- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG) - UTE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG) - UTE
Năm 2021
- Điện thoại: (0236) 3822 571
- Fax:
- Email: dhspktdn@ute.udn.vn
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/
Giới thiệu chung
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang - University of Technology and Education) là một trường đại học chuyên ngành về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học đầu ngành về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam. Trường trực thuộc hệ thống Đại học Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền Trung.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu).
- Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu)
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết của trường tại đây.
HỌC PHÍ
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học.
- Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
18.85 |
20,85 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
20.15 |
22,35 |
25,30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
19.5 |
22,10 |
25,10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17.35 |
19,75 |
23,20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.6 |
19,65 |
23,10 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18.3 |
20,50 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18.9 |
20,90 |
24,10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20.45 |
23,10 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17.05 |
19,15 |
22,45 |
Khoa học máy tính |
18.75 |
21,15 |
24,70 |
Hệ thống thông tin |
18 |
20,20 |
23,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.95 |
21,05 |
24,30 |
Công nghệ thông tin |
20.4 |
22,80 |
25,60 |
Kế toán |
18.2 |
20 |
22,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
18.25 |
20,20 |
23,45 |
Quản trị kinh doanh |
18.4 |
20,50 |
23,55 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20,85 |
23,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
20,20 |
23 |
Kinh tế đầu tư |
16 |
18,95 |
22,60 |
Kiểm toán |
17.05 |
19,30 |
22,30 |
Quản trị văn phòng |
17.45 |
19,35 |
22,20 |
Quản trị nhân lực |
18.8 |
20,65 |
24,20 |
Marketing |
19.85 |
21,65 |
24,90 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
16,20 |
18,50 |
Công nghệ dệt, may |
19.3 |
20,75 |
22,80 |
Thiết kế thời trang |
18.7 |
20,35 |
22,80 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16.1 |
16,95 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
18,05 |
Ngôn ngữ Anh |
18.91 |
21,05 |
22,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.46 |
21,50 |
23,29 |
Du lịch |
20 |
22,25 |
24,25 |
Công nghệ thực phẩm | - | 19,05 | 21,05 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 21,23 | 23,44 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
- | 17,85 | 21,95 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
21,50 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 | ||
Ngôn ngữ Nhật |
22,40 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 130 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7480201 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 80 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 50 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 100 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 90 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 120 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 70 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 70 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 60 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 80 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 70 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyểnĐiểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký | |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Đại học | 4 năm hoặc tương đương | 30 | Điểm thi THPTQG/Xét tuyển | Đăng ký |