- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UTE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UTE
Năm 2025
- Điện thoại: (0236) 3822 571
- Fax:
- Email: dhspktdn@ute.udn.vn
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là University of Technology and Education - The University of Danang) là một trường đại học chuyên ngành về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học đầu ngành về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam. Trường trực thuộc hệ thống Đại học Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền Trung.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
B THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Xét tuyển sinh riêng theo Quy chế của Trường
- Xét kết quả thi THPT năm 2025
- Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY (Trang 25)
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00, A01, C01, X10, X06, X26 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, X10, X06, X26 |
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | V00, V01, V02, A00, A01, D01 |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00, A01, C01, D01, X02, C04 |
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01, C01, D01, X02, C04 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
9 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
11 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
13 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00, A01, C01, X07, X06 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
15 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00, A01, B00, D01, C02, D07 |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01, C02, D07 |
18 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00, A01, B00, D01, C02, D07 |
19 | 7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00, A01, B00, D01, C02, D07 |
20 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00, A01, C01, D01, X02, C04 |
21 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm ở Kon Tum) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
22 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D01, C02, D07 |
24 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY )
STT | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Thi TN THPT | Học bạ (đợt 1) | ĐGNL (đợt 1) | Điểm trúng tuyển | Điều kiện | |||||||||
Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Học lực lớp 12 | Điểm thi THP | |||||
1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 21,56 | 18,9 | 19,1 | 20.35 | TO >= 7.8; TTNV <= 2 | 23.79 | - | Giỏi | - | 21.7 | TO>=7.8;TTNV<=8 | 21.95 |
3 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) | 18 | 15,2 | 15 | 15.85 | TO >= 5.8; TTNV <= 1 | 19.73 | - | - | - | 15.35 | TO>=6.8;TTNV<=2 | 18.5 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18,17 | 19,45 | 21,85 | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 2 | 25.36 | - | - | - | 21.2 | TO>=7.2;TTNV<=1 | 22.05 |
5 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | 15,1 | 18,4 | 17.85 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 | 23.18 | - | - | - | 18.65 | TO>6.4;TTNV<=1 | 21.2 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18,10 | 16,15 | 19,45 | 20.8 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 | 24.38 | - | - | - | 21.3 | TO>=6.4;TTNV<=5 | 22.35 |
7 | Công nghệ vật liệu | 19,75 | 15,45 | - | 15.8 | TO >= 4.8; TTNV <= 2 | 16.77 | - | - | - | 15.45 | TO>=6.2;TTNV<=2 | - |
8 | Kỹ thuật thực phẩm | 18,34 | 15,05 | 15,1 | 15.9 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 | 20.87 | - | - | - | 16.45 | TO>=6.2;TTNV<=1 | 18.4 |
9 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18 | 15,75 | 15,05 | 15.05 | TO >= 5.6; TTNV <= 1 | 19.94 | - | - | - | 15.4 | TO>=6.2;TTNV<=2 | 18.45 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 18,04 | 15,1 | 18 | 15.7 | TO >= 7.2; TTNV <= 2 | 22.05 | - | - | - | 15 | TO>=4;TTNV<=1 | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 18,05 | 19,2 | 21,4 | 20.75 | TO >= 8; TTNV <= 2 | 24.73 | - | - | - | 19.7 | TO>6.8;TTNV<=2 | 21.6 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22,20 | 22,9 | 23,5 | 23.25 | TO >= 8; TTNV <= 1 | 26.41 | - | - | 626 | 22.65 | TO>=7.4;TTNV<=2 | 23.4 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử) | 18,13 | 15,05 | 19,7 | 19.7 | TO >= 7.2; TTNV <= 1 | 24.18 | - | - | - | 20.7 | TO>=6.2;TTNV<=1 | 21.95 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18,17 | 21,67 | 22,8 | 22.75 | TO >= 8; TTNV <= 2 | 25.88 | - | - | - | 22.25 | TO>=8;TTNV<=1 | 16.3 |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19,13 | 15,75 | 15,05 | 15.2 | TO >= 6.2; TTNV <= 2 | 16.77 | - | - | - | - | - | 17.05 |
16 | Công nghệ thông tin | 21,53 | 23,45 | 24,25 | 24.6 | TO >= 7.6; TTNV <= 10 | 27.35 | - | - | 811 | 23.79 | TO>=7.6;TTNV<=12 | 23.35 |
17 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | - | - | - | 17.75 | TO >= 7.8; TTNV <= 2 | - | - | - | - | 19.3 | TO>=6.2;TTNV<=1 | 17.55 |
18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16.55 | TO>=5.6;TTNV<=1 | 20.3 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống Cung cấp điện) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 15.5 | TO>=6;TTNV<=2 | - |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 19.65 | TO>=5.4;TTNV<=3 | 21.6 |