• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG - VLUTE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG - VLUTE

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là trường công lập thuộc hệ thống đào tạo quốc dân của Việt Nam, là Trường trung ương đóng trên địa bàn thành phố Vĩnh Long. Hiện tại nhà trường do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý về nhân sự, ngân sách; Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về chuyên môn.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/3/2024.
  • Dự kiến đợt xét tuyển: 15/4, 15/5 và 15/6 và đợt bổ sung (nếu có)

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt ngưỡng điểm đầu vào theo quy định

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển của kỳ thi ĐGNL

Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Từ 520,000 - 615,000đ / tín chỉ tuỳ ngành

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 
1. Chương trình đại trà

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN Chỉ tiêu
1 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C04 210
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, C04 40
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, C04 40
4 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, C04 20
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C04 90
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C04 110
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C04 310
8 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, C04 20
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C04 50
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C04 540
11 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, C04 20
12 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206 A00, A01, D01, C04 60
13 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, C04 30
14 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) 7510104 A00, A01, D01, C04 20
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 B00, A01, D01, C04 120
16 Thú y 7640101 B00, A01, D01, C04 150
17 Công nghệ sinh học 7420201 B00, A01, D01, C04 20
18 Kỹ thuật hóa học 7520301 B00, A01, D01, C04 15
19 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 B00, A01, D01, C04 20
20 Giáo dục học 7140101 A01, D01, C00, C19 20
21 Quản lý giáo dục 7140114 A01, D01, C00, C19 -
22 Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, C19 20
23 Du lịch 7810101 A01, D01, C00, C19 50
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, C00, C19 70
25 Luật 7380101 A01, D01, C00, C19 60
26 Sư phạm công nghệ 7140246 A01,D01, C04, C14 20
27 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C04 80
28 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C04 20
29 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04 25

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Điểm thi THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 15 18 15
Công nghệ chế tạo máy 15 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 15 18 15
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông     15 18  
- Kỹ thuật điện     15 18  
Công nghệ thông tin 15 15 16 19 15
An toàn thông tin   15 16 19  
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15.5 16.5 20 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15 24.5  -  -  
Công nghệ thực phẩm 15 15  -  - 15
Thú y 15 15  -  - 15
Công nghệ sinh học 15 15  -  - 15
Công tác xã hội 15 15  -  - 15
Du lịch 15 15  -  - 15
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp  -  -  
Sư phạm công nghệ 18,5  -  - 24
Chính trị học  -  -  
Giáo dục học 21.5  -  - 15
Công nghệ dệt, may  -  -  
Kinh tế 15 15 16 19 15
- Kế toán - - 16 19  
- Quản trị kinh doanh - - 16 19  
- Tài chính - Ngân hàng - - 16 19  
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 15 15 18 15
Kỹ thuật hóa học 15 23.5  -  - 15
Luật 15 15  -  - 15
Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh  - 15  -  -  
Kỹ thuật hóa môi trường  - 23.5  -  -  
Kỹ thuật hóa dược  - 23.5  -  -  
Quản lý giáo dục  - 15  -  -  
Mạng máy tính và truyền thông  - 15  -  -  
Internet vạn vật (IoT)  - 15  -  -  
Khoa học máy tính   -  15 15 18 15
Trí tuệ nhân tạo (AI)  - 15 15 18  
Kỹ thuật phần mềm  - 15      
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng  - 15 15 18 15
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao   -  15  -  -  
Công nghệ sinh học trong thực phẩm   -  15  -  -  
Công nghệ sau thu hoạch  - 15  -  -  
Sư phạm công nghệ  - 15  -  - 15
Chuyên sâu công nghệ thông tin  - 15  -  -  
Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô  - 15  -  -  
Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí  - 15  -  -  
Truyền thông đa phương tiện  -  - 15 18 15
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng  -  - 15 18 15
Kỹ thuật ô tô  -  - 15 18 15
Kinh doanh quốc tế  -  - 15 18 15
Thương mại điện tử  -  - 15 18 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát