- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM - SPS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM - SPS
Năm 2025
- Điện thoại: (028).383.52.020
- Fax: (+84) - (28) - 38398946
- Email: webmaster@hcmup.edu.vn
- Website: http://hcmue.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh; Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/HCMUE.VN/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education) được thành lập ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ, là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành | Chỉ tiêu |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 100 |
2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 50 |
3 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 |
4 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 250 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 300 |
6 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 50 |
7 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 40 |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 40 |
9 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 80 |
10 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 40 |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 130 |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 |
13 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 50 |
14 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 50 |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 50 |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 |
18 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 40 |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 165 |
20 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 30 |
21 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 30 |
22 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 30 |
23 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 50 |
24 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 200 |
25 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 150 |
26 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 10 |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 |
28 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 100 |
29 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 100 |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 150 |
32 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 |
33 | 7229030 | Văn học | 100 |
34 | 7310401 | Tâm lý học | 100 |
35 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 100 |
36 | 7310501 | Địa lý học | 50 |
37 | 7310601 | Quốc tế học | 100 |
38 | 7310630 | Việt Nam học | 100 |
39 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 50 |
40 | 7440102 | Vật lý học | 100 |
41 | 7440112 | Hoá học | 100 |
42 | 7460112 | Toán ứng dụng | 50 |
43 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 |
45 | 7810101 | Du lịch | 100 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
KQ thi THPT | Xét theo học bạ | KQ thi THPT | Học bạ | Học bạ | Điểm thi TN THPT | KQ thi THPT | KQ thi THPT | ||
Giáo dục học | - | - | - | - | - | 25.32 | 22.4 | 23.5 | 24.82 |
Giáo dục công dân | - | - | - | - | - | 26.88 | 25.5 | 26.75 | 27.34 |
Giáo dục Mầm non | 20.5 | 19,5 | 24,25 | 22 | - | 24.48 | 20.03 | 24.21 | 24.24 |
Giáo dục Tiểu học | 19.75 | 20,25 | 27,75 | 23,75 | 28,18 | 28.3 | 24.25 | 24.9 | 26.13 |
Giáo dục Đặc biệt | 17.75 | 19,5 | 26,10 | 19 | 25,7 | 26.8 | 21.75 | 25.01 | 26.5 |
Giáo dục Chính trị | 19.75 | 20 | 27,25 | 21,50 | 27,9 | - | - | 26.04 | 27.58 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 18,5 | 24,25 | 20,50 | - | 27.03 | 22.75 | 26.1 | 26.71 |
Sư phạm Toán học | 22.25 | 24 | 29,25 | 26,25 | 29,52 | 29.75 | 27 | 26.5 | 27.6 |
Sư phạm Tin học | 17 | 18,5 | 25 | 19,50 | 26,98 | 27.18 | 22.5 | 22.75 | 24.73 |
Sư phạm Vật lý | 21 | 22,75 | 29,10 | 25,25 | 29,07 | 29.5 | 26.5 | 26.1 | 27.25 |
Sư phạm Hoá học | 21.8 | 23,5 | 29,50 | 25,72 | 29,75 | 29.75 | 27.35 | 26.55 | 27.67 |
Sư phạm Sinh học | 20 | 20,5 | 28,50 | 22,25 | 28,67 | 28.7 | 24.8 | 24.9 | 26.22 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.5 | 22,5 | 28,40 | 25,25 | 28,57 | 28.93 | 28.25 | 27 | 28.6 |
Sư phạm Lịch sử | 19.75 | 21,5 | 27,50 | 23,50 | 27,8 | 28.08 | 26.83 | 26.85 | 28.6 |
Sư phạm Địa lý | 20 | 21,75 | 28 | 23,25 | 27,2 | 27.92 | 26.5 | 26.15 | 28.37 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22.25 | 24 | 28,35 | 26,50 | 28,28 | 27.92 | 26.5 | 26.62 | 27.01 |
Sư phạm Tiếng Nga | 17.05 | - | - | 19,25 | - | - | - | 19.4 | 23.69 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.05 | 18,5 | 26,20 | 19 | - | - | - | 22.7 | 24.93 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.25 | 21,75 | 26.8 | 22,50 | 27,75 | 27.6 | 25.1 | 25.83 | 26.44 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | - | 18,5 | 27.5 | 21 | 28,4 | 27.83 | 24 | 24.56 | 25.6 |
Sư phạm công nghệ | - | - | - | - | - | 23.18 | 21.6 | 22.4 | 24.31 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | - | - | - | - | 25,63 | 27.12 | 25 | 26.03 | 27.75 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | - | - | - | 20,50 | 25,48 | 26.1 | 24.05 | 25.71 | 27.28 |
Quản lý Giáo dục | 18.5 | 19,5 | 27.5 | 21,50 | - | - | - | 23.1 | 25.22 |
Ngôn ngữ Anh | 21.55 | 23,25 | 28 | 25,25 | 27,92 | 26.85 | 25.5 | 25.1 | 25.86 |
Ngôn ngữ Nga | 16.05 | 17,5 | 24.25 | 19 | 24,82 | 23.15 | 20.05 | 19 | 22 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.75 | 17,5 | 25.75 | 21,75 | 25,77 | 22.75 | 22.35 | 20.7 | 22.7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.25 | 22 | 27.45 | 24,25 | 26,78 | 26.48 | 24.6 | 24.54 | 25.05 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.75 | 22 | 27.5 | 24,25 | 26,38 | 26.27 | 24 | 23.1 | 23.77 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.25 | 22,75 | 28.3 | 24,75 | 27,7 | 27.94 | 24.97 | 24.9 | 25.02 |
Văn học | 18.5 | 19 | 26,75 | 22 | 27,12 | 26.62 | 24.7 | 24.6 | 26.62 |
Tâm lý học | 20.75 | 22 | 27,75 | 24,75 | 28 | 27.73 | 25.75 | 25.5 | 27.1 |
Tâm lý học giáo dục | 16 | 19 | 26,50 | 22 | 27,1 | 25.85 | 24 | 24.17 | 26.03 |
Địa lý học | 16 | 17,5 | 24,50 | 20,50 | - | - | - | 19.75 | 25.17 |
Quốc tế học | 18.75 | 19 | 25,45 | 23 | 26,57 | 25.64 | 23.75 | 23.5 | 24.42 |
Việt Nam học | 20 | 19 | 27,20 | 22 | 26,58 | 25.7 | 23.3 | 23 | 25.28 |
Vật lý học | 16 | 17,5 | 26,40 | 19,50 | - | 24.08 | 21.05 | 22.55 | 24.44 |
Hoá học | 18 | 18 | 27,90 | 22 | 27,5 | 23.7 | 23 | 23.47 | 24.65 |
Công nghệ thông tin | 17 | 18 | 26,80 | 21,50 | 27,55 | 25.92 | 24.1 | 23.34 | 23.05 |
Công tác xã hội | 17.25 | 18 | 26,30 | 20,25 | 26,67 | 22.8 | 20.4 | 22 | 24.44 |
Du lịch | - | - | - | - | - | - | - | 22 | 25.25 |
Sinh học ứng dụng | - | - | - | - | - | - | - | 19 | 21.9 |