• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG - VLUTE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG - VLUTE

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là trường công lập thuộc hệ thống đào tạo quốc dân của Việt Nam, là Trường trung ương đóng trên địa bàn thành phố Vĩnh Long. Hiện tại nhà trường do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý về nhân sự, ngân sách; Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về chuyên môn.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt ngưỡng điểm đầu vào theo quy định

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét điểm thi THPT
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức,

Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
  • Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.
  • Chi tiết: Tại đây

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 
1. Chương trình đại trà

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN Chỉ tiêu
1 Kinh tế 7310101 A09, A01, D01, C03, A04, A08, C04, D10 200
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, C03, D90, C01, D07, A10 30
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, C03, A03, A04, D09, D10 40
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C03, D90, C01, D07, A10 90
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C03, A03, A04, D09, D10 110
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00, C01, D01, D07, A01, C03, C04 320
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C03, A04, A08, C04, D10 50
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C03, C01, A03, A04, A07 500
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206 A00, A01, D01, C03, A03, A04, D09, D10 60
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, C03, C01, A03, A04, A07 30
11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A1, D01, C04, A04, A06, A02 120
12 Thú y 7640101 A01, B00, A02, D01, C04, B08, B04, B02 150
13 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, D01, C04, C02, B03, B02 25
14 Kỹ thuật hóa học 7520301 B00, A00, D01, C04, A1, A04, A06, A02 20
15 Giáo dục học 7140101 C03, D01, C00, C19, C14, C04, DK, D15 30
16 Du lịch 7810101 C03, D01, C00, C19, C14, C04, DK, D15 50
17 Luật 7380101 C03, D01, C00, C19,A09, C14, A08, C20 90
18 Sư phạm công nghệ 7140246 C03,D01, C04, C14, DK, A09 25
19 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C03, A01, C14, C04, C01, D01 100
20 Thương mại điện tử 7340122 A09, A01, D01, C03, A04, A08, C04, D10 25
21 Giáo dục công dân 7140204 C14, C19, C20, D66, D09, D15, D01, C03 25
22 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D09, D10, D66, D84, D07 25
23 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D15, C03, D07, K01, C14,C04 20
24 Chính trị học 7310201 C14, C19, C20, D66, D09, D15, D01, C03  25
25 Kỹ thuật Robot 7520107 A00, A01, D01, C03, D90, C01, D07, A10 25
26 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, C03, C01, A03, A04, A07  60
27 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, C19, D01, C14, C04, DK, D15 50
28 Công tác xã hội 7760101 C00, C03, C19, D01, C14, C04, DK, D15 30

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Điểm thi THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 15 18 15
Công nghệ chế tạo máy 15 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 15 18 15
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông     15 18  
- Kỹ thuật điện     15 18  
Công nghệ thông tin 15 15 16 19 15
An toàn thông tin   15 16 19  
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15.5 16.5 20 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 15 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15 24.5  -  -  
Công nghệ thực phẩm 15 15  -  - 15
Thú y 15 15  -  - 15
Công nghệ sinh học 15 15  -  - 15
Công tác xã hội 15 15  -  - 15
Du lịch 15 15  -  - 15
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp  -  -  
Sư phạm công nghệ 18,5  -  - 24
Chính trị học  -  -  
Giáo dục học 21.5  -  - 15
Công nghệ dệt, may  -  -  
Kinh tế 15 15 16 19 15
- Kế toán - - 16 19  
- Quản trị kinh doanh - - 16 19  
- Tài chính - Ngân hàng - - 16 19  
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 15 15 18 15
Kỹ thuật hóa học 15 23.5  -  - 15
Luật 15 15  -  - 15
Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh  - 15  -  -  
Kỹ thuật hóa môi trường  - 23.5  -  -  
Kỹ thuật hóa dược  - 23.5  -  -  
Quản lý giáo dục  - 15  -  -  
Mạng máy tính và truyền thông  - 15  -  -  
Internet vạn vật (IoT)  - 15  -  -  
Khoa học máy tính   -  15 15 18 15
Trí tuệ nhân tạo (AI)  - 15 15 18  
Kỹ thuật phần mềm  - 15      
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng  - 15 15 18 15
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao   -  15  -  -  
Công nghệ sinh học trong thực phẩm   -  15  -  -  
Công nghệ sau thu hoạch  - 15  -  -  
Sư phạm công nghệ  - 15  -  - 15
Chuyên sâu công nghệ thông tin  - 15  -  -  
Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô  - 15  -  -  
Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí  - 15  -  -  
Truyền thông đa phương tiện  -  - 15 18 15
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng  -  - 15 18 15
Kỹ thuật ô tô  -  - 15 18 15
Kinh doanh quốc tế  -  - 15 18 15
Thương mại điện tử  -  - 15 18 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát