- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI - HNUE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI - HNUE
Năm 2023
- Điện thoại: 024.37547823
- Fax: 024-37547971
- Email: p.hcth@hnue.edu.vn
- Website: http://www.hnue.edu.vn/
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo. Song quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường lại được bắt đầu từ một sự kiện quan trọng, đó là ngày 10 tháng 10 năm 1945, tức là chỉ hơn một tháng sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, trong đó nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Trung học Văn khoa. Một năm sau đó, ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
a.2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.
a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
a.4. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022).
*. Đối với các ngành ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu Nghệ thuật năm 2022 có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ đạt loại Khá trở lên, có điểm TBC đạt từ loại khá trở lên cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
a.1. Thí sinh đáp ứng mục c, d của khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
a.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật) của trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục thể dục thể thao công nhận thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và học lực 3 năm đạt từ giỏi trở lên. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;
+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT từ loại khá trở lên và điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
C. HỌC PHÍ
-
Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
- Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí.
- Các ngành khoa học xã hội: 250.000đ/tín chỉ.
- Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật: 300.000đ/tín chỉ.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Ngành học/mã ngành | Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 | Xét tuyển theo PT2 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | |||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | ||
1 | SP Toán học | Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 | ||||||||
7140209A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 120 | Toán | 160 | Toán | Vật lí | 60 | ||||
7140209C | Toán | Hóa học | 60 | ||||||||
2 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | ||||||||||
7140209B | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 5 | Toán | 20 | Toán | Tiếng Anh | 15 | ||||
7140209D | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 10 | |||||||||
3 | SP Vật lý | Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140211A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 60 | Vật lí | 30 | Vật lí | Toán | 50 | ||||
7140211B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 15 | TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 | ||||||||
4 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140211C | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 5 | Vật lí | 5 | Vật lí | Tiếng Anh | 10 | ||||
7140211D | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 10 | TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 | ||||||||
5 | SP Ngữ văn | Ngữ văn | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 | ||||||||
7140217C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 80 | Ngữ văn | 180 | Ngữ văn | Lịch sử | 60 | ||||
7140217D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 60 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 60 | ||||||
6 | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh | IELTS>=6.5; | ||||||||
7140231A | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) | 40 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 | 40 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 40 | ||||
7140231B | TOEFL IBT>=79; | Tiếng Anh | Toán | 40 | |||||||
7 | Giáo dục Mầm non | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | IELTS>=6.0; | Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển | |||||||
7140201A | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 90 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 10 | TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 | Ngữ văn | Toán | 10 | |||
8 | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140201B | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 10 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 10 | Tiếng Anh | Toán | 5 | ||||
7140201C | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 10 | TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | |||||
9 | Giáo dục Tiểu học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 | ||||||||
7140202A | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 30 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 | Toán | Ngữ văn | 40 | ||||
10 | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | ||||||||||
7140202B | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | ||||
7140202C | Toán | Tiếng Anh | 10 | ||||||||
11 | SP Âm nhạc | Ca hát, Nhạc | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu | Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển | |||||||
7140221A | Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu | 30 | Toán | 10 | Toán | 10 | |||||
7140221B | Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu | 30 | Ngữ văn | Ngữ văn | 10 | ||||||
12 | SP Mĩ thuật | Mỹ thuật | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu | ||||||||
7140222A | Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 25 | Toán | 10 | Toán | 10 | |||||
7140222B | Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 25 | Ngữ văn | Ngữ văn | 10 | ||||||
13 | Giáo dục Thể chất | Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1 | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu | ||||||||
7140206A | Toán, BẬT XA *2, Chạy 100m | 60 | Toán | 10 | Toán | 10 |
1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5::
TT | Ngành học/mã ngành | Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 và PT3 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | |||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | ||
1 | SP Tin học | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh | IELTS>=6.0; | ||||||||
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; | |||||||||||
7140210A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 35 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 10 | Toán | Vật lí | 10 | ||||
7140210B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 15 | MOS≥950; | Toán | Tiếng Anh | 10 | |||||
2 | SP Hoá học | Hóa học, Toán hoặc Vật lý | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140212A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 35 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | 20 | Hóa học | Toán | 40 | ||||
7140212C | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 25 | TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | ||||||||
3 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | Hóa học, Toán hoặc Vật lý | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140212B | Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 10 | Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 | 10 | TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | Hóa học | Tiếng Anh | 10 | |||
4 | SP Sinh học | Sinh học, Hóa học | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140213B | Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) | 70 | Sinh học ≥ 7.5 | 40 | Sinh học | Hóa học | 50 | ||||
7140213D | Toán, Tiếng Anh, Sinh học *2 (D08) | 20 | TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | Sinh học | Tiếng Anh | 10 | |||||
5 | SP Công nghệ | Toán, Vật lý, Tin học | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140246A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 25 | Toán, Vật lý | 40 | TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | Toán | Vật lí | 25 | |||
7140246B | Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 15 | Toán | Tiếng Anh | 15 | ||||||
6 | SP Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140218C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 35 | Lịch sử | 40 | Lịch sử | Ngữ văn | 25 | ||||
7140218D | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | 10 | TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | Lịch sử | Tiếng Anh | 15 | |||||
7 | SP Địa lý | Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử | IELTS>=6.0; | ||||||||
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | |||||||||||
7140219B | Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 35 | Địa lí | 30 | Địa lí | Ngữ văn | 35 | ||||
7140219C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 75 | DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; | Địa lí | Lịch sử | 35 | |||||
8 | SP Tiếng Pháp | Ngoại ngữ | IELTS>=6.0; | ||||||||
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | |||||||||||
7140233D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) | 10 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 | 10 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 10 | ||||
7140233C | Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) | 5 | DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300; | ||||||||
9 | Giáo dục Đặc biệt | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0; | ||||||||
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | |||||||||||
7140203C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 15 | Ngữ văn | 20 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 15 | ||||
7140203D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 10 | DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; | ||||||||
10 | Giáo dục công dân | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0; | ||||||||
7140204B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 60 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 25 | Ngữ văn | Lịch sử | 25 | ||||
7140204C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 60 | TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; | ||||||||
11 | Giáo dục chính trị | ||||||||||
7140205B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 15 | DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; | Ngữ văn | Lịch sử | 15 | |||
7140205C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 10 | |||||||||
12 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Tất cả các đội tuyển | |||||||||
7140208C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 35 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 5 | Ngữ văn | Lịch sử | 5 | ||||
7140208D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 5 | Ngữ văn | Địa lí | 5 |
2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):
TT | Ngành học/mã ngành | Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | |||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | ||
Nhóm ngành V: | |||||||||||
1 | Toán học | Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 | ||||||||
7460101A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 25 | Toán | 20 | Toán | Vật lí | 15 | ||||
7460101D | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 25 | Toán | Hóa học | 15 | ||||||
Nhóm ngành VII: | |||||||||||
2 | Văn học | Ngữ văn | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 | ||||||||
7229030C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Ngữ văn | 30 | Ngữ văn | Lịch sử | 20 | ||||
7229030D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 20 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | ||||||
3 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | IELTS>=6.5; | ||||||||
7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) | 15 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 | 30 | TOEFL IBT>=79 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 15 |
2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:
TT | Ngành học/mã ngành | Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 và PT3 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | ||||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | |||
Nhóm ngành I: | ||||||||||||
1 | Quản lí giáo dục | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; | |||||||||
TCF≥300; | ||||||||||||
7140114C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 20 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | 20 | Ngữ văn | Lịch sử | 12 | |||||
7140114D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 10 | HSK >= 4; | Ngữ văn | Tiếng Anh | 8 | ||||||
Nhóm ngành IV: | ||||||||||||
2 | Hóa học | Hóa học, Toán hoặc Vật lý | IELTS>=6.0; | |||||||||
7440112A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 50 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | 20 | Hóa học | Toán | 30 | |||||
7440112B | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 30 | TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | |||||||||
3 | Sinh học | Sinh học, Hóa học | IELTS>=6.0; | |||||||||
7420101B | Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) | 40 | Sinh học ≥7.0 | 20 | Sinh học | Hóa học | 20 | |||||
7420101D | Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) | 10 | TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | Sinh học | Tiếng Anh | 10 | ||||||
Nhóm ngành V: | ||||||||||||
4 | Công nghệ thông tin | Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh | IELTS>=6.0; | |||||||||
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; | ||||||||||||
7480201A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 35 | Toán, Vật lý, Hóa học | 30 | Toán | Vật lí | 25 | |||||
7480201B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 15 | MOS≥950; | Toán | Tiếng Anh | 15 | ||||||
Nhóm ngành VII: | ||||||||||||
5 | Việt Nam học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh | IELTS>=6.0; | |||||||||
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; | ||||||||||||
7310630C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 35 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 45 | |||||
7310630D | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) | 40 | DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; | |||||||||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh | IELTS>=6.0; | |||||||||
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; | ||||||||||||
7810103C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 35 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 45 | |||||
7810103D | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) | 40 | DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; | |||||||||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh hặc Tiếng Trung Quốc | IELTS>=6.0; | |||||||||
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; | ||||||||||||
HSK >= 4 và | ||||||||||||
7220204A | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) | 10 | Tiếng Anh | 10 | Tiếng Anh | Toán | 5 | |||||
HSKK trung cấp | ||||||||||||
hoặc Tiếng Trung | ||||||||||||
7220204B | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) | 15 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | |||||||
8 | Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) | Tất cả các đội tuyển | ||||||||||
7229001B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 55 | (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 | 55 | Ngữ văn | Lịch sử | 10 | |||||
7229001C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 55 | ||||||||||
9 | Chính trị học | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; | |||||||||
7310201B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 23 | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD | 10 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | |||||
7310201C | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) | 22 | DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; | |||||||||
10 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Tất cả các đội tuyển | ||||||||||
7310401C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 35 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 20 | IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; | Ngữ văn | Tiếng Anh | 20 | ||||
7310401D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 15 | DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; | Ngữ văn | Lịch sử | 20 | ||||||
11 | Tâm lý học giáo dục | Tất cả các đội tuyển | ||||||||||
7310403C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 10 | IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | ||||
7310403D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 10 | DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; | Ngữ văn | Lịch sử | 10 | ||||||
12 | Công tác xã hội | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0; | |||||||||
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; | ||||||||||||
7760101C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 45 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 85 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 15 | |||||
7760101D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 45 | DELF từ B1 trở lên;TCF≥300 | Ngữ văn | Lịch sử | 10 | ||||||
13 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Tất cả các đội tuyển | IELTS>=6.0; | |||||||||
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; | ||||||||||||
7760103C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 40 | Ngữ văn | 30 | Ngữ văn | Lịch sử | 30 | |||||
7760103D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 25 | MOS≥950; | Ngữ văn | Tiếng Anh | 15 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
(Xét theo KQ thi TN THPT) | (Xét theo KQ thi TN THPT) | Mức điều kiện so sánh | ||||
Sư phạm Toán học | 23.6 | A00: 25,75 | 26,3 | 26,25 | 26.23 | TTNV <= 2 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
26.35 (A00)
|
A00: 28
|
A00: 27,7
|
A00: 27,7
|
A00: 27.63
|
TTNV <= 1 |
26.4 (A01)
|
D01: 27
|
D01: 28,25
|
D01: 27,5
|
D01: 27,43
|
||
26 (D01)
|
- | - | - | - | - | |
Sư phạm Tin học | 18.15 (A00) | A00: 19,05 | A00: 21,35 | A00: 23,55 | A00: 24.2 | TTNV <= 3 |
18.3 (A01) | A01: 18,5 | A01: 21 | A01: 23,45 | A01: 23.66 | TTNV <= 3 | |
18.1 (D01) | - | - | - | - | - | |
Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 24.25 (A00) | - | - | - | - | - |
23.55 (A01) | ||||||
19.55 (D01) | ||||||
Sư phạm Vật lý | 20.7 (A00) | A00: 22,75 | A00: 25,15 | A00: 25,35 | A00: 25.89 | TTNV <= 4 |
21.35 (A01) | A01: 22,75 | A01: 25,6 | A01: 25,55 | A01: 25.95 | TTNV <= 6 | |
19.6 (C01) | - | - | - | - | - | |
Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 21.5 (A00) | A00: 25,1 | A00: 25,9 | A00: 25,9 | A00: 25.36 | TTNV <= 8 |
22.3 (A01) | A01: 25,1 | A01: 26,75 | A01: 26,1 | A01: 25.8 | TTNV <= 1 | |
19.45 (C01) | - | - | - | - | - | |
Sư phạm Hoá học | 20.35 (A00) | A00: 22,5 | A00: 25,4 | A00: 25,8 | A00: 26.13 | TTNV <= 4 |
B00: 24,25 | B00: 26 | B00: 26.68 | TTNV <= 5 | |||
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 21 (D07) | D07: 23,75 | 26,35 | 26 | 26.36 | TTNV <= 14 |
Sư phạm Sinh học | 18.25 (A00) | B00: 18,53 | B00: 23,28 | B00: 23,63 | B00: 24.93 | TTNV <= 3 |
18.1 (B00) | D08, D32, D34: 19,23 | D08, D32, D34: 19,38 | D08, D32, D34: 20,78 | D08: 22.85 | TTNV <= 5 | |
18.5 (C13) | - | - | - | - | - | |
Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 24.95 (D13) | - | - | - | - | - |
23.21 (D07) | ||||||
20.25 (D08) | ||||||
Sư phạm Công nghệ | 18.1 (A00) | A00: 18,55 | A00: 19,05 | A00: 19,15 | A00: 21.15 | TTNV <= 7 |
18.8 (A01) | C01: 19,2 | C01: 19 | C01: 19,3 | C01: 20.15 | TTNV <= 1 | |
18.3 (C01) | - | - | - | - | - | |
Sư phạm Ngữ văn |
24.47 (C00)
|
C00: 26,5
|
C00: 27,75
|
C00: 28,5
|
C00: 27.83
|
TTNV <= 1 |
22.3 (D01, D02, D03)
|
D01, D02, D03: 24,4
|
D01, D02, D03: 26,9
|
D01, D02, D03: 25,95
|
D01, D02, D03: 26.4
|
||
Sư phạm Lịch sử |
23.25 (C00)
|
C00: 26
|
C00: 27,5
|
C00: 28,5
|
C00: 28.42
|
TTNV <= 3 |
18.05 (D14, D62, D64)
|
D14: 19,95
|
D14: 26
|
D14: 27,05
|
D14: 27.76
|
TTNV <= 10 | |
Sư phạm Địa lý | 18.95 (A00) | C04: 24,35 | C01: 25,75 | C04: 26,9 | C04: 26.05 | TTNV <= 5 |
21.25 (C04) | C00: 25,25 | C00: 27 | C00: 27,75 | C00: 27,67 | ||
22.75 (C00) | - | - | - | - | - | |
Giáo dục công dân |
24.05 (C14)
|
C19: 19,75
|
C19: 26,5
|
C19: 27,5
|
C19: 27.83 | TTNV <= 1 |
18.1 (D66, D68, D70)
|
C20: 25,25
|
C20: 27,75
|
C20: 27,5
|
C20: 27.31 | TTNV <= 1 | |
19.5 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | |
Giáo dục chính trị |
20.2 (C14)
|
C19: 21,25
|
C19: 26,25
|
28,5
|
C19: 28.13 | TTNV <= 2 |
C20: 27.47 |
18.2 (D66, D68, D70)
|
C20: 19,25
|
C20: 28,25
|
|||
Sư phạm Tiếng Anh | 24.04 (D01) | D01: 26,14 | 28,53 | 27,39 | 27.54 | TTNV <= 1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
20.05 (D15, D42, D44)
|
D15, D42, D44: 19,34
|
D15, D42, D44: 26,03
|
D15, D42, D44: 23,51
|
D15, D42, D44: 25.61
|
TTNV <= 2 |
20.01 (D01, D02, D03)
|
D01, D02, D03: 21,1
|
D01, D02, D03: 25,78
|
D01, D02, D03: 25,31
|
D01, D02, D03: 25.73
|
||
Giáo dục Mầm non | 20.2 | 21,93 | 22,48 | 22,8 | 22.25 | TTNV <= 1 |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 18.58 (M01) | M01: 19 | M01: 19,88 | M01: 19,25 | M01: 20.63 | TTNV <= 2 |
18.75 (M02) | M02: 19,03 | M02: 22,13 | M02: 19,13 | M02: 22.35 | TTNV <= 1 | |
Giáo dục Tiểu học |
22.4
|
D01, D02, D03: 25,05
|
27
|
26,15
|
26.62 | TTNV <= 10 |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | 22.8 | D01: 25,55 | 27,5 | 26,55 | 26.96 | TTNV <= 6 |
Giáo dục Đặc biệt |
19.35 (B03)
|
C00: 25
|
C00: 24,25
|
C00: 27,5
|
C00: 27.9 | TTNV <= 1 |
23.5 (C00)
|
D01, D02, D03: 19,15
|
D01, D02, D03: 24,35
|
D01, D02, D03: 24,85
|
D01;D02;D03: 26.83 | TTNV <= 6 | |
21.9 (D01)
|
- | - | - | - | - | |
Quản lý giáo dục |
18.05 (A00)
|
C20: 24
|
C20: 26,75
|
C20: 26,5
|
C20: 26.5
|
TTNV <= 5 |
21.75 (C00)
|
D01, D02, D03: 21,45
|
D01, D02, D03: 25,7
|
D01, D2, D03: 24,6
|
D01, D2, D03: 24.8
|
TTNV <= 9 | |
21.25 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | |
Hóa học | 16.85 (A00) | A00: 17,45 | A00: 19,75 | A00: 20,05 | A00: 22.75 | TTNV <= 3 |
16.25 (B00) | B00: 19,45 | B00: 19,7 | B00: 22.1 | TTNV <= 2 | ||
Sinh học |
16 (A00)
|
B00: 17,54
|
B00: 16,71
|
B00: 17,63
|
B00: 20.71
|
TTNV <= 2 |
16.1 (B00)
|
D08, D32, D34: 23,95
|
D08, D32, D34: 20,78
|
D08, D32, D34: 19,15
|
D08, D32, D34: 19.63
|
TTNV <= 11 | |
19.75 (C13)
|
- | - | - | - | - | |
Toán học | 16.05 (A00) | A00, 17,9 | A00: 23 | A00: 24,35 | A00: 25.31 | TTNV <= 3 |
16.1 (A01) | D01: 22,3 | D01: 24,85 | D01: 24,55 | D01: 25.02 | TTNV <= 4 | |
19.5 (D01) | - | - | - | - | - | |
Công nghệ thông tin | 16.05 (A00) | A00: 16 | A00: 22,15 | A00: 23,9 | A00: 23.7 | TTNV <= 4 |
18 (A01) | A01: 17,1 | A01: 21,8 | A01: 23,85 | A01: 23.56 | ||
17 (D01) | - | - | - | - | - | |
Việt Nam học |
16.05 (D15, D42, D44)
|
C00: 21,25
|
C00: 23,25
|
C00: 25,5
|
C00: 24.87
|
TTNV <= 1 |
19.25 (C00)
|
D01: 19,65
|
D01: 22,65
|
D15: 20,45
|
D15: 22.75
|
TTNV <= 8 | |
16.05 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | |
Văn học |
20.5 (C00)
|
C00: 23
|
C00: 25,25
|
C00: 27
|
C00: 26.5
|
TTNV <= 5 |
19.95 (D01, D02, D03)
|
D01, D02, D03: 22,8
|
D01, D02, D03: 25,4
|
D01, D02, D03: 25,2
|
D01, D02, D03: 25.4
|
TTNV <= 2 | |
Ngôn ngữ Anh | 23.79 (D01) | D01: 25,65 | 27,4 | 26,35 | 26.6 | TTNV <= 3 |
Triết học |
16.2 (C03)
|
A00: 16
|
C19: 16
|
C19: 23,5
|
C19: 25.8
|
TTNV <= 1 |
16.25 (C00)
|
C00: 17,25
|
C00: 16,25
|
C00: 22,25
|
C00: 24.2
|
TTNV <= 11 | |
16.9 (D01, D02, D03)
|
D01: 16,95
|
- | - | - | - | |
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
16.75 (C14)
|
-
|
C19: 20,75
|
C19: 26
|
C19: 26.62
|
TTNV <= 4 |
17.75 (D66, D68, D70)
|
D66, D68, D70: 18,9
|
D66, D68, D70: 20,45
|
D66, D68, D70: 25.05
|
TTNV <= 2 | ||
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
19.25 (C03)
|
C00: 23
|
C00: 25,5
|
C00: 26,25
|
C00: 25.89
|
TTNV <= 6 |
21.25 (C00)
|
D01, D02, D03: 22,5
|
D01, D02, D03: 25,4
|
D01, D02, D03: 24,8
|
D01, D02, D03: 25.15
|
TTNV <= 2 | |
20 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | |
Tâm lý học giáo dục |
19.7 (C03)
|
C00: 24,5
|
C00: 26,5
|
C00: 26,75
|
C00: 26.5
|
TTNV <= 2 |
22 (C00)
|
D01, D02, D03: 23,8
|
D01, D02, D03:26,15
|
D01, D02, D03: 25,5
|
D01, D02, D03: 25.7
|
TTNV <= 1 | |
21.1 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | |
Công tác xã hội |
16 (D14, D62, D64)
|
C00: 16,25
|
C00: 21,25 | C00: 24,25 | C00: 23.48 | TTNV <= 2 |
18.75 (C00)
|
D01, D02, D03: 16,05
|
D01, D02, D03: 20,25 | D01, D02, D03: 22,5 | D01, D02, D03: 22.75 | TTNV <= 4 | |
16 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
19.8 (A00)
|
C00: 21,75
|
C00: 25,75
|
C00: 26
|
C00: 26.5 | TTNV <= 5 |
18 (C00)
|
D01, D02, D03: 24,45
|
D01, D02, D03: 23,85
|
D01, D02, D03: 25.05
|
TTNV <= 9 | ||
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
-
|
C00: 19
|
C00: 17
|
C00: 16,75
|
C00: 22.5
|
TTNV <= 4 |
D01, D02, D03: 21,2
|
D01, D02, D03: 18,8
|
D01, D02, D03: 17,75
|
D01, D02, D03: 21.45
|
TTNV <= 1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
-
|
C00: 23
|
C00: 26,5
|
C00: 26,5
|
C00: 25.8
|
TTNV <= 4 |
D01: 16,7
|
D01: 23,95
|
D15: 23,9
|
D15: 23.65
|
TTNV <= 1 | ||
Giáo dục thể chất |
-
|
-
|
-
|
19,55
|
22.85 | TTNV <= 1 |
Sư phạm Âm nhạc |
-
|
-
|
-
|
N01: 19,13
|
N01: 19.55
|
TTNV <= 1 |
N02: 18,38
|
N02: 18.5
|
|||||
Sư phạm Mỹ thuật |
-
|
-
|
-
|
21
|
H01: 18.3 | TTNV <= 2 |
- | - | - | - | H02: 19.94 | TTNV <= 1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
-
|
-
|
-
|
D01: 26,05
|
D01: 26.56
|
TTNV <= 3 |
D04: 25,91
|
D04: 26.12
|
TTNV <= 4 |