• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN - UTEHY

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN - UTEHY

Năm 2024

  • Điện thoại: 0321.3713081 - 0321.3742076
  • Fax:
  • Email: dhspkt@utehy.edu.vn
  • Website: http://www.utehy.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên; Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên; Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education) là một trong sáu Đại học Sư phạm Kỹ thuật của cả nước - đào tạo kỹ thuật lấy ứng dụng làm trọng tâm để giảng dạy, có chức năng đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật. Được đánh giá là một trong những trường đại học kỹ thuật đầu ngành tại vùng Đồng bằng sông Hồng Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn của vùng Đồng bằng sông Hồng

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
  • Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
  • Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức và Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin 200 A00, A01, D01, D07
2 7480101 Khoa học máy tính 100 A00, A01, D01, D07
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 210 A00, A01, D01, D07
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 400 A00, A01, D01, D07
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 470 A00, A01, D01, D07
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 120 A00, A01, D01, D07
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 200 A00, A01, D01, D07
8 7510118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 30 A00, A01, D01, D07
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 360 A00, A01, D01, D07
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 400 A00, A01, D01, D07
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 90 A00, A01, D01, D07
12 7140246 Sư phạm công nghệ 20 A00, A01, D01, D07
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh 30 A01, D01, D09, D10
14 7540209 Công nghệ may 150 A00, A01, D01, D07
15 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 50 A00, A01, D01, D07
16 7340101 Quản trị kinh doanh 200 A00, A01, D01, D07
17 7340301 Kế toán 200 A00, A01, D01, D07
18 7310101 Kinh tế 50 A00, A01, D01, D07
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20 A00, A02, B00, D07
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm 20 A00, A02, B00, D07
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 150 A01, D01, D09, D10
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 30 A01, D01, D09, D10


E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Theo KQ học bạ THPT (mã 200) Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) Xét theo KQ thi THPT (mã 100) Theo KQ học bạ THPT (mã 200) Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) PT 100 PT 200 PT 402
                          HSA TSA
Công nghệ thông tin 15 18 16 18 20 24,0 17,0 17.5 25 15 17 25 65 45
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 16 16 18 19,0 15,0 16 20 15 16 23 65 45
Công nghệ chế tạo máy 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 20 15 15.5 21.5 65 45
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 20 15 15.5 21.5 65 45
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 18 16 16 18 19,0 15,0 15.5 22 15 16 23 65 45
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18 16 18 21 22,0 17,0 17 24 15 17 25 65 45
Sư phạm Công nghệ 18 - TB cộng >= 8,0 18,5 19 24* 25,0 23,0 26 29 - 19 26.5    
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi        
Công nghệ may 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 19 - 15 21    
Quản trị kinh doanh 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 20 - 16 23    
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 14 18 16 - - - - - - -        
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) 14 18 16 - - - - - - -        
Công nghệ kỹ thuật hóa học  14 18 15,5 16 18 19,0 15,0 15 19 - 15 21    
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15,5 - - - - - - -        
Ngôn ngữ Anh 14 18 16 16 18 19,0 15,0 15 20 - 15.5 21.75    
Khoa học máy tính - - 16 18 20 - 17,0 17 25 15 17 25 65 45
Kỹ thuật phần mềm - - 16 18 20 24,0 17,0 17 25 15 17 25 65 45
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - 16 18 20 22,0 17,0 16.5 23 15        
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - - 15,5 16 18 19,0 15,0 15 19 - 15 21    
Bảo dưỡng công nghiệp - - 15,5 16 18 19,0 15,0 - - -        
Điện lạnh và điều hòa không khí - - 16 16 18 19,0 15,0 15 19 - 15 21    
Công nghệ hóa thực phẩm - - 15,5 16 18 19,0 15,0 15 19 - 15 21    
Sư phạm Tiếng Anh - - 18,5 19 24* - - 22 27 - 24.75 28.5    
Kinh doanh thời trang và dệt may - - - 16 18 19,0 15,0 15 19 - 15 21    
Kế toán - - - 16 18 19,0 15,0 15 20 - 16 23    
Kinh tế - - - 16 18 19,0 15,0 15 19 - 15 21    
Ngôn ngữ Trung Quốc                     22 27    
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát