• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI - HNUE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI - HNUE

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo. Song quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường lại được bắt đầu từ một sự kiện quan trọng, đó là ngày 10 tháng 10 năm 1945, tức là chỉ hơn một tháng sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, trong đó nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Trung học Văn khoa. Một năm sau đó, ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

3. Phương thức tuyển sinh

 

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu năm 24 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP HN hoặc Trường ĐHSP TP.HCM tổ chức
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm - nhóm ngành I):
1.1 Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:
TT Ngành học/mã ngành Xét tuyển theo PT1  Xét tuyển theo PT2 Xét tuyển theo PT5 hoặc PT4
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu dự kiến Ghi chú
1 SP Toán học       Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học Không ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ quốc tế        
  7140209A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán 100 Toán Vật lí 50  PT5
7140209C         Toán Hóa học 50 PT5 
2 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)            
  7140209B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 4 Toánx2, Tiếng Anh 24 Toán Tiếng Anh 24 PT5 
7140209D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 8            
3 SP Vật lý         Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học IELTS>=6.0;        
  7140211A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 3 Vật lí 5   Vật lí Toán 5 PT5 
  7140211B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 2     TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600        
4 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)     Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học IELTS>=6.0;        
  7140211C Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 3 Vật lí 5   Vật lí Tiếng Anh 5 PT5 
  7140211D Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 2     TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600        
5 SP Ngữ văn       Ngữ văn Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3        
  7140217C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 80 Ngữ văn 180 Ngữ văn Lịch sử 60  
7140217D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 60     Ngữ văn Tiếng Anh 60  
6 SP Tiếng Anh       Tiếng Anh IELTS>=6.5;        
  7140231A Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 40   Tiếng Anh Ngữ văn 40  
  7140231B         TOEFL IBT>=79; Tiếng Anh Toán 40  
7 Giáo dục Mầm non       Toán, Ngữ văn, Lịch sử IELTS>=6.0;       Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
 
  7140201A Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 90 Toán, Ngữ văn, Lịch sử 10 TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 Ngữ văn Toán 10
8 Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh       Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh IELTS>=6.0;      
  7140201B Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 10 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 10   Tiếng Anh Toán 5
  7140201C Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) 10     TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 Tiếng Anh Ngữ văn 5
9 Giáo dục Tiểu học       Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3        
  7140202A Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 30 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 30 Toán Ngữ văn 40  
10 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh              
  7140202B Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 15 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 15 Ngữ văn Tiếng Anh 10  
  7140202C         Toán Tiếng Anh 10  
11 SP Âm nhạc       Ca hát, Nhạc Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu       Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
  7140221A Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu 30 Toán 10   Toán 10
  7140221B Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu 30 Ngữ văn   Ngữ văn 10
12 SP Mĩ thuật         Mỹ thuật Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu      
  7140222A Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí 25 Toán 10   Toán 10
  7140222B Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí 25 Ngữ văn   Ngữ văn 10
13 Giáo dục Thể chất       Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1 Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu      
  7140206A Toán, BẬT XA *2, Chạy 100m 60 Toán 10   Toán 10

1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5::

TT Ngành học/mã ngành Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu dự kiến Ghi chú
1 SP Tin học         Tin học,  Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
  7140210A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 35 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 10   Toán Vật lí 10  
7140210B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 15     MOS≥950; Toán Tiếng Anh 10  
2 SP Hoá học       Hóa học, Toán hoặc Vật lý IELTS>=6.0;        
  7140212A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 35 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 20   Hóa học Toán 40  
7140212C Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 25     TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;        
3 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)     Hóa học, Toán hoặc Vật lý IELTS>=6.0;        
 
  7140212B Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 10 Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 10 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; Hóa học Tiếng Anh 10  
4 SP Sinh học       Sinh học, Hóa học IELTS>=6.0;        
  7140213B Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) 70 Sinh học ≥ 7.5 40   Sinh học Hóa học 50  
7140213D Toán, Tiếng Anh, Sinh học *2 (D08) 20     TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; Sinh học Tiếng Anh 10  
5 SP Công nghệ       Toán, Vật lý, Tin học IELTS>=6.0;        
 
  7140246A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 25 Toán, Vật lý 40 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; Toán Vật lí 25  
7140246B Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 15         Toán Tiếng Anh 15  
6 SP Lịch sử         Ngữ văn, Lịch sử IELTS>=6.0;        
  7140218C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 35 Lịch sử 40   Lịch sử Ngữ văn 25  
7140218D Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 10     TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; Lịch sử Tiếng Anh 15  
7 SP Địa lý         Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
  7140219B Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 35 Địa lí 30   Địa lí Ngữ văn 35  
7140219C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 75     DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; Địa lí Lịch sử 35  
8 SP Tiếng Pháp       Ngoại ngữ IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
  7140233D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) 10 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 10   Tiếng Anh Ngữ văn 10  
  7140233C Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) 5     DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public  hoặc junior); TCF≥300;        
9 Giáo dục Đặc biệt       Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
  7140203C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 15 Ngữ văn 20   Ngữ văn Tiếng Anh 15  
  7140203D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10     DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;        
10 Giáo dục công dân       Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0;        
  7140204B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 60 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 25   Ngữ văn Lịch sử 25  
7140204C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 60     TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;        
11 Giáo dục chính trị                
  7140205B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 10 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 15 DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; Ngữ văn Lịch sử 15  
7140205C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 10              
12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh       Tất cả các đội tuyển          
  7140208C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 35 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 5   Ngữ văn Lịch sử 5  
7140208D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 5       Ngữ văn Địa lí 5  


2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):

2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5::
                       
TT Ngành học/mã ngành Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu dự kiến Ghi chú
    Nhóm ngành V:                  
1 Toán học         Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3        
  7460101A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 25 Toán 20 Toán Vật lí 15  
  7460101D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 25     Toán Hóa học 15  
    Nhóm ngành VII:                  
2 Văn học         Ngữ văn Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3        
  7229030C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Ngữ văn 30 Ngữ văn Lịch sử 20  
  7229030D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 20     Ngữ văn Tiếng Anh 10  
3 Ngôn ngữ Anh       Tiếng Anh IELTS>=6.5;        
 
  7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) 15 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 30 TOEFL IBT>=79 Tiếng Anh Ngữ văn 15  

2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:

                         
TT Ngành học/mã ngành Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu dự kiến Ghi chú
  Nhóm ngành I:                  
1 Quản lí giáo dục       Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;        
 
TCF≥300;
  7140114C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 20 Ngữ văn, Địa lý, GDCD 20   Ngữ văn Lịch sử 12  
7140114D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10     HSK >= 4; Ngữ văn Tiếng Anh 8  
  Nhóm ngành IV:                  
2 Hóa học       Hóa học, Toán hoặc Vật lý IELTS>=6.0;        
  7440112A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 20   Hóa học Toán 30  
7440112B Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 30     TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;        
3 Sinh học     Sinh học, Hóa học IELTS>=6.0;        
  7420101B Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) 40 Sinh học ≥7.0 20   Sinh học Hóa học 20  
  7420101D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) 10     TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; Sinh học Tiếng Anh 10  
  Nhóm ngành V:                  
4 Công nghệ thông tin       Tin học,  Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
  7480201A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 35 Toán, Vật lý, Hóa học 30   Toán Vật lí 25  
  7480201B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 15     MOS≥950; Toán Tiếng Anh 15  
  Nhóm ngành VII:                  
5 Việt Nam học       Ngữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lý hoặc Tiếng Anh IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
  7310630C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 35 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30   Ngữ văn Tiếng Anh 45  
  7310630D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 40     DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;        
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành     Ngữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lý hoặc Tiếng Anh IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
  7810103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 35 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30   Tiếng Anh Ngữ văn 45  
  7810103D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 40     DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;        
7 Ngôn ngữ Trung Quốc       Tiếng Anh hặc Tiếng Trung Quốc IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
 
HSK >= 4 và
  7220204A Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) 10 Tiếng Anh 10   Tiếng Anh Toán 5  
  HSKK trung cấp
hoặc Tiếng Trung  
  7220204B Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) 15       Tiếng Anh Ngữ văn 5  
8 Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)     Tất cả các đội tuyển          
  7229001B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 55 (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 55   Ngữ văn Lịch sử 10  
  7229001C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 55              
9 Chính trị học       Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;        
  7310201B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 23 Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 10   Ngữ văn Tiếng Anh 10  
7310201C Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) 22     DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;        
10 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)     Tất cả các đội tuyển          
  7310401C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 35 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20 IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; Ngữ văn Tiếng Anh 20  
 
  7310401D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 15     DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; Ngữ văn Lịch sử 20  
11 Tâm lý học giáo dục       Tất cả các đội tuyển          
  7310403C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 10 IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; Ngữ văn Tiếng Anh 10  
 
  7310403D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10     DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; Ngữ văn Lịch sử 10  
12 Công tác xã hội       Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0;        
 
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
  7760101C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 45 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 85   Ngữ văn Tiếng Anh 15  
  7760101D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 45     DELF từ B1 trở lên;TCF≥300 Ngữ văn Lịch sử 10  
13 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật     Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0;        
 
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
  7760103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 40 Ngữ văn 30   Ngữ văn Lịch sử 30  
  7760103D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 25     MOS≥950; Ngữ văn Tiếng Anh 15  

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

 
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
(Xét theo KQ thi TN THPT) (Xét theo KQ thi TN THPT) Mức điều kiện so sánh
Sư phạm Toán học 23.6 A00: 25,75 26,3 26,25 26.23 TTNV <= 2 27.48
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
26.35 (A00)
A00: 28
A00: 27,7
A00: 27,7
A00: 27.63
TTNV <= 1 27.68
26.4 (A01)
D01: 27
D01: 28,25
D01: 27,5
D01: 27,43
26 (D01)
- - - - -
Sư phạm Tin học 18.15 (A00) A00: 19,05 A00: 21,35 A00: 23,55 A00: 24.2 TTNV <= 3 25,10
18.3 (A01) A01: 18,5 A01: 21 A01: 23,45 A01: 23.66 TTNV <= 3
18.1 (D01) - - - - -
Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) 24.25 (A00) - - - - -  
23.55 (A01)
19.55 (D01)
Sư phạm Vật lý 20.7 (A00) A00: 22,75 A00: 25,15 A00: 25,35 A00: 25.89 TTNV <= 4 27,71
21.35 (A01) A01: 22,75 A01: 25,6 A01: 25,55 A01: 25.95 TTNV <= 6
19.6 (C01) - - - - -
Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 21.5 (A00) A00: 25,1 A00: 25,9 A00: 25,9 A00: 25.36 TTNV <= 8 26,81
22.3 (A01) A01: 25,1 A01: 26,75 A01: 26,1 A01: 25.8 TTNV <= 1
19.45 (C01) - - - - -
Sư phạm Hoá học 20.35 (A00) A00: 22,5 A00: 25,4 A00: 25,8 A00: 26.13 TTNV <= 4 27,62
B00: 24,25 B00: 26 B00: 26.68 TTNV <= 5
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 21 (D07) D07: 23,75 26,35 26 26.36 TTNV <= 14 27,20
Sư phạm Sinh học 18.25 (A00) B00: 18,53 B00: 23,28 B00: 23,63 B00: 24.93 TTNV <= 3 26,74
18.1 (B00) D08, D32, D34: 19,23 D08, D32, D34: 19,38 D08, D32, D34: 20,78 D08: 22.85 TTNV <= 5
18.5 (C13) - - - - -
Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 24.95 (D13) - - - - -  
23.21 (D07)
20.25 (D08)
Sư phạm Công nghệ 18.1 (A00) A00: 18,55 A00: 19,05 A00: 19,15 A00: 21.15 TTNV <= 7 24,55
18.8 (A01) C01: 19,2 C01: 19 C01: 19,3 C01: 20.15 TTNV <= 1
18.3 (C01) - - - - -
Sư phạm Ngữ văn
24.47 (C00)
C00: 26,5
C00: 27,75
C00: 28,5
C00: 27.83
TTNV <= 1 29,30
22.3 (D01, D02, D03)
D01, D02, D03: 24,4
D01, D02, D03: 26,9
D01, D02, D03: 25,95
D01, D02, D03: 26.4
Sư phạm Lịch sử
23.25 (C00)
C00: 26
C00: 27,5
C00: 28,5
C00: 28.42
TTNV <= 3 29,30
18.05 (D14, D62, D64)
D14: 19,95
D14: 26
D14: 27,05
D14: 27.76
TTNV <= 10
Sư phạm Địa lý 18.95 (A00) C04: 24,35 C01: 25,75 C04: 26,9 C04: 26.05 TTNV <= 5 29,05
21.25 (C04) C00: 25,25 C00: 27 C00: 27,75 C00: 27,67
22.75 (C00) - - - - -
Giáo dục công dân
24.05 (C14)
C19: 19,75
C19: 26,5
C19: 27,5
C19: 27.83 TTNV <= 1  
18.1 (D66, D68, D70)
C20: 25,25
C20: 27,75
C20: 27,5
C20: 27.31 TTNV <= 1
19.5 (D01, D02, D03)
- - - - -
Giáo dục chính trị
20.2 (C14)
C19: 21,25
C19: 26,25
28,5
C19: 28.13 TTNV <= 2 28.83
C20: 27.47
18.2 (D66, D68, D70)
C20: 19,25
C20: 28,25
Sư phạm Tiếng Anh 24.04 (D01) D01: 26,14 28,53 27,39 27.54 TTNV <= 1 27,75
Sư phạm Tiếng Pháp
20.05 (D15, D42, D44)
D15, D42, D44: 19,34
D15, D42, D44: 26,03
D15, D42, D44: 23,51
D15, D42, D44: 25.61
TTNV <= 2 26,59
20.01 (D01, D02, D03)
D01, D02, D03: 21,1
D01, D02, D03: 25,78
D01, D02, D03: 25,31
D01, D02, D03: 25.73
Giáo dục Mầm non 20.2 21,93 22,48 22,8 22.25 TTNV <= 1 23.43
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh 18.58 (M01) M01: 19 M01: 19,88 M01: 19,25 M01: 20.63 TTNV <= 2 23.15
18.75 (M02) M02: 19,03 M02: 22,13 M02: 19,13 M02: 22.35 TTNV <= 1
Giáo dục Tiểu học
22.4
D01, D02, D03: 25,05
27
26,15
26.62 TTNV <= 10 27.2
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh 22.8 D01: 25,55 27,5 26,55 26.96 TTNV <= 6 27.26
Giáo dục Đặc biệt
19.35 (B03)
C00: 25
C00: 24,25
C00: 27,5
C00: 27.9 TTNV <= 1 28.37
23.5 (C00)
D01, D02, D03: 19,15
D01, D02, D03: 24,35
D01, D02, D03: 24,85
D01;D02;D03: 26.83 TTNV <= 6
21.9 (D01)
- - - - -
Quản lý giáo dục
18.05 (A00)
C20: 24
C20: 26,75
C20: 26,5
C20: 26.5
TTNV <= 5 27,90
21.75 (C00)
D01, D02, D03: 21,45
D01, D02, D03: 25,7
D01, D2, D03: 24,6
D01, D2, D03: 24.8
TTNV <= 9
21.25 (D01, D02, D03)
- - - - -
Hóa học 16.85 (A00) A00: 17,45 A00: 19,75 A00: 20,05 A00: 22.75 TTNV <= 3 24.44
16.25 (B00) B00: 19,45 B00: 19,7 B00: 22.1 TTNV <= 2
Sinh học
16 (A00)
B00: 17,54
B00: 16,71
B00: 17,63
B00: 20.71
TTNV <= 2 22
16.1 (B00)
D08, D32, D34: 23,95
D08, D32, D34: 20,78
D08, D32, D34: 19,15
D08, D32, D34: 19.63
TTNV <= 11
19.75 (C13)
- - - - -
Toán học 16.05 (A00) A00, 17,9 A00: 23 A00: 24,35 A00: 25.31 TTNV <= 3 26.04
16.1 (A01) D01: 22,3 D01: 24,85 D01: 24,55 D01: 25.02 TTNV <= 4
19.5 (D01) - - - - -
Công nghệ thông tin 16.05 (A00) A00: 16 A00: 22,15 A00: 23,9 A00: 23.7 TTNV <= 4 24.1
18 (A01) A01: 17,1 A01: 21,8 A01: 23,85 A01: 23.56
17 (D01) - - - - -
Việt Nam học
16.05 (D15, D42, D44)
C00: 21,25
C00: 23,25
C00: 25,5
C00: 24.87
TTNV <= 1 26.97
19.25 (C00)
D01: 19,65
D01: 22,65
D15: 20,45
D15: 22.75
TTNV <= 8
16.05 (D01, D02, D03)
- - - - -
Văn học
20.5 (C00)
C00: 23
C00: 25,25
C00: 27
C00: 26.5
TTNV <= 5 28,31
19.95 (D01, D02, D03)
D01, D02, D03: 22,8
D01, D02, D03: 25,4
D01, D02, D03: 25,2
D01, D02, D03: 25.4
TTNV <= 2
Ngôn ngữ Anh 23.79 (D01) D01: 25,65 27,4 26,35 26.6 TTNV <= 3 26,99
Triết học
16.2 (C03)
A00: 16
C19: 16
C19: 23,5
C19: 25.8
TTNV <= 1 27,10
16.25 (C00)
C00: 17,25
C00: 16,25
C00: 22,25
C00: 24.2
TTNV <= 11
16.9 (D01, D02, D03)
D01: 16,95
- - - -
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
16.75 (C14)
-
C19: 20,75
C19: 26
C19: 26.62
TTNV <= 4 26,86
17.75 (D66, D68, D70)
D66, D68, D70: 18,9
D66, D68, D70: 20,45
D66, D68, D70: 25.05
TTNV <= 2
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
19.25 (C03)
C00: 23
C00: 25,5
C00: 26,25
C00: 25.89
TTNV <= 6 27,50
21.25 (C00)
D01, D02, D03: 22,5
D01, D02, D03: 25,4
D01, D02, D03: 24,8
D01, D02, D03: 25.15
TTNV <= 2
20 (D01, D02, D03)
- - - - -
Tâm lý học giáo dục
19.7 (C03)
C00: 24,5
C00: 26,5
C00: 26,75
C00: 26.5
TTNV <= 2 28,00
22 (C00)
D01, D02, D03: 23,8
D01, D02, D03:26,15
D01, D02, D03: 25,5
D01, D02, D03: 25.7
TTNV <= 1
21.1 (D01, D02, D03)
- - - - -
Công tác xã hội
16 (D14, D62, D64)
C00: 16,25
C00: 21,25 C00: 24,25 C00: 23.48 TTNV <= 2 26.5
18.75 (C00)
D01, D02, D03: 16,05
D01, D02, D03: 20,25 D01, D02, D03: 22,5 D01, D02, D03: 22.75 TTNV <= 4
16 (D01, D02, D03)
- - - - -
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
19.8 (A00)
C00: 21,75
C00: 25,75
C00: 26
C00: 26.5 TTNV <= 5 28.26
18 (C00)
D01, D02, D03: 24,45
D01, D02, D03: 23,85
D01, D02, D03: 25.05
TTNV <= 9
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
-
C00: 19
C00: 17
C00: 16,75
C00: 22.5
TTNV <= 4 25.17
D01, D02, D03: 21,2
D01, D02, D03: 18,8
D01, D02, D03: 17,75
D01, D02, D03: 21.45
TTNV <= 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
-
C00: 23
C00: 26,5
C00: 26,5
C00: 25.8
TTNV <= 4 27.47
D01: 16,7
D01: 23,95
D15: 23,9
D15: 23.65
TTNV <= 1
Giáo dục thể chất
-
-
-
19,55
22.85 TTNV <= 1 25.66
Sư phạm Âm nhạc
-
-
-
N01: 19,13
N01: 19.55
TTNV <= 1 24,05
N02: 18,38
N02: 18.5
Sư phạm Mỹ thuật
-
-
-
21
H01: 18.3 TTNV <= 2 22,69
- - - - H02: 19.94 TTNV <= 1
Ngôn ngữ Trung Quốc
-
-
-
D01: 26,05
D01: 26.56
TTNV <= 3 26,74
D04: 25,91
D04: 26.12
TTNV <= 4
Sư phạm Khoa học tự nhiên             26,45
Sư phạm Lịch sử - Địa lí             28,83
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát