 25.57 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | - | - | - | - | - | - | - | - | 27.43 |
Công nghệ sinh học | - | - | - | - | - | - | - | - | 15 |