- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH - NUTE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH - NUTE
Năm 2023
- Điện thoại: 0228 3645194 / 3649460
- Fax: 0228 3637994
- Email: bants.skn@moet.edu.vn
- Website: http://nute.edu.vn/
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ts.nute/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định là một trong sáu Đại học Sư phạm Kỹ thuật của cả nước - đào tạo kỹ thuật lấy ứng dụng làm trọng tâm để giảng dạy, có chức năng đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật. Được đánh giá là một trong những trường đại học kỹ thuật đầu ngành tại Vùng Đồng bằng sông Hồng Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ lớn của miền Bắc Việt Nam. Tiền thân của trường là Trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Nam Định.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế - Tại chức
Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Đợt xét tuyển sớm: Trước 17h ngày 02/07/2023.
- Đợt xét tuyển theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (Đợt 1): Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển bổ sung (dự kiến): Nhà trường sẽ thông báo sau.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội
Đợt xét tuyển sớm: Trước 17h ngày 02/07/2023.
- Đợt xét tuyển theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (Đợt 1): Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Nhà trường sẽ thông báo sau.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chât lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Tổng điểm các bài thi/ môn thi của tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 15,00 trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên) trong đó không có bài thi/ môn thi bị điểm liệt.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng các điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Điểm xét tuyển đạt từ 75.00 điểm trở lên.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào của Nhà trường.
C. HỌC PHÍ
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành của Nhà nước (dự kiến):
- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 470.000VNĐ/ tín chỉ.
- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000VNĐ/ tín chỉ.
- Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000VNĐ/ tín chỉ.
Học phí bình quân 1 năm khoảng 14-17 triệu đồng/ sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIỆN) | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 1 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 3 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 4 |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin Đồ họa máy tính | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 55 | Toán | Toán | Toán | Toán |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 44 | Vật lý | Hóa học | Vậy lý | Ngữ văn | ||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 11 | Hóa Học | Sinh học | Ngoại ngữ | Ngoại ngữ | ||||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | * Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật hoặc tiếng Hà Quốc | * Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật hoặc tiếng Hà Quốc | ||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 2 | ||||||||
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 12 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 3 | ||||||||
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 16 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 4 | ||||||||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 2 | ||||||||
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 75 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 60 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 15 | ||||||||
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 40 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 10 | ||||||||
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 100 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện | ||||||||||
Hệ thống điện | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 80 | |||||||
Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 20 | |||||||
9 | 7340301 | Kế toán | Kế toán | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 40 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 32 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 8 | ||||||||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Logistics | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | ||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | ||||||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 5 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm công nghệ | 18 | 18 | 18,5 | - | - | - | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Khoa học máy tính | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Kế toán | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện | - | - | - | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Hệ thống điện | - | - | - | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | - | - | - | - | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí | - | - | - | - | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |
Logistics | - | - | - | - | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 |