THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Năm 2024

  • Điện thoại: 0211.3863.416
  • Fax:
  • Email: c dhsphn2@hpu2.edu.vn
  • Website: http://www.hpu2.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHSPHN2

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 là trường đại học công lập được thành lập ngày 14 tháng 8 năm 1967 theo Quyết định số 128/CP của Hội đồng Chính phủ. Trường có trụ sở chính tại tỉnh Vĩnh Phúc. Trường đào tạo 26 ngành cử nhân khoa học và 22 chuyên ngành sau đại học ... góp phần cung cấp nguồn nhân lực sư phạm chủ yếu cho các tỉnh trung du và miền núi, vùng sâu vùng xa phía Bắc. Trường còn là nơi học trò các thế hệ lưu giữ những kỷ niệm về miền trung du Phúc Yên. Hiện nay, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 là một trong bảy trường đại học sư phạm chủ chốt của quốc gia.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, P. Xuân Hòa, Tx. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh 

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Từ 06/5 đến 28/6/2024
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Từ 06/5 đến 28/6/2024
  • Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực: Từ 06/5 đến 28/6/2024
  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: Từ 06/5 đến 28/6/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam
  • Người có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương ở Việt Nam

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
  • Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực
  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành học  Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7140201 Giáo dục mầm non 209 M01, M09, M26, M05
2 7140202 Giáo dục tiểu học 150 D01, A01, A00, C04
3 7140204 Giáo dục công dân 110 D01, C00, D66, C19
4 7140206 Giáo dục thể chất 108 T01, T02, T00, T05
5 7140208 Giáo dục quốc phòng - an ninh 234 D01, C00, D66, C19
6 7140209 Sư phạm toán học 173 A00, A01, D01, D84
7 7140210 Sư phạm tin học 118 A00, D01, A01, C01
8 7140211 Sư phạm vật lý 244 A00, A01, C01, D11
9 7140212 Sư phạm hóa học 161 A00, D07, B00, A06
10 7140213 Sư phạm sinh học 205 B00, B08, A02, B03
11 7140217 Sư phạm ngữ văn 111 C00, D01, C14, D15
12 7140218 Sư phạm lịch sử 165 C00, C03, D14, C19
13 7140219 Sư phạm địa lý 72 C00, C04, D15, C20
14 7140231 Sư phạm tiếng anh 101 D01, A01, D11, D12
15 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 66 A16, A00, A02, B00
16 7140249 Sư phạm lịch sử - địa lý 152 C00, C19, C20, A07
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 79 D01, A01, D11, D12
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 142 D04, D01, D14, D11
19 7310403 Tâm lý học giáo dục 98 C00, C19, D01, B00
20 7310630 Việt Nam học 154 C00, D01, C14, D15
21 7420201 Công nghệ sinh học 198 B00, B08, A02, B03
22 7440122 Khoa học vật liệu 66 A00, A01, C01, D11
23 7460112 Toán ứng dụng 72 A00, A01, D01, A02
24 7480201 Công nghệ thông tin 120 A00, D01, A01, C01
25 7520301 Kỹ thuật hóa học 78 A00, D07, B00, A06
26 7810301 Quản lý thể dục thể thao 90 T01, T02, T00, T05

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

  Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Ngành Kết quả THPT QG Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Giáo dục Mầm non 26 32 25 32 25,5 - 33,43 34,27 23.75 25.73
Giáo dục Tiểu học 17,50 32 31 32 32,5 37.5 36,32 39,25 26.03 27.39
Giáo dục Công dân 24 32 25 32 25,5 32 34,92 36,5 26.68 27.94
Giáo dục Thể chất 26 28 25 32 24,0 28 32,83 31,38 21 20
Sư phạm Toán học 25 32 25 32 30,5 39 34,95 39,85 26.28 26.83
Sư phạm Tin học 24 35 25 32 25,5 32 24,3 33,25 22.7 24.85
Sư phạm Vật lý 24 32 25 32 25,5 34 34,03 39,25 25.5 26.81
Sư phạm Hoá học 24 32 25 32 25,5 34 34,07 39,8 25.29 26.54
Sư phạm Sinh học 24 32 - 32 25,5 32 31,57 39,75 24.49 26.33
Sư phạm Ngữ văn 25 32 25 32 30,5 37 37,17 39,15 27.47 28.83
Sư phạm Lịch sử 24 32 25 32 25,5 32 38,67 39,75 28.58 28.83
Sư phạm Tiếng Anh 24 32 25 32 32 38 35,28 39,6 26.25 27.2
Sư phạm Công nghệ 24 34 25 32 32,5 - - - -  
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24 32 - - - - - - - 25.57
Ngôn ngữ Anh 22 26 20 26 20 35 32,73 38,2 25.02 25.94
Ngôn ngữ Trung Quốc 23 26 26 26 24 36 32,75 37,54 24.63 26.14
Văn học 20 26 - - - - - - -  
Việt Nam học 20 26 20 26 20 24 25,5 29,25 26.4 25.07
Thông tin - thư viện 20 26 20 26 - - - - -  
Công nghệ thông tin 20 26 20 26 20 24 25,37 31,45 15 21,60
Giáo dục Quốc phòng và an ninh - - 25 32 25,5 32 - - 25.57 27.63
Sư phạm Lịch sử - Địa lý - - - - - - - - 27.43 28.42
Công nghệ sinh học - - - - - - - - 15 15.35
Tâm lý học giáo dục                   26,68
Khoa học vật liệu                   18,85
Quản lý thể dục thể thao                   18,00
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát