• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN - UTEHY

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN - UTEHY

Năm 2023

  • Điện thoại: 0321.3713081 - 0321.3742076
  • Fax:
  • Email: dhspkt@utehy.edu.vn
  • Website: http://www.utehy.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên; Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên; Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education) là một trong sáu Đại học Sư phạm Kỹ thuật của cả nước - đào tạo kỹ thuật lấy ứng dụng làm trọng tâm để giảng dạy, có chức năng đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật. Được đánh giá là một trong những trường đại học kỹ thuật đầu ngành tại vùng Đồng bằng sông Hồng Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn của vùng Đồng bằng sông Hồng

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
  • Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
  • Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương);

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh;

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp;

Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức và Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn 1 Tổ hợp môn 2 Tổ hợp môn 3 Tổ hợp môn 4
1 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2 7480201A Công nghệ thông tin (2+2 Hàn Quốc) Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3 7480101 Khoa học máy tính Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
13 7140246 Sư phạm công nghệ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14 7540209 Công nghệ may Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
16 7340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17 7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
21 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Theo KQ học bạ THPT (mã 200) Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) Xét theo KQ thi THPT (mã 100) Theo KQ học bạ THPT (mã 200) Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402)
Công nghệ thông tin 15 18 16 18 20 24,0 17,0 17.5 25 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 16 16 18 19,0 15,0 16 20 15
Công nghệ chế tạo máy 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 20 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 20 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 18 16 16 18 19,0 15,0 15.5 22 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18 16 18 21 22,0 17,0 17 24 15
Sư phạm Công nghệ 18 - TB cộng >= 8,0 18,5 19 24* 25,0 23,0 26 29 -
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Công nghệ may 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 19 -
Quản trị kinh doanh 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 20 -
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 14 18 16 - - - - - - -
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) 14 18 16 - - - - - - -
Công nghệ kỹ thuật hóa học  14 18 15,5 16 18 19,0 15,0 15 19 -
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15,5 - - - - - - -
Ngôn ngữ Anh 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 20 -
Khoa học máy tính - - 16 18 20 - 17,0 17 25 15
Kỹ thuật phần mềm - - 16 18 20 24,0 17,0 17 25 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - 16 18 20 22,0 17,0 16.5 23 15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - - 15,5 16 18 19,0 15,0 15 19 -
Bảo dưỡng công nghiệp - - 15,5 16 18 19,0 15,0 - - -
Điện lạnh và điều hòa không khí - - 16 16 18 19,0 15,0 15 19 -
Công nghệ hóa thực phẩm - - 15,5 16 18 19,0 15,0 15 19 -
Sư phạm Tiếng Anh - - 18,5 19 24* - - 22 27 -
Kinh doanh thời trang và dệt may - - - 16 18 19,0 15,0 15 19 -
Kế toán - - - 16 18 19,0 15,0 15 20 -
Kinh tế - - - 16 18 19,0 15,0 15 19 -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát