- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH - NUTE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH - NUTE
Năm 2024
- Điện thoại: 0228 3645194 / 3649460
- Fax: 0228 3637994
- Email: bants.skn@moet.edu.vn
- Website: http://nute.edu.vn/
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ts.nute/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định là một trong sáu Đại học Sư phạm Kỹ thuật của cả nước - đào tạo kỹ thuật lấy ứng dụng làm trọng tâm để giảng dạy, có chức năng đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật. Được đánh giá là một trong những trường đại học kỹ thuật đầu ngành tại Vùng Đồng bằng sông Hồng Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ lớn của miền Bắc Việt Nam. Tiền thân của trường là Trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Nam Định.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế - Tại chức
Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Từ 02/2024 đến 02/07/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội và Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa tổ chức năm 2024
- Chi tiết: Tại đây .
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Tên ngành/chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Đào tạo cử nhân | Đào tạo kỹ sư | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | x | x | 800 |
2 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | 7510201 | x | x | |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | x | x | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | x | x | |
5 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 7510205 | x | x | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | x | x | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 7510301 | x | x | |
8 | Hệ thống điện (chuyên ngành) | 7510301 | x | x | |
9 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | 7510301 | x | x | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | x | x | |
11 | Khoa học máy tính | 7480101 | x | x | |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | x | x | |
13 | Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | 7480201 | x | x | |
14 | Kế toán | 7340301 | x | ||
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | x | ||
16 | Logistics (chuyên ngành) | 7340101 | x |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm công nghệ | 18 | 18 | 18,5 | - | - | - | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Khoa học máy tính | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ thông tin | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Kế toán | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 18 | 14 | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện | - | - | - | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Hệ thống điện | - | - | - | 15 | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | - | - | - | - | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí | - | - | - | - | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |
Logistics | - | - | - | - | 15,0 | 15,0 | 16 | 16 | 16 | 18 |