• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UTE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UTE

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là University of Technology and Education - The University of Danang) là một trường đại học chuyên ngành về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học đầu ngành về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam. Trường trực thuộc hệ thống Đại học Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền Trung.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế

Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

B THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Đăng ký xét tuyển đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Xét tuyển sinh riêng theo Quy chế của Trường
  • Xét kết quả thi THPT năm 2025
  • Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00, A01, C01, X10, X06, X26
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, X10, X06, X26
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00, V01, V02, A00, A01, D01
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00, A01, C01, D01, X02, C04
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01, C01, D01, X02, C04
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A01, C01, D01, X07, X06
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01, X07, X06
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01, X07, X06
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00, A01, C01, D01, X07, X06
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00, A01, C01, D01, X07, X06
11 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A00, A01, C01, D01, X07, X06
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D01, X07, X06
13 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00, A01, C01, X07, X06
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01, X07, X06
15 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00, A01, C01, D01, X07, X06
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00, A01, B00, D01, C02, D07
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01, C02, D07
18 7540102 Kỹ thuật thực phẩm  A00, A01, B00, D01, C02, D07
19 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00, A01, B00, D01, C02, D07
20 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00, A01, C01, D01, X02, C04
21 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm ở Kon Tum) A00, A01, C01, D01, X07, X06
22 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A00, A01, C01, D01, X07, X06
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D01, C02, D07
24 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) A00, A01, C01, D01, X07, X06

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Thi TN THPT Học bạ (đợt 1) ĐGNL (đợt 1) Điểm trúng tuyển Điều kiện
Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm trúng tuyển  Điều kiện phụ Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Học lực lớp 12 Điểm thi THP
1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 21,56 18,9 19,1 20.35 TO >= 7.8; TTNV <= 2  23.79 - Giỏi - 21.7 TO>=7.8;TTNV<=8 21.95
3 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) 18 15,2 15 15.85 TO >= 5.8; TTNV <= 1  19.73 - - - 15.35 TO>=6.8;TTNV<=2 18.5
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18,17 19,45 21,85 21.5 TO >= 7; TTNV <= 2  25.36 - - - 21.2 TO>=7.2;TTNV<=1 22.05
5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18 15,1 18,4 17.85 TO >= 6.8; TTNV <= 1  23.18 - - - 18.65 TO>6.4;TTNV<=1 21.2
6 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 18,10 16,15 19,45 20.8 TO >= 6.8; TTNV <= 1  24.38 - - - 21.3 TO>=6.4;TTNV<=5 22.35
7 Công nghệ vật liệu 19,75 15,45 - 15.8 TO >= 4.8; TTNV <= 2  16.77 - - - 15.45 TO>=6.2;TTNV<=2 -
8 Kỹ thuật thực phẩm 18,34 15,05 15,1 15.9 TO >= 6.8; TTNV <= 1  20.87 - - - 16.45 TO>=6.2;TTNV<=1 18.4
9 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18 15,75 15,05 15.05 TO >= 5.6; TTNV <= 1  19.94 - - - 15.4 TO>=6.2;TTNV<=2 18.45
10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 18,04 15,1 18 15.7 TO >= 7.2; TTNV <= 2  22.05 - - - 15 TO>=4;TTNV<=1 16
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 18,05 19,2 21,4 20.75 TO >= 8; TTNV <= 2  24.73 - - - 19.7 TO>6.8;TTNV<=2 21.6
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22,20 22,9 23,5 23.25 TO >= 8; TTNV <= 1  26.41 - - 626 22.65 TO>=7.4;TTNV<=2 23.4
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử) 18,13 15,05 19,7 19.7 TO >= 7.2; TTNV <= 1  24.18 - - - 20.7 TO>=6.2;TTNV<=1 21.95
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,17 21,67 22,8 22.75 TO >= 8; TTNV <= 2  25.88 - - - 22.25 TO>=8;TTNV<=1 16.3
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19,13 15,75 15,05 15.2 TO >= 6.2; TTNV <= 2  16.77 - - - - - 17.05
16 Công nghệ thông tin 21,53 23,45 24,25 24.6 TO >= 7.6; TTNV <= 10  27.35 - - 811 23.79 TO>=7.6;TTNV<=12 23.35
17 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - - - 17.75 TO >= 7.8; TTNV <= 2  - - - - 19.3 TO>=6.2;TTNV<=1 17.55
 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) - - - - - - - - - 16.55 TO>=5.6;TTNV<=1 20.3
19  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống Cung cấp điện) - - - - - - - - - 15.5 TO>=6;TTNV<=2 -
20  Công nghệ kỹ thuật hóa học - - - - - - - - - 19.65 TO>=5.4;TTNV<=3 21.6
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát