• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM - SPK

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM - SPK

Năm 2024

  • Điện thoại: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
  • Fax: (+84 - 028) 38964922
  • Email: pmo@hcmute.edu.vn
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education) là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, với thế mạnh về đạo tạo kỹ thuật, được đánh giá là một trong những trường đại học đầu ngành về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Nam. Nổi bật với phòng nghiên cứu & thực hành mở cửa 24/24

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian nộp hồ sơ đối với phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: từ 01/03/2024 đến 15/6/2024
  •  Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng học bạ THPT học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm thi THPT 2024
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo điểm đi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Chương trình Việt - Nhật
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301V 7510301A   A00, A01, D01, D90
2 Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302V 7510302A 7510302N
3 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108V 7480108A  
4 Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa 7510303V 7510303A  
5 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 7520212V    
6 Hệ thống nhúng và IoT 7480118V    
7 Kỹ thuật Thiết kế vi mạch 7520208V    
8 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209V    
9 Công nghệ chế tạo máy 7510202V 7510202A 7510202N
10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203V 7510203A  
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201V 7510201A  
12 Kỹ thuật công nghiệp 7520117V    
13 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002V    
14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102V 7510102A  
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205V    
16 Quản lý xây dựng 7580302V    
17 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106V    
18 Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110V    
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205V 7510205A 7510205N
20 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206V 7510206A 7510206N
21 Năng lượng tái tạo 7510208V    
22 Công nghệ thông tin 7480202V 7480201A 7480201N
23 An toàn thông tin 7480202V    
24 Kỹ thuật dữ liệu 7480203V    
25 Quản lý công nghiệp 7510601V 7510601A  
26 Kế toán 7340301V    
27 Thương mại điện tử 7340122V    
28 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605V    
29 Kinh doanh Quốc tế 7340120V    
30 Công nghệ may 7540209V    
31 Công nghệ kỹ thuật in 7510801V    
32 Sư phạm công nghệ  7140246V    
33 Tâm lý giáo dục 7310403V     D01, C00, C20, D14
34 Luật 7380101V     A00, A01, C00, D01
35 Thiết kế đồ họa 7210403V     V07, V01, V02, V08
36 Kiến trúc 7580101V     V03, V04, V05, V06
37 Kiến trúc nội thất 7580101V    
38 Công nghệ vật liệu 7510402V     A00, A01, D07, D90
39 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406V     A00, B00, D07, D90
40 Công nghệ thực phẩm 7540101V 7540101A  
41 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401V    
42 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202V     A00, D01, A01, D07
43 Thiết kế thời trang 7210404V     V02, V01, V09, V07
44 Sư phạm Tiếng Anh 7140231V     D01, D96
45 Ngôn ngữ Anh 7220201    

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
1 Sư phạm tiếng Anh 23.04 25.5 24 26.08 27.2 27.5
2 Sư phạm công nghệ           24.15
3 Thiết kế đồ họa 21 23.75 19 24.5 24.3 26.5
4 Thiết kế thời trang 18.44 22 19 21.6 23.1 24.8
5 Ngôn ngữ Anh 22.3 24 22 22.75 25.03 24.57
6 Tâm lý học giáo dục           25.15
7 Kinh doanh Quốc tế 21.6 25 22 25.25 27.25 22.75
8 Thương mại điện tử 22.4 25.4 22 26 27 23
9 Kế toán 21.1 24.25 20 25 26 22.75
10 Công nghệ kỹ thuật máy tính 22.9 25.75 22 25.75 26.15 25.5
11 Hệ thống nhúng và loT - 25 22 24.75 25.8 25.65
12 Công nghệ thông tin 23.9 26.5 24 26.75 26.64 25.97
13 Kỹ thuật dữ liệu 22.2 24.75 22 26.1 26.81 24.05
14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 21.3 23.75 20 24.5 23.65 23.05
15 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 19.2 22.75 19 18.1 21 22.22
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.9 25.25 22 26.15 25.1 25.1
17 Công nghệ chế tạo máy 21.9 25 22 23 25 24.27
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.1 26 24 23.75 26.9 25.45
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.7 26.5 24 25.35 26.65 25.39
20 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.5 24.25 20 18.7 23.33 24.4
21 Năng lượng tái tạo 21 23.5 20 21 22.4 23.15
22 Robot và trí tuệ nhân tạo 25.2 27 26 26 26 25.66
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.8 25.4 22 23.25 25.38 25.12
24 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21.7 24.8 22 23.75 26.1 25.15
25 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5 26 24 25.7 26.3 26.14
26 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.4 25.5 22 23.1 25.8 24.9
27 Công nghệ vật liệu 18.55 21.5 19 17 20 23.33
28 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19 21.5 19 17 20.1 22
29 Quản lý công nghiệp 22.2 25.3 24 23.75 25.7 24.2
30 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 23.3 26.3 24 24.5 25.75 25.21
31 Công nghệ kỹ thuật in 20.3 23.5 20 17.1 20.5 22
32 Kỹ thuật công nghiệp 19.8 23.5 20 17 22.3 23.88
33 Kỹ thuật y sinh 20.75 24 22 20 23.5 24.15
34 Công nghệ thực phẩm 22.2 25.25 22 20.1 24.3 24.2
35 Công nghệ may 21.1 24 20 23.25 21 21.41
36 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 18.5 22 20 17 19 20.5
37 Kiến trúc 20.33 22.25 19 22 23.33 22.97
38 Kiến trúc nội thất 20.33 21.25 19 21.5 24.2 22.77
39 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.4 22 19 17 20.55 21.55
40 Quản lý xây dựng 20.3 23.5 20 21 22.6 22.17
41 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.4 24.25 20 20.75 23.35 23.27
42 Quản lý và vận hành hạ tầng - - 19 17.7 19.85 21.22
43 Luật           25.12
44 An toàn thông tin - - - 26 26.9 24.89
Hệ chất lượng cao Tiếng Việt            
45 Thiết kế thời trang - 22 18 21.6 -  
46 Kế toán 19 21.5 19 23.75 24  
47 Công nghệ kỹ thuật máy tính 21.2 23.75 20 24.75 25.18  
48 Công nghệ thông tin 22.3 25.25 23 26.6 25.86  
49 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18.6 21 19 20 21.75  
50 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.4 23.75 21 22.5 21.75  
51 Công nghệ chế tạo máy 20.7 23.25 21 19.05 23.4  
52 Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) - 21 20 19.05 21.7 23.75
53 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.7 24.25 23 22.15 24.15  
54 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.7 25.25 23 24.25 24.25  
55 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.7 22 19 17 20.7  
56 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21 23.5 21 23 23.4  
57 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 19.5 22 21 22.5 23.2  
58 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật ) - 21 20 20.75 22.3 24
59 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.2 25 23 25 24.6  
60 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 19.5 18 17 20.1  
61 Quản lý công nghiệp 20.2 23.5 21 21.75 23  
62 Công nghệ kỹ thuật in 18.2 20 19 17 19  
63 Công nghệ thực phẩm 20 23.25 21 17 22.94  
64 Công nghệ may 18.2 21 19 17.25 19.2  
65 Thương mại điện tử - - 21 25.15 25.75  
66 Công nghệ kỹ thuật hóa học - - - 20.25 25.18  
67 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)           25.65
68 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật)           25
69 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật)           24.4
Hệ chất lượng cao Tiếng Anh            
70 Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.35 22.5 20 25.25 24.98 25.4
71 Công nghệ thông tin 21.8 24.75 22 26.35 25.98 25.65
72 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17.8 20 18 19.75 20 21
73 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.5 21.25 20 22 23.2 24.25
74 Công nghệ chế tạo máy 19.5 21 20 21.3 23.2 23
75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21 22 22 22.1 24.69 25.1
76 Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.8 24.25 22 23.25 24.25 24.75
77 Công nghệ kĩ thuật nhiệt 18.05 20 18 17 23.75 21
78 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.3 21 20 21.65 23.5 24.5
79 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18.4 20 20 22.25 23 24.35
80 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 23 22 24.8 25.15 25.25
81 Quản lý công nghiệp 18.5 21.25 20 19.25 22.3 23.5
82 Công nghệ thực phẩm 18.45 21 20 17.5 21.1 22.5
83 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - 26 - -  
84 Công nghệ kỹ thuật ô tô - - 26 - -  
85 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - 26 - -  
Hệ liên kết quốc tế            
86 Quản trị Kinh doanh (Kettering - Mỹ) - 16 16 - -  
87 Quản trị Kinh doanh (Northampton - Anh) - 16 16 - -  
88 Quản trị Kinh doanh (Sunderland - Anh) - 16 16 - -  
89 Quản trị Marketing (Northampton - Anh) - 16 16 - -  
90 Tài chính Ngân hàng (Sunderland - Anh) - 16 16 - -  
91 Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton -Anh - 16 16 - -  
92 Kế toán Quốc tế ( Northampton-Anh) - 16 16 - -  
93 Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland - Anh) - 16 16 - -  
94 Kỹ thuật Máy tính (Kettering - Mỹ) - 16 16 - -  
95 Công nghệ Thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) - 16 16 - -  
96 Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) - - 16 - -  
97 Kỹ thuật Cơ khí (Kettering - Mỹ) - 16 16 - -  
98 Kỹ thuật Cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) - 16 16 - -  
99 Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex - Anh) - 16 16 - -  
100 Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) - 16 16 - -  
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát