- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI - HNUE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI - HNUE
Năm 2025
- Điện thoại: 024.37547823
- Fax: 024-37547971
- Email: p.hcth@hnue.edu.vn
- Website: http://www.hnue.edu.vn/
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo. Song quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường lại được bắt đầu từ một sự kiện quan trọng, đó là ngày 10 tháng 10 năm 1945, tức là chỉ hơn một tháng sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, trong đó nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Trung học Văn khoa. Một năm sau đó, ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (PT1). Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025
- Phương thức 2 (PT2). Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội
- Phương thức 3 (PT3). Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên. | ||||||
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiến chỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
PT2 | PT3 | PT1 | ||||
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | 84 | 14 | 20 | 50 |
2 | 7140201 | GD Mầm non | 150 | 30 | × | 120 |
3 | 7140201 | GD Mầm non – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | × | 40 |
4 | 7140202 | GD Tiểu học | 150 | 30 | 45 | 75 |
5 | 7140202 | GD Tiểu học – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | 15 | 25 |
6 | 7140203 | GD đặc biệt | 56 | 11 | 17 | 28 |
7 | 7140204 | GD công dân | 100 | 15 | 25 | 60 |
8 | 7140205 | GD chính trị | 40 | 5 | 10 | 25 |
9 | 7140206 | GD thể chất | 90 | 18 | × | 72 |
10 | 7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | 60 | 12 | 18 | 30 |
11 | 7140209 | SP Toán học | 250 | 50 | 100 | 100 |
12 | 7140209 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 60 | 12 | 24 | 24 |
13 | 7140210 | SP Tin học | 120 | 24 | 48 | 48 |
14 | 7140211 | SP Vật lí | 50 | 10 | 20 | 20 |
15 | 7140211 | SP Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
16 | 7140212 | SP Hoá học | 50 | 10 | 20 | 20 |
17 | 7140212 | SP Hoá học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
18 | 7140213 | SP Sinh học | 70 | 14 | 28 | 28 |
19 | 7140217 | SP Ngữ văn | 300 | 60 | 120 | 120 |
20 | 7140218 | SP Lịch sử | 85 | 17 | 34 | 34 |
21 | 7140219 | SP Địa lí | 90 | 18 | 36 | 36 |
22 | 7140221 | SP Âm nhạc | 90 | 18 | × | 72 |
23 | 7140222 | SP Mỹ thuật | 80 | 16 | × | 64 |
24 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 160 | 32 | 64 | 64 |
25 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | 35 | 7 | 10 | 18 |
26 | 7140246 | SP Công nghệ | 100 | 20 | 30 | 50 |
27 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | 70 | 14 | 28 | 28 |
28 | 7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | 85 | 17 | 34 | 34 |
Lĩnh vực nhân văn | ||||||
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam: Tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam: Tuyển sinh người Nước ngoài (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 20 | Theo quy định riêng | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 12 | 24 | 24 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 | 9 | 18 | 18 |
5 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 195 | 39 | 58 | 98 |
6 | 7229010 | Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
7 | 7229030 | Văn học | 100 | 20 | 40 | 40 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. | ||||||
1 | 7310201 | Chính trị học | 100 | 15 | 20 | 65 |
2 | 7310301 | Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
3 | 7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 180 | 36 | 72 | 72 |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 70 | 14 | 28 | 28 |
5 | 7310630 | Việt Nam học: tuyển sinh người Việt Nam | 160 | 32 | 48 | 80 |
6 | 7310630 | Việt Nam học: tuyển sinh người nước ngoài | 60 | Theo quy định riêng | ||
Lĩnh vực Khoa học sự sống | ||||||
1 | 7420101 | Sinh học | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | ||||||
1 | 7440102 | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) bắt đầu tuyển sinh từ 2025 | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7440112 | Hóa học | 150 | 15 | 45 | 90 |
Lĩnh vực Toán và thống kê | ||||||
1 | 7460101 | Toán học | 120 | 24 | 48 | 48 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | 28 | 56 | 56 |
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội | ||||||
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 200 | 40 | 60 | 100 |
2 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 160 | 32 | 48 | 80 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||||
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 30 | 45 | 75 |
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Nhà trường cập nhật chỉ tiêu chính thức sau khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2025.
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
(Xét theo KQ thi TN THPT) | (Xét theo KQ thi TN THPT) | Mức điều kiện so sánh | |||||
Sư phạm Toán học | 23.6 | A00: 25,75 | 26,3 | 26,25 | 26.23 | TTNV <= 2 | 27.48 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
26.35 (A00)
|
A00: 28
|
A00: 27,7
|
A00: 27,7
|
A00: 27.63
|
TTNV <= 1 | 27.68 |
26.4 (A01)
|
D01: 27
|
D01: 28,25
|
D01: 27,5
|
D01: 27,43
|
|||
26 (D01)
|
- | - | - | - | - | ||
Sư phạm Tin học | 18.15 (A00) | A00: 19,05 | A00: 21,35 | A00: 23,55 | A00: 24.2 | TTNV <= 3 | 25,10 |
18.3 (A01) | A01: 18,5 | A01: 21 | A01: 23,45 | A01: 23.66 | TTNV <= 3 | ||
18.1 (D01) | - | - | - | - | - | ||
Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 24.25 (A00) | - | - | - | - | - | |
23.55 (A01) | |||||||
19.55 (D01) | |||||||
Sư phạm Vật lý | 20.7 (A00) | A00: 22,75 | A00: 25,15 | A00: 25,35 | A00: 25.89 | TTNV <= 4 | 27,71 |
21.35 (A01) | A01: 22,75 | A01: 25,6 | A01: 25,55 | A01: 25.95 | TTNV <= 6 | ||
19.6 (C01) | - | - | - | - | - | ||
Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 21.5 (A00) | A00: 25,1 | A00: 25,9 | A00: 25,9 | A00: 25.36 | TTNV <= 8 | 26,81 |
22.3 (A01) | A01: 25,1 | A01: 26,75 | A01: 26,1 | A01: 25.8 | TTNV <= 1 | ||
19.45 (C01) | - | - | - | - | - | ||
Sư phạm Hoá học | 20.35 (A00) | A00: 22,5 | A00: 25,4 | A00: 25,8 | A00: 26.13 | TTNV <= 4 | 27,62 |
B00: 24,25 | B00: 26 | B00: 26.68 | TTNV <= 5 | ||||
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 21 (D07) | D07: 23,75 | 26,35 | 26 | 26.36 | TTNV <= 14 | 27,20 |
Sư phạm Sinh học | 18.25 (A00) | B00: 18,53 | B00: 23,28 | B00: 23,63 | B00: 24.93 | TTNV <= 3 | 26,74 |
18.1 (B00) | D08, D32, D34: 19,23 | D08, D32, D34: 19,38 | D08, D32, D34: 20,78 | D08: 22.85 | TTNV <= 5 | ||
18.5 (C13) | - | - | - | - | - | ||
Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 24.95 (D13) | - | - | - | - | - | |
23.21 (D07) | |||||||
20.25 (D08) | |||||||
Sư phạm Công nghệ | 18.1 (A00) | A00: 18,55 | A00: 19,05 | A00: 19,15 | A00: 21.15 | TTNV <= 7 | 24,55 |
18.8 (A01) | C01: 19,2 | C01: 19 | C01: 19,3 | C01: 20.15 | TTNV <= 1 | ||
18.3 (C01) | - | - | - | - | - | ||
Sư phạm Ngữ văn |
24.47 (C00)
|
C00: 26,5
|
C00: 27,75
|
C00: 28,5
|
C00: 27.83
|
TTNV <= 1 | 29,30 |
22.3 (D01, D02, D03)
|
D01, D02, D03: 24,4
|
D01, D02, D03: 26,9
|
D01, D02, D03: 25,95
|
D01, D02, D03: 26.4
|
|||
Sư phạm Lịch sử |
23.25 (C00)
|
C00: 26
|
C00: 27,5
|
C00: 28,5
|
C00: 28.42
|
TTNV <= 3 | 29,30 |
18.05 (D14, D62, D64)
|
D14: 19,95
|
D14: 26
|
D14: 27,05
|
D14: 27.76
|
TTNV <= 10 | ||
Sư phạm Địa lý | 18.95 (A00) | C04: 24,35 | C01: 25,75 | C04: 26,9 | C04: 26.05 | TTNV <= 5 | 29,05 |
21.25 (C04) | C00: 25,25 | C00: 27 | C00: 27,75 | C00: 27,67 | |||
22.75 (C00) | - | - | - | - | - | ||
Giáo dục công dân |
24.05 (C14)
|
C19: 19,75
|
C19: 26,5
|
C19: 27,5
|
C19: 27.83 | TTNV <= 1 | |
18.1 (D66, D68, D70)
|
C20: 25,25
|
C20: 27,75
|
C20: 27,5
|
C20: 27.31 | TTNV <= 1 | ||
19.5 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | ||
Giáo dục chính trị |
20.2 (C14)
|
C19: 21,25
|
C19: 26,25
|
28,5
|
C19: 28.13 | TTNV <= 2 | 28.83 |
C20: 27.47 |
18.2 (D66, D68, D70)
|
C20: 19,25
|
C20: 28,25
|
||||
Sư phạm Tiếng Anh | 24.04 (D01) | D01: 26,14 | 28,53 | 27,39 | 27.54 | TTNV <= 1 | 27,75 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
20.05 (D15, D42, D44)
|
D15, D42, D44: 19,34
|
D15, D42, D44: 26,03
|
D15, D42, D44: 23,51
|
D15, D42, D44: 25.61
|
TTNV <= 2 | 26,59 |
20.01 (D01, D02, D03)
|
D01, D02, D03: 21,1
|
D01, D02, D03: 25,78
|
D01, D02, D03: 25,31
|
D01, D02, D03: 25.73
|
|||
Giáo dục Mầm non | 20.2 | 21,93 | 22,48 | 22,8 | 22.25 | TTNV <= 1 | 23.43 |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 18.58 (M01) | M01: 19 | M01: 19,88 | M01: 19,25 | M01: 20.63 | TTNV <= 2 | 23.15 |
18.75 (M02) | M02: 19,03 | M02: 22,13 | M02: 19,13 | M02: 22.35 | TTNV <= 1 | ||
Giáo dục Tiểu học |
22.4
|
D01, D02, D03: 25,05
|
27
|
26,15
|
26.62 | TTNV <= 10 | 27.2 |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | 22.8 | D01: 25,55 | 27,5 | 26,55 | 26.96 | TTNV <= 6 | 27.26 |
Giáo dục Đặc biệt |
19.35 (B03)
|
C00: 25
|
C00: 24,25
|
C00: 27,5
|
C00: 27.9 | TTNV <= 1 | 28.37 |
23.5 (C00)
|
D01, D02, D03: 19,15
|
D01, D02, D03: 24,35
|
D01, D02, D03: 24,85
|
D01;D02;D03: 26.83 | TTNV <= 6 | ||
21.9 (D01)
|
- | - | - | - | - | ||
Quản lý giáo dục |
18.05 (A00)
|
C20: 24
|
C20: 26,75
|
C20: 26,5
|
C20: 26.5
|
TTNV <= 5 | 27,90 |
21.75 (C00)
|
D01, D02, D03: 21,45
|
D01, D02, D03: 25,7
|
D01, D2, D03: 24,6
|
D01, D2, D03: 24.8
|
TTNV <= 9 | ||
21.25 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | ||
Hóa học | 16.85 (A00) | A00: 17,45 | A00: 19,75 | A00: 20,05 | A00: 22.75 | TTNV <= 3 | 24.44 |
16.25 (B00) | B00: 19,45 | B00: 19,7 | B00: 22.1 | TTNV <= 2 | |||
Sinh học |
16 (A00)
|
B00: 17,54
|
B00: 16,71
|
B00: 17,63
|
B00: 20.71
|
TTNV <= 2 | 22 |
16.1 (B00)
|
D08, D32, D34: 23,95
|
D08, D32, D34: 20,78
|
D08, D32, D34: 19,15
|
D08, D32, D34: 19.63
|
TTNV <= 11 | ||
19.75 (C13)
|
- | - | - | - | - | ||
Toán học | 16.05 (A00) | A00, 17,9 | A00: 23 | A00: 24,35 | A00: 25.31 | TTNV <= 3 | 26.04 |
16.1 (A01) | D01: 22,3 | D01: 24,85 | D01: 24,55 | D01: 25.02 | TTNV <= 4 | ||
19.5 (D01) | - | - | - | - | - | ||
Công nghệ thông tin | 16.05 (A00) | A00: 16 | A00: 22,15 | A00: 23,9 | A00: 23.7 | TTNV <= 4 | 24.1 |
18 (A01) | A01: 17,1 | A01: 21,8 | A01: 23,85 | A01: 23.56 | |||
17 (D01) | - | - | - | - | - | ||
Việt Nam học |
16.05 (D15, D42, D44)
|
C00: 21,25
|
C00: 23,25
|
C00: 25,5
|
C00: 24.87
|
TTNV <= 1 | 26.97 |
19.25 (C00)
|
D01: 19,65
|
D01: 22,65
|
D15: 20,45
|
D15: 22.75
|
TTNV <= 8 | ||
16.05 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | ||
Văn học |
20.5 (C00)
|
C00: 23
|
C00: 25,25
|
C00: 27
|
C00: 26.5
|
TTNV <= 5 | 28,31 |
19.95 (D01, D02, D03)
|
D01, D02, D03: 22,8
|
D01, D02, D03: 25,4
|
D01, D02, D03: 25,2
|
D01, D02, D03: 25.4
|
TTNV <= 2 | ||
Ngôn ngữ Anh | 23.79 (D01) | D01: 25,65 | 27,4 | 26,35 | 26.6 | TTNV <= 3 | 26,99 |
Triết học |
16.2 (C03)
|
A00: 16
|
C19: 16
|
C19: 23,5
|
C19: 25.8
|
TTNV <= 1 | 27,10 |
16.25 (C00)
|
C00: 17,25
|
C00: 16,25
|
C00: 22,25
|
C00: 24.2
|
TTNV <= 11 | ||
16.9 (D01, D02, D03)
|
D01: 16,95
|
- | - | - | - | ||
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
16.75 (C14)
|
-
|
C19: 20,75
|
C19: 26
|
C19: 26.62
|
TTNV <= 4 | 26,86 |
17.75 (D66, D68, D70)
|
D66, D68, D70: 18,9
|
D66, D68, D70: 20,45
|
D66, D68, D70: 25.05
|
TTNV <= 2 | |||
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
19.25 (C03)
|
C00: 23
|
C00: 25,5
|
C00: 26,25
|
C00: 25.89
|
TTNV <= 6 | 27,50 |
21.25 (C00)
|
D01, D02, D03: 22,5
|
D01, D02, D03: 25,4
|
D01, D02, D03: 24,8
|
D01, D02, D03: 25.15
|
TTNV <= 2 | ||
20 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | ||
Tâm lý học giáo dục |
19.7 (C03)
|
C00: 24,5
|
C00: 26,5
|
C00: 26,75
|
C00: 26.5
|
TTNV <= 2 | 28,00 |
22 (C00)
|
D01, D02, D03: 23,8
|
D01, D02, D03:26,15
|
D01, D02, D03: 25,5
|
D01, D02, D03: 25.7
|
TTNV <= 1 | ||
21.1 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | ||
Công tác xã hội |
16 (D14, D62, D64)
|
C00: 16,25
|
C00: 21,25 | C00: 24,25 | C00: 23.48 | TTNV <= 2 | 26.5 |
18.75 (C00)
|
D01, D02, D03: 16,05
|
D01, D02, D03: 20,25 | D01, D02, D03: 22,5 | D01, D02, D03: 22.75 | TTNV <= 4 | ||
16 (D01, D02, D03)
|
- | - | - | - | - | ||
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
19.8 (A00)
|
C00: 21,75
|
C00: 25,75
|
C00: 26
|
C00: 26.5 | TTNV <= 5 | 28.26 |
18 (C00)
|
D01, D02, D03: 24,45
|
D01, D02, D03: 23,85
|
D01, D02, D03: 25.05
|
TTNV <= 9 | |||
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
-
|
C00: 19
|
C00: 17
|
C00: 16,75
|
C00: 22.5
|
TTNV <= 4 | 25.17 |
D01, D02, D03: 21,2
|
D01, D02, D03: 18,8
|
D01, D02, D03: 17,75
|
D01, D02, D03: 21.45
|
TTNV <= 1 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
-
|
C00: 23
|
C00: 26,5
|
C00: 26,5
|
C00: 25.8
|
TTNV <= 4 | 27.47 |
D01: 16,7
|
D01: 23,95
|
D15: 23,9
|
D15: 23.65
|
TTNV <= 1 | |||
Giáo dục thể chất |
-
|
-
|
-
|
19,55
|
22.85 | TTNV <= 1 | 25.66 |
Sư phạm Âm nhạc |
-
|
-
|
-
|
N01: 19,13
|
N01: 19.55
|
TTNV <= 1 | 24,05 |
N02: 18,38
|
N02: 18.5
|
||||||
Sư phạm Mỹ thuật |
-
|
-
|
-
|
21
|
H01: 18.3 | TTNV <= 2 | 22,69 |
- | - | - | - | H02: 19.94 | TTNV <= 1 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
-
|
-
|
-
|
D01: 26,05
|
D01: 26.56
|
TTNV <= 3 | 26,74 |
D04: 25,91
|
D04: 26.12
|
TTNV <= 4 | |||||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26,45 | ||||||
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 28,83 |