• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI - HUPES

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI - HUPES

Năm 2023

  • Điện thoại: 0243.386.6058
  • Fax:
  • Email: tuyensinh.tdh@gmail.com
  • Website: http://dhsptdtthanoi.edu.vn/
  • Địa chỉ: Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/SPTDTTHN/

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội được nâng cấp thành trường đại học từ năm 2003, trụ sở của trường được đặt tại xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. Trường hoạt động theo cơ chế đại học công lập.

Với 11 bộ môn như: Điền kinh, Bóng đá, Nghiệp vụ sư phạm, Lý luận Mác - Lênin,... Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn cho những giáo viên thể dục thể thao trình độ đại học và các trình độ thấp hơn, đồng thời tổ chức nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục thể chất.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Cao học - Liên thông
Địa chỉ: Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

Thời gian thi năng khiếu: 03-04/06/2023

Thời gian nộp hồ sơ: đến hết ngày 31/05/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện dự tuyển theo quy chế tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài (chỉ tuyển thẳng ngành Giáo dục thể chất).

3. Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Ngành Giáo dục thể chất: Thi năng khiếu kết hợp xét tuyển kết quả thi THPT/học bạ
  • Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc xét học bạ

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Giáo dục thể chất 7140206 T00, T02, T05, T08 385
2 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, C20, D66 36

Chú ý: - Nội dung thi năng khiếu TDTT: Bật xa tại chỗ, chạy 60m

       - Kiểm tra thể hình: Không bị khuyết tật, chiều cao: nam từ 1m65, nữ từ 1m55 trở lên 

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Tên ngành Năm 2018 Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023
Giáo dục thể chất 17,5 16,5 - Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 26,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 405: 37.2
- Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 25,42 Xét theo mã phương thức xét tuyển 406: 32.85
Giáo dục Quốc phòng - An ninh - - - Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 100: 27.5
- Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 200: 33.42
Huấn luyện thể thao - - - Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 405: 31.83
- Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 Xét theo mã phương thức xét tuyển 406: 23.47
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát