• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING - UFM

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING - UFM

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tài chính - Marketing là đại học Công lập trực thuộc Bộ Tài chính, có lịch sử gần 45 năm từ năm 1976. Trường Đại học Tài chính - Marketing đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc gia và khu vực, chuyển giao những thành tựu khoa học về kinh doanh và quản lý; tham gia hoạch định chiến lược và chính sách cho ngành Tài chính, các doanh nghiệp và tổ chức xã hội. Đến nay trường đã có hơn 20.000 sinh viên theo học các ngành đào tạo.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào trên máy tính
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Chương trình chuẩn

STT Mã ngành Ngành Chỉ tiêu 
1 7310101 Kinh tế  60
2 7380107 Luật kinh tế 90
3 7310108 Toán kinh tế  77
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 180
5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý  92
6 7340116 Bất động sản 61
7 7460108 Khoa học dữ liệu 50
8 7310110 Quản lý kinh tế 60

2. Chương trình đặc thù

STT Mã ngành Ngành Chỉ tiêu 
1 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 70
2 7810201_DT Quản trị khách sạn 82
3 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 82

3. Chương trình chất lượng cao

STT Mã ngành Ngành
Chỉ tiêu 
1
7340101
Quản trị kinh doanh
660
2
7340115
Marketing
880
3 7340301 Kế toán 251
4
7340201
Tài chính – Ngân hàng
893
5 7340205 Công nghệ tài chính 150
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 870
7 7340302 Kiểm toán 50

 

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (TẠI ĐÂY)

STT Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
ĐGNL Học bạ  không ưu tiên Học bạ ưu tiên
1 Ngôn ngữ Anh 23.8 800 26.5 26.4 23,6 24 24.5
2 Quản trị kinh doanh 25.3 850 27 27.3 25 24.6 24.2
3 Marketing 26.1 900 28 28 26,7 25.9 25.9
4 Bất động sản 23 800 26 25.7 23 21.9 23.3
5 Kinh doanh quốc tế 25.8 900 28 28 25,7 25.8 25.3
6 Tài chính - Ngân hàng 24.47 820 26.5 26.8 24,8 24.2 24.6
7 Kinh tế 24.85 850 27 27 25,6 24.8 25
8 Kế toán 25 820 26.5 26.5 25,2 24.6 25
9 Hệ thống thông tin quản lý 22.7 780 25 21.8 24,5 24.4 25
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.4 750 25 22.38 22 23.7 24.2
11 Quản trị khách sạn 24 750 25 22.31 22 23.4 23.5
12 Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 750 25 22.8 22 22.6 23
13 Quản trị kinh doanh CTCLC TA toàn phần 20.7 750 24.67 21 23 23.3 22
14 Marketing CTCLC TA toàn phần 22.8 750 24.9 23.56 25 26 23.5
15 Kinh doanh quốc tế CTCLC TA toàn phần 21.7 750 24.75 22.77 24,3 25.8 22
16 Quản trị kinh doanh CTCLC  23.9 820 25.5 25.4 25,3 23.4 22
17 Marketing  CTCLC  24.8 850 26 26.5 25,3 24.9 23.8
18 Kinh doanh quốc tế CTCLC  24.5 830 26 26.2 24,7 24.7 22.2
19 Tài chính - Ngân hàng CTCLC  22.6 770 25.5 24.5 23,5 23.1 22.5
20 Kế toán CTCLC  22.6 780 25 21 23,8 23 23.5
21 Luật Kinh tế - - - - - 24.8 24.4
22 Toán kinh tế - - - - - 23.6 24.2
23 Công nghệ tài chính - - - - - 24.1 24.4
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát