• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG) - UTE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT (ĐH ĐÀ NẴNG) - UTE

Năm 2021

Giới thiệu chung

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang - University of Technology and Education) là một trường đại học chuyên ngành về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học đầu ngành về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam. Trường trực thuộc hệ thống Đại học Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền Trung.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Phương thức xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu).
  • Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu)

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

HỌC PHÍ

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học.
  • Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành học

  Năm 2018 

  Năm 2019 

  Năm 2020 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

18.85

20,85

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

20.15

22,35

25,30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

19.5

22,10

25,10

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17.35

19,75

23,20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16.6

19,65

23,10

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18.3

20,50

24

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.9

20,90

24,10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  

20.45

23,10

26

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17.05

19,15

22,45

Khoa học máy tính

18.75

21,15

24,70

Hệ thống thông tin

18

20,20

23,50

Kỹ thuật phần mềm

18.95

21,05

24,30

Công nghệ thông tin

20.4

22,80

25,60

Kế toán

18.2

20

22,75

Tài chính - Ngân hàng

18.25

20,20

23,45

Quản trị kinh doanh

18.4

20,50

23,55

Quản trị khách sạn

19

20,85

23,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.5

20,20

23

Kinh tế đầu tư

16

18,95

22,60

Kiểm toán

17.05

19,30

22,30

Quản trị văn phòng

17.45

19,35

22,20

Quản trị nhân lực

18.8

20,65

24,20

Marketing

19.85

21,65

24,90

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

16,20

18,50

Công nghệ dệt, may

19.3

20,75

22,80

Thiết kế thời trang

18.7

20,35

22,80

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16.1

16,95

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

16

18,05

Ngôn ngữ Anh

18.91

21,05

22,73

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.46

21,50

23,29

Du lịch

20

22,25

24,25

Công nghệ thực phẩm - 19,05 21,05
Ngôn ngữ Hàn Quốc - 21,23 23,44

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

- 17,85 21,95

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

    21,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    24,40

Ngôn ngữ Nhật

    22,40

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trình Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo Thông tin tuyển sinh Hình thức tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh
Hệ đào tạo Thời gian đào tạo Chỉ tiêu

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)

Đại học 4 năm hoặc tương đương 30 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7480201

Công nghệ thông tin

Đại học 4 năm hoặc tương đương 130 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7480201

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Đại học 4 năm hoặc tương đương 80 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Đại học 4 năm hoặc tương đương 50 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Đại học 4 năm hoặc tương đương 100 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Đại học 4 năm hoặc tương đương 90 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Đại học 4 năm hoặc tương đương 120 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Đại học 4 năm hoặc tương đương 70 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

Đại học 4 năm hoặc tương đương 70 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Đại học 4 năm hoặc tương đương 60 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Đại học 4 năm hoặc tương đương 80 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510402

Công nghệ vật liệu

Đại học 4 năm hoặc tương đương 30 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Đại học 4 năm hoặc tương đương 30 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

Đại học 4 năm hoặc tương đương 70 Điểm thi THPTQG/Xét tuyểnĐiểm thi THPTQG/Xét tuyển

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Đại học 4 năm hoặc tương đương 30 Điểm thi THPTQG/Xét tuyển
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát