- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN - UFA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN - UFA
Năm 2024
- Điện thoại: 0255. 3845 578
- Fax:
- Email: info@tckt.edu.vn
- Website: http://tckt.edu.vn/
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhtckt/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Tài chính - Kế toán (tên Tiếng Anh là University of Finance and Accountancy) là một trường đại học chuyên ngành về kinh tế với hai ngành trọng điểm là Tài chính - Ngân hàng và Kế toán. Trường trực thuộc Bộ Tài chính. Được thành lập từ 1976, sau quá trình hình thành và phát triển, đến năm 2012 trường chính thức bắt đầu đào tạo bậc Đại học và đến năm 2017 trường chính thức đào tạo Thạc sĩ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
1.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024
1.2. Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT
a. Xét tuyển sớm: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 30/6/2024. Kết quả xét tuyển sớm sẽ được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ www.tckt.edu.vn
b. Xét tuyển theo lịch chung
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
- Năm học 2024 - 2025: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ).
- Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000 đ
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
+ Quản trị doanh nghiệp | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | ||
+ Quản trị Marketing | D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | ||
+ Quản trị khách sạn và du lịch | A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | ||
2 | Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế) | 7340120 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | |||
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | |||
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | |||
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
+ Tài chính công | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | ||
+ Tài chính doanh nghiệp | D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | ||
+ Ngân hàng | A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | ||
+ Thuế - Hải quan | |||
4 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
+ Kế toán Nhà nước | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | ||
+ Kế toán doanh nghiệp | D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | ||
+ Kiểm toán | A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | ||
5 | Luật Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | 7380107 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | |||
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý | |||
C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
KQ thi THPT Quốc gia | Học bạ THPT | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | ||||||
3 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | ||||||
4 | Kế toán | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | ||||||
5 | Kiểm toán | 14 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Luật kinh tế | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |