• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING - UFM

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING - UFM

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tài chính - Marketing là đại học Công lập trực thuộc Bộ Tài chính, có lịch sử gần 45 năm từ năm 1976. Trường Đại học Tài chính - Marketing đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc gia và khu vực, chuyển giao những thành tựu khoa học về kinh doanh và quản lý; tham gia hoạch định chiến lược và chính sách cho ngành Tài chính, các doanh nghiệp và tổ chức xã hội. Đến nay trường đã có hơn 20.000 sinh viên theo học các ngành đào tạo.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào trên máy tính
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Theo thông báo của nhà trường

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Chương trình chuẩn

Mã ngành Ngành Chỉ tiêu  Tổ hợp môn xét tuyển
7340101 Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị bán hàng, quản trị dự án   340 A00, A01, D01, D96
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản trị dự án
7340115 Marketing gồm các chuyên ngành:  210 A00, A01, D01, D96
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing
7340116 Bất động sản, chuyên ngành kinh doanh bất động sản  120 A00, A01, D01, D96
7340120 Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:  210 A00, A01, D01, D96
- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
7340201 Tài chính – Ngân hàng gồm các chuyên ngành: 550 A00, A01, D01, D96
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
- Thẩm định giá
7340301 Kế toán gồm các chuyên ngành: 140 A00, A01, D01, D96
- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán
7310101 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 80 A00, A01, D01, D96
7380107 Luật kinh tế, chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh 60 A00, A01, D01, D96
7310108 Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng 60 A00, A01, D01, D96
7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh  200 D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
7340205

Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính

60 A00, A01, D01, D96
7340405

Hệ thống thông tin quản lý gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lý

165 A00, A01, D01, D96

2. Chương trình đặc thù

Mã ngành  Ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển
7810103DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: 60 D01, D72, D78, D96
- Quản trị lữ hành
- Quản trị tổ chức sự kiện
7810201DT Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn 120 D01, D72, D78, D96
7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành quản trị nhà hàng  60 D01, D72, D78, D96

3. Chương trình chất lượng cao

Mã ngành Ngành Chuyên ngành
Chỉ tiêu 
Tổ hợp môn xét tuyển
7340101C
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh tổng hợp 400
A00, A01, D01, D96
Quản trị bán hàng
7340115C
Marketing
Quản trị Marketing 400
A00, A01, D01, D96
Truyền thông Marketing
7340301C Kế toán Kế toán doanh nghiệp 150 A00, A01, D01, D96
7340201C
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp 350
A00, A01, D01, D96
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu
7340116C Bất động sản Kinh doanh bất động sản - A00, A01, D01, D96
7340120C Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 400 A00, A01, D01, D96

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (TẠI ĐÂY)

STT Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
ĐGNL Học bạ  không ưu tiên Học bạ ưu tiên
1 Ngôn ngữ Anh 23.8 800 26.5 26.4 23,6 24 24.5
2 Quản trị kinh doanh 25.3 850 27 27.3 25 24.6 24.2
3 Marketing 26.1 900 28 28 26,7 25.9 25.9
4 Bất động sản 23 800 26 25.7 23 21.9 23.3
5 Kinh doanh quốc tế 25.8 900 28 28 25,7 25.8 25.3
6 Tài chính - Ngân hàng 24.47 820 26.5 26.8 24,8 24.2 24.6
7 Kinh tế 24.85 850 27 27 25,6 24.8 25
8 Kế toán 25 820 26.5 26.5 25,2 24.6 25
9 Hệ thống thông tin quản lý 22.7 780 25 21.8 24,5 24.4 25
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.4 750 25 22.38 22 23.7 24.2
11 Quản trị khách sạn 24 750 25 22.31 22 23.4 23.5
12 Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 750 25 22.8 22 22.6 23
13 Quản trị kinh doanh CTCLC TA toàn phần 20.7 750 24.67 21 23 23.3 22
14 Marketing CTCLC TA toàn phần 22.8 750 24.9 23.56 25 26 23.5
15 Kinh doanh quốc tế CTCLC TA toàn phần 21.7 750 24.75 22.77 24,3 25.8 22
16 Quản trị kinh doanh CTCLC  23.9 820 25.5 25.4 25,3 23.4 22
17 Marketing  CTCLC  24.8 850 26 26.5 25,3 24.9 23.8
18 Kinh doanh quốc tế CTCLC  24.5 830 26 26.2 24,7 24.7 22.2
19 Tài chính - Ngân hàng CTCLC  22.6 770 25.5 24.5 23,5 23.1 22.5
20 Kế toán CTCLC  22.6 780 25 21 23,8 23 23.5
21 Luật Kinh tế - - - - - 24.8 24.4
22 Toán kinh tế - - - - - 23.6 24.2
23 Công nghệ tài chính - - - - - 24.1 24.4
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát