• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI - HUPES

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI - HUPES

Năm 2024

  • Điện thoại: 0243.386.6058
  • Fax:
  • Email: tuyensinh.tdh@gmail.com
  • Website: http://dhsptdtthanoi.edu.vn/
  • Địa chỉ: Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/SPTDTTHN/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội được nâng cấp thành trường đại học từ năm 2003, trụ sở của trường được đặt tại xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. Trường hoạt động theo cơ chế đại học công lập.

Với 11 bộ môn như: Điền kinh, Bóng đá, Nghiệp vụ sư phạm, Lý luận Mác - Lênin,... Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn cho những giáo viên thể dục thể thao trình độ đại học và các trình độ thấp hơn, đồng thời tổ chức nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục thể chất.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Cao học - Liên thông
Địa chỉ: Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Nộp hồ sơ đến hết ngày 28/6/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam và tương đương (giáo dục thường xuyên) hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương

  • Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học ngành giáo dục thể chất, huấn luyện thể thao nhà trường căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 và điểm thi năng khiếu TDTT
  • Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu TDTT
  • Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Giáo dục thể chất 7140206 T00, T02, T05, T08 380
2

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140208 C00, C19, C20, D66 30
3 Huấn luyện Thể Thao 7810302 T00, T02, T05, T08 135

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Tên ngành Năm 2018 Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Giáo dục thể chất 17,5 16,5 - Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 26,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 405: 37.2 Xét theo mã phương thức xét tuyển 405: 33.48
- Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 25,42 Xét theo mã phương thức xét tuyển 406: 32.85 Xét theo mã phương thức xét tuyển 406: 33.42
Giáo dục Quốc phòng - An ninh - - - Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 100: 27.5 Xét theo mã phương thức xét tuyển 100: 36.03
- Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 200: 33.42 Xét theo mã phương thức xét tuyển 200: 35.99
Huấn luyện thể thao - - - Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 405: 31.83 Xét theo mã phương thức xét tuyển 405: 27.83
- Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 406: 23.47 Xét theo mã phương thức xét tuyển 406:27.87 
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát