• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UTE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - UTE

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là University of Technology and Education - The University of Danang) là một trường đại học chuyên ngành về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học đầu ngành về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam. Trường trực thuộc hệ thống Đại học Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền Trung.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế

Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

B THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
  • Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành đào tạo
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
2 7480201 Công nghệ thông tin
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
11 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
13 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
15 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
18 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 
19 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
20 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
21 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm ở Kon Tum)
22 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Thi TN THPT Học bạ (đợt 1) ĐGNL (đợt 1) Điểm trúng tuyển Điều kiện
Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm trúng tuyển  Điều kiện phụ Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Học lực lớp 12 Điểm thi THP
1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 21,56 18,9 19,1 20.35 TO >= 7.8; TTNV <= 2  23.79 - Giỏi - 21.7 TO>=7.8;TTNV<=8 21.95
3 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) 18 15,2 15 15.85 TO >= 5.8; TTNV <= 1  19.73 - - - 15.35 TO>=6.8;TTNV<=2 18.5
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18,17 19,45 21,85 21.5 TO >= 7; TTNV <= 2  25.36 - - - 21.2 TO>=7.2;TTNV<=1 22.05
5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18 15,1 18,4 17.85 TO >= 6.8; TTNV <= 1  23.18 - - - 18.65 TO>6.4;TTNV<=1 21.2
6 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 18,10 16,15 19,45 20.8 TO >= 6.8; TTNV <= 1  24.38 - - - 21.3 TO>=6.4;TTNV<=5 22.35
7 Công nghệ vật liệu 19,75 15,45 - 15.8 TO >= 4.8; TTNV <= 2  16.77 - - - 15.45 TO>=6.2;TTNV<=2 -
8 Kỹ thuật thực phẩm 18,34 15,05 15,1 15.9 TO >= 6.8; TTNV <= 1  20.87 - - - 16.45 TO>=6.2;TTNV<=1 18.4
9 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18 15,75 15,05 15.05 TO >= 5.6; TTNV <= 1  19.94 - - - 15.4 TO>=6.2;TTNV<=2 18.45
10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 18,04 15,1 18 15.7 TO >= 7.2; TTNV <= 2  22.05 - - - 15 TO>=4;TTNV<=1 16
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 18,05 19,2 21,4 20.75 TO >= 8; TTNV <= 2  24.73 - - - 19.7 TO>6.8;TTNV<=2 21.6
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22,20 22,9 23,5 23.25 TO >= 8; TTNV <= 1  26.41 - - 626 22.65 TO>=7.4;TTNV<=2 23.4
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử) 18,13 15,05 19,7 19.7 TO >= 7.2; TTNV <= 1  24.18 - - - 20.7 TO>=6.2;TTNV<=1 21.95
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,17 21,67 22,8 22.75 TO >= 8; TTNV <= 2  25.88 - - - 22.25 TO>=8;TTNV<=1 16.3
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19,13 15,75 15,05 15.2 TO >= 6.2; TTNV <= 2  16.77 - - - - - 17.05
16 Công nghệ thông tin 21,53 23,45 24,25 24.6 TO >= 7.6; TTNV <= 10  27.35 - - 811 23.79 TO>=7.6;TTNV<=12 23.35
17 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - - - 17.75 TO >= 7.8; TTNV <= 2  - - - - 19.3 TO>=6.2;TTNV<=1 17.55
 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) - - - - - - - - - 16.55 TO>=5.6;TTNV<=1 20.3
19  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống Cung cấp điện) - - - - - - - - - 15.5 TO>=6;TTNV<=2 -
20  Công nghệ kỹ thuật hóa học - - - - - - - - - 19.65 TO>=5.4;TTNV<=3 21.6
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát