THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM - SPS

Năm 2023

  • Điện thoại: (028).383.52.020
  • Fax: (+84) - (28) - 38398946
  • Email: webmaster@hcmup.edu.vn
  • Website: http://hcmue.edu.vn/
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh; Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/HCMUE.VN/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education) được thành lập ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ, là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
  • Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ)
  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Tên phương thức Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp xét tuyển 3 Tổ hợp xét tuyển 4
Tổ hợp Môn chính Tổ hợp Môn chính Tổ hợp Môn chính Tổ hợp Môn chính
1 7140101 Giáo dục học Xét tuyển thẳng 6                
  7140101 Giáo dục học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 12                
  7140101 Giáo dục học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 6 B00   C00   C01   D01  
  7140101 Giáo dục học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 36 B00   C00   C01   D01  
2 7140114 Quản lý giáo dục Xét tuyển thẳng 6                
  7140114 Quản lý giáo dục Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 12                
  7140114 Quản lý giáo dục Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 6 D01   A00   C00      
  7140114 Quản lý giáo dục Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 36 D01   A00   C00      
3 7140201 Giáo dục mầm non Xét tuyển thẳng 20                
  7140201 Giáo dục mầm non Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 40                
  7140201 Giáo dục mầm non Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu 20 M02   M03          
  7140201 Giáo dục mầm non Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu 120 M02   M03          
4 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét tuyển thẳng 32                
  7140202 Giáo dục Tiểu học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 64                
  7140202 Giáo dục Tiểu học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 96 A00 Toán A01 Toán D01 Ngữ văn hoặc Toán    
  7140202 Giáo dục Tiểu học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 32 A00   A01   D01      
  7140202 Giáo dục Tiểu học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 96 A00   A01   D01      
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt Xét tuyển thẳng 2                
  7140203 Giáo dục Đặc biệt Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140203 Giáo dục Đặc biệt Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 6 D01 Ngữ văn C00 Ngữ văn C15 Ngữ văn    
  7140203 Giáo dục Đặc biệt Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 D01   C00   C15      
  7140203 Giáo dục Đặc biệt Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 6 D01   C00   C15      
6 7140204 Giáo dục Công dân Xét tuyển thẳng 2                
  7140204 Giáo dục Công dân Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140204 Giáo dục Công dân Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 6 C00 Ngữ văn C19 Ngữ văn D01 Ngữ văn    
  7140204 Giáo dục Công dân Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 C00   C19   D01      
  7140204 Giáo dục Công dân Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 6 C00   C19   D01      
7 7140205 Giáo dục Chính trị Xét tuyển thẳng 2                
  7140205 Giáo dục Chính trị Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140205 Giáo dục Chính trị Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 6 C00 Ngữ văn C19 Ngữ văn D01 Ngữ văn    
  7140205 Giáo dục Chính trị Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 C00   C19   D01      
  7140205 Giáo dục Chính trị Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 6 C00   C19   D01      
8 7140206 Giáo dục Thể chất Xét tuyển thẳng 5                
  7140206 Giáo dục Thể chất Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10                
  7140206 Giáo dục Thể chất Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu 5 T01   M08          
  7140206 Giáo dục Thể chất Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu 30 T01   M08          
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Xét tuyển thẳng 3                
  7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 7                
  7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 11 C00 Ngữ văn C19 Ngữ văn A08 Toán    
  7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 3 C00   C19   A08      
  7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 13 C00   C19   A08      
10 7140209 Sư phạm Toán học Xét tuyển thẳng 11                
  7140209 Sư phạm Toán học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 22                
  7140209 Sư phạm Toán học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 33 A00 Toán A01 Toán        
  7140209 Sư phạm Toán học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 11 A00   A01          
  7140209 Sư phạm Toán học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 33 A00   A01          
11 7140210 Sư phạm Tin học Xét tuyển thẳng 9                
  7140210 Sư phạm Tin học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18                
  7140210 Sư phạm Tin học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 27 A00 Toán A01 Toán B08 Toán    
  7140210 Sư phạm Tin học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 9 A00   A01   B08      
  7140210 Sư phạm Tin học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 27 A00   A01   B08      
12 7140211 Sư phạm Vật lý Xét tuyển thẳng 2                
  7140211 Sư phạm Vật lý Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 5                
  7140211 Sư phạm Vật lý Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 7 A00 Vật lý A01 Vật lý C01 Vật lý    
  7140211 Sư phạm Vật lý Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 A00   A01   C01      
  7140211 Sư phạm Vật lý Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 A00   A01   C01      
13 7140212 Sư phạm Hoá học Xét tuyển thẳng 2                
  7140212 Sư phạm Hoá học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140212 Sư phạm Hoá học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 6 A00 Hoá học B00 Hoá học D07 Hoá học    
  7140212 Sư phạm Hoá học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 A00   B00   D07      
  7140212 Sư phạm Hoá học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 6 A00   B00   D07      
14 7140213 Sư phạm Sinh học Xét tuyển thẳng 3                
  7140213 Sư phạm Sinh học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 6                
  7140213 Sư phạm Sinh học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 9 B00 Sinh học D08 Sinh học        
  7140213 Sư phạm Sinh học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 3 B00   D08          
  7140213 Sư phạm Sinh học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 9 B00   D08          
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn Xét tuyển thẳng 8                
  7140217 Sư phạm Ngữ văn Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 16                
  7140217 Sư phạm Ngữ văn Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 24 D01 Ngữ văn C00 Ngữ văn D78 Ngữ văn    
  7140217 Sư phạm Ngữ văn Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 8 D01   C00   D78      
  7140217 Sư phạm Ngữ văn Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 24 D01   C00   D78      
16 7140218 Sư phạm Lịch sử Xét tuyển thẳng 3                
  7140218 Sư phạm Lịch sử Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 7                
  7140218 Sư phạm Lịch sử Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 3 C00   D14          
  7140218 Sư phạm Lịch sử Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 24 C00   D14          
17 7140219 Sư phạm Địa lý Xét tuyển thẳng 2                
  7140219 Sư phạm Địa lý Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140219 Sư phạm Địa lý Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 C00   C04   D15   D78  
  7140219 Sư phạm Địa lý Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 C00   C04   D15   D78  
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Xét tuyển thẳng 15                
  7140231 Sư phạm Tiếng Anh Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 30                
  7140231 Sư phạm Tiếng Anh Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 45 D01 Tiếng Anh            
  7140231 Sư phạm Tiếng Anh Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 15 D01              
  7140231 Sư phạm Tiếng Anh Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 45 D01              
19 7140232 Sư phạm Tiếng Nga Xét tuyển thẳng 2                
  7140232 Sư phạm Tiếng Nga Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140232 Sư phạm Tiếng Nga Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 6 D01 Tiếng Anh            
  7140232 Sư phạm Tiếng Nga Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 D01   D02   D78   D80  
  7140232 Sư phạm Tiếng Nga Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 6 D01   D02   D78   D80  
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Xét tuyển thẳng 2                
  7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 6 D01 Tiếng Anh            
  7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 D01   D03          
  7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 6 D01   D03          
21 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Xét tuyển thẳng 2                
  7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 6 D01 Tiếng Anh            
  7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 D01   D04          
  7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 6 D01   D04          
22 7140246 Sư phạm công nghệ Xét tuyển thẳng 2                
  7140246 Sư phạm công nghệ Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 4                
  7140246 Sư phạm công nghệ Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 6 A00 Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học A02 Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học D90 Toán A01 Toán hoặc Vật lý
  7140246 Sư phạm công nghệ Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 2 A00   A02   D90   A01  
  7140246 Sư phạm công nghệ Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 6 A00   A02   D90   A01  
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên Xét tuyển thẳng 20                
  7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 40                
  7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 60 A00 Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học A02 Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học B00 Toán hoặc Hóa học hoặc Sinh học D90 Toán
  7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 20 A00   A02   B00   D90  
  7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 A00   A02   B00   D90  
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Xét tuyển thẳng 20                
  7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 40                
  7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 20 C00   C19   C20   D78  
  7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 120 C00   C19   C20   D78  
25 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Sử dụng phương thức khác 30                
26 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét tuyển thẳng 19                
  7220201 Ngôn ngữ Anh Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 38                
  7220201 Ngôn ngữ Anh Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 57 D01 Tiếng Anh            
  7220201 Ngôn ngữ Anh Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 19 D01              
  7220201 Ngôn ngữ Anh Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 57 D01              
  7220201 Ngôn ngữ Anh Sử dụng phương thức khác 50                
27 7220202 Ngôn ngữ Nga Xét tuyển thẳng 8                
  7220202 Ngôn ngữ Nga Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 16                
  7220202 Ngôn ngữ Nga Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 24 D01 Tiếng Anh            
  7220202 Ngôn ngữ Nga Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 8 D01   D02   D80   D78  
  7220202 Ngôn ngữ Nga Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 24 D01   D02   D80   D78  
28 7220203 Ngôn ngữ Pháp Xét tuyển thẳng 10                
  7220203 Ngôn ngữ Pháp Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20                
  7220203 Ngôn ngữ Pháp Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 30 D01 Tiếng Anh            
  7220203 Ngôn ngữ Pháp Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 10 D01   D03          
  7220203 Ngôn ngữ Pháp Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 D01   D03          
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tuyển thẳng 20                
  7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 40                
  7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 60 D01 Tiếng Anh            
  7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 20 D01   D04          
  7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 D01   D04          
  7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Sử dụng phương thức khác 15                
30 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét tuyển thẳng 15                
  7220209 Ngôn ngữ Nhật Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 30                
  7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 45 D01 Tiếng Anh            
  7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 15 D01   D06          
  7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 45 D01   D06          
31 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét tuyển thẳng 9                
  7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18                
  7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 27 D01 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh    
  7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 9 D01   D96   D78   DD2  
  7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 27 D01   D96   D78   DD2  
32 7229030 Văn học Xét tuyển thẳng 9                
  7229030 Văn học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18                
  7229030 Văn học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 27 D01 Ngữ văn C00 Ngữ văn D78 Ngữ văn    
  7229030 Văn học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 9 D01   C00   D78      
  7229030 Văn học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 27 D01   C00   D78      
33 7310401 Tâm lý học Xét tuyển thẳng 10                
  7310401 Tâm lý học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20                
  7310401 Tâm lý học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 10 B00   C00   D01      
  7310401 Tâm lý học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 B00   C00   D01      
34 7310403 Tâm lý học giáo dục Xét tuyển thẳng 9                
  7310403 Tâm lý học giáo dục Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18                
  7310403 Tâm lý học giáo dục Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 9 A00   D01   C00      
  7310403 Tâm lý học giáo dục Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 54 A00   D01   C00      
35 7310501 Địa lý học Xét tuyển thẳng 3                
  7310501 Địa lý học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 6                
  7310501 Địa lý học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 3 D10   D15   D78   C00  
  7310501 Địa lý học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 18 D10   D15   D78   C00  
36 7310601 Quốc tế học Xét tuyển thẳng 10                
  7310601 Quốc tế học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20                
  7310601 Quốc tế học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 10 D01   D14   D78      
  7310601 Quốc tế học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 D01   D14   D78      
37 7310630 Việt Nam học Xét tuyển thẳng 9                
  7310630 Việt Nam học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18                
  7310630 Việt Nam học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 27 C00 Ngữ văn D01 Ngữ văn D78 Ngữ văn    
  7310630 Việt Nam học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 9 C00   D01   D78      
  7310630 Việt Nam học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 27 C00   D01   D78      
38 7440102 Vật lý học Xét tuyển thẳng 5                
  7440102 Vật lý học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10                
  7440102 Vật lý học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 15 A00 Vật lý A01 Vật lý        
  7440102 Vật lý học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 5 A00   A01   D90      
  7440102 Vật lý học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 A00   A01   D90      
39 7440112 Hoá học Xét tuyển thẳng 10                
  7440112 Hoá học Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20                
  7440112 Hoá học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 30 A00 Hoá học B00 Hoá học D07 Hoá học    
  7440112 Hoá học Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 10 A00   B00   D07      
  7440112 Hoá học Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 A00   B00   D07      
40 7480201 Công nghệ thông tin Xét tuyển thẳng 15                
  7480201 Công nghệ thông tin Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 30                
  7480201 Công nghệ thông tin Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 45 A00 Toán A01 Toán B08 Toán    
  7480201 Công nghệ thông tin Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 15 A00   A01   B08      
  7480201 Công nghệ thông tin Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 45 A00   A01   B08      
  7480201 Công nghệ thông tin Sử dụng phương thức khác 20                
41 7760101 Công tác xã hội Xét tuyển thẳng 9                
  7760101 Công tác xã hội Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18                
  7760101 Công tác xã hội Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 9 A00   D01   C00      
  7760101 Công tác xã hội Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 54 A00   D01   C00      
42 7810101 Du lịch Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 50 C00   C04   D01   D78  
43 7420203 Sinh học ứng dụng Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 B00   D08          

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
KQ thi THPT Xét theo học bạ KQ thi THPT Học bạ Học bạ Điểm thi TN THPT KQ thi THPT
Giáo dục học - - - - - 25.32 22.4 23.5
Giáo dục công dân - - - - - 26.88 25.5 26.75
Giáo dục Mầm non 20.5 19,5 24,25 22 - 24.48 20.03 24.21
Giáo dục Tiểu học 19.75 20,25 27,75 23,75 28,18 28.3 24.25 24.9
Giáo dục Đặc biệt 17.75 19,5 26,10 19 25,7 26.8 21.75 25.01
Giáo dục Chính trị 19.75 20 27,25 21,50 27,9 - - 26.04
Giáo dục Thể chất 18 18,5 24,25 20,50 - 27.03 22.75 26.1
Sư phạm Toán học 22.25 24 29,25 26,25 29,52 29.75 27 26.5
Sư phạm Tin học 17 18,5 25 19,50 26,98 27.18 22.5 22.75
Sư phạm Vật lý 21 22,75 29,10 25,25 29,07 29.5 26.5 26.1
Sư phạm Hoá học 21.8 23,5 29,50 25,72 29,75 29.75 27.35 26.55
Sư phạm Sinh học 20 20,5 28,50 22,25 28,67 28.7 24.8 24.9
Sư phạm Ngữ văn 21.5 22,5 28,40 25,25 28,57 28.93 28.25 27
Sư phạm Lịch sử 19.75 21,5 27,50 23,50 27,8 28.08 26.83 26.85
Sư phạm Địa lý 20 21,75 28 23,25 27,2 27.92 26.5 26.15
Sư phạm Tiếng Anh 22.25 24 28,35 26,50 28,28 27.92 26.5 26.62
Sư phạm Tiếng Nga 17.05 - - 19,25 - - - 19.4
Sư phạm Tiếng Pháp 18.05 18,5 26,20 19 - - - 22.7
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 20.25 21,75 26.8 22,50 27,75 27.6 25.1 25.83
Sư phạm Khoa học tự nhiên - 18,5 27.5 21 28,4 27.83 24 24.56
Sư phạm công nghệ - - - - - 23.18 21.6 22.4
Sư phạm Lịch sử - Địa lý - - - - 25,63 27.12 25 26.03
Giáo dục Quốc phòng - An ninh - - - 20,50 25,48 26.1 24.05 25.71
Quản lý Giáo dục 18.5 19,5 27.5 21,50 - - - 23.1
Ngôn ngữ Anh 21.55 23,25 28 25,25 27,92 26.85 25.5 25.1
Ngôn ngữ Nga 16.05 17,5 24.25 19 24,82 23.15 20.05 19
Ngôn ngữ Pháp 17.75 17,5 25.75 21,75 25,77 22.75 22.35 20.7
Ngôn ngữ Trung Quốc 20.25 22 27.45 24,25 26,78 26.48 24.6 24.54
Ngôn ngữ Nhật 20.75 22 27.5 24,25 26,38 26.27 24 23.1
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.25 22,75 28.3 24,75 27,7 27.94 24.97 24.9
Văn học 18.5 19 26,75 22 27,12 26.62 24.7 24.6
Tâm lý học 20.75 22 27,75 24,75 28 27.73 25.75 25.5
Tâm lý học giáo dục 16 19 26,50 22 27,1 25.85 24 24.17
Địa lý học 16 17,5 24,50 20,50 - - - 19.75
Quốc tế học 18.75 19 25,45 23 26,57 25.64 23.75 23.5
Việt Nam học 20 19 27,20 22 26,58 25.7 23.3 23
Vật lý học 16 17,5 26,40 19,50 - 24.08 21.05 22.55
Hoá học 18 18 27,90 22 27,5 23.7 23 23.47
Công nghệ thông tin 17 18 26,80 21,50 27,55 25.92 24.1 23.34
Công tác xã hội 17.25 18 26,30 20,25 26,67 22.8 20.4 22
Du lịch - - - - - - - 22
Sinh học ứng dụng - - - - - - - 19
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát