• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH - VUTE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH - VUTE

Năm 2023

  • Điện thoại: 0383 833 002 - 0238.3849264
  • Fax: 0238.3842530
  • Email: vuted.edu@gmail.com - tuyensinhdhspktv@.gmail.com
  • Website: http://www.vuted.edu.vn/
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/truongdhspktvinh/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (tên Tiếng Anh là Vinh University of Technology Education)  là một trong sáu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - định hướng khoa học ứng dụng và kỹ thuật, công nghệ, có chức năng đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật trình độ đại học, cao đẳng. Được đánh giá là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu, đồng thời, cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn tại Vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông

Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Năm) và đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét theo kết quả thi TN THPT năm 2023
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM; theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành đào tạo Mã ngành
1 Sư phạm công nghệ 7140246
2 Quản trị kinh doanh 7340101
3 Kế toán 7340301
4 Quản trị nhân lực 7340404
5 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108
6 Công nghệ thông tin 7480201
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
14 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 2022
Học bạ Thi TN THPT Học bạ  ĐGNL của ĐHQG Hà Nội
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 14,5 15 18 17 19 17
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14,5 14.5 18 16 18 17
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy 13.5 14,5 14.5 18 16 18  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13.5 14,5 14.5 18 16 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin 14 14,5 14.5 18 16 18  
6 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 13.5 14,5 14.5 18 16 18  
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 14 14,5 14.5 18 16 18  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14,5 15 18 17 19 17
9 7140246 Sư phạm công nghệ 17 18 18.5 18 19 24  
10 7340301 Kế toán 13.5 14,5 14.5 18 16 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh 13.5 14,5 14.5 18 16 18  
12 7340404 Quản trị nhân lực 13.5 14,5 14.5 18 16 18  
13 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu         16 18  
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát