• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG - VLUTE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG - VLUTE

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là trường công lập thuộc hệ thống đào tạo quốc dân của Việt Nam, là Trường trung ương đóng trên địa bàn thành phố Vĩnh Long. Hiện tại nhà trường do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý về nhân sự, ngân sách; Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về chuyên môn.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/3/2023.
  • Dự kiến đợt xét tuyển: 30/03/2023; 02/05/2023; 02/06/2023 và đợt bổ sung (nếu có)

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023

Xét tuyển từ kết quả thi THPT các năm trước

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ)

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Xét tuyển của kỳ thi ĐGNL

Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Ngành Sư phạm công nghệ được miễn học phí.
  • Các ngành: giáo dục học, Quản lý giáo dục, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, Kinh tế, Truyền thông đa phương tiện: 5.700.000đ/HK1 (khoảng 380.000đ/ tín chỉ)
  • Các ngành: Luật, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Công nghệ sinh học: 5.800.000đ/HK1 (khoảng 386.000đ/ tín chỉ)
  • Các ngành khối kỹ thuật: 6.150.000đ/HK1 (Khoảng 410.000đ/ t

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 
1. Chương trình đại trà

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN Chỉ tiêu
1 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C04 200
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, C04 40
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, C04 50
4 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, C04 40
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C04 100
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C04 90
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C04 220
8 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, C04 40
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C04 40
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C04 350
11 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, C04 120
12 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206 A00, A01, D01, C04 70
13 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, C04 30
14 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) 7510104 A00, A01, D01, C04 20
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 B00, A01, D01, C04 100
16 Thú y 7640101 B00, A01, D01, C04 150
17 Công nghệ sinh học 7420201 B00, A01, D01, C04 20
18 Kỹ thuật hóa học 7520301 B00, A01, D01, C04 20
19 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 B00, A01, D01, C04 20
20 Giáo dục học 7140101 A01, D01, C00, C19 25
21 Quản lý giáo dục 7140114 A01, D01, C00, C19 25
22 Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, C19 30
23 Du lịch 7810101 A01, D01, C00, C19 90
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, C00, C19 50
25 Luật 7380101 A01, D01, C00, C19 50
26 Sư phạm công nghệ 7140246 A01,D01, C04, C14 20
27 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C04 30
28 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C04 30
29 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04 30

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7510102_NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 25 A00, A01, D01, D04
2 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) 25 A00, A01, D01, D04
3 7420201_NB Công nghệ sinh học 25 B00, A01, D01, C04
4 7540101_NB Công nghệ thực phẩm 25 B00, A01, D01, C04
5 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực 25 A00, A01, D01, D04
6 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 25 A00, A01, D01, D04
7 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy 25 A00, A01, D01, D04
8 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 45 A00, A01, D01, D04
9 7510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí 25 A00, A01, D01, D04
10 7510205_NB Công nghệ kỹ thuật Ô tô 70 A00, A01, D01, D04

3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7310101_CLC Kinh tế 25 A00, A01, D01, C04
2 7480101_CLC Khoa học máy tính 25 A00, A01, D01, C04
3 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20 A00, A01, D01, C04
4 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25 A00, A01, D01, C04
5 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực 25 A00, A01, D01, C04
6 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 A00, A01, D01, C04
7 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 25 A00, A01, D01, C04
8 7480201_CLC Công nghệ thông tin 25 A00, A01, D01, C04
9 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô 25 A00, A01, D01, C04
10 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm 20 B00, A01, D01, C04
11 7810101_CLC Du lịch 20 A01, D01, C00, C19
12 7510605_CLC Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 20 A00, A01, D01, C04

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Điểm thi THPT Học bạ
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 15 18
Công nghệ chế tạo máy 15 15 15 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 15 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 15 18
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông     15 18
- Kỹ thuật điện     15 18
Công nghệ thông tin 15 15 16 19
An toàn thông tin   15 16 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15.5 16.5 20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 15 15 18
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15 24.5  -  -
Công nghệ thực phẩm 15 15  -  -
Thú y 15 15  -  -
Công nghệ sinh học 15 15  -  -
Công tác xã hội 15 15  -  -
Du lịch 15 15  -  -
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp  -  -
Sư phạm công nghệ 18,5  -  -
Chính trị học  -  -
Giáo dục học 21.5  -  -
Công nghệ dệt, may  -  -
Kinh tế 15 15 16 19
- Kế toán - - 16 19
- Quản trị kinh doanh - - 16 19
- Tài chính - Ngân hàng - - 16 19
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 15 15 18
Kỹ thuật hóa học 15 23.5  -  -
Luật 15 15  -  -
Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh  - 15  -  -
Kỹ thuật hóa môi trường  - 23.5  -  -
Kỹ thuật hóa dược  - 23.5  -  -
Quản lý giáo dục  - 15  -  -
Mạng máy tính và truyền thông  - 15  -  -
Internet vạn vật (IoT)  - 15  -  -
Khoa học máy tính   -  15 15 18
Trí tuệ nhân tạo (AI)  - 15 15 18
Kỹ thuật phần mềm  - 15    
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng  - 15 15 18
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao   -  15  -  -
Công nghệ sinh học trong thực phẩm   -  15  -  -
Công nghệ sau thu hoạch  - 15  -  -
Sư phạm công nghệ  - 15  -  -
Chuyên sâu công nghệ thông tin  - 15  -  -
Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô  - 15  -  -
Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí  - 15  -  -
Truyền thông đa phương tiện  -  - 15 18
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng  -  - 15 18
Kỹ thuật ô tô  -  - 15 18
Kinh doanh quốc tế  -  - 15 18
Thương mại điện tử  -  - 15 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát