- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING - UFM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING - UFM
Năm 2024
- Điện thoại: 028. 38726789
- Fax: 028. 3772 0403
- Email: contact@ufm.edu.vn
- Website: https://ufm.edu.vn/
- Địa chỉ: 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/ufm.edu.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Tài chính - Marketing là đại học Công lập trực thuộc Bộ Tài chính, có lịch sử gần 45 năm từ năm 1976. Trường Đại học Tài chính - Marketing đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc gia và khu vực, chuyển giao những thành tựu khoa học về kinh doanh và quản lý; tham gia hoạch định chiến lược và chính sách cho ngành Tài chính, các doanh nghiệp và tổ chức xã hội. Đến nay trường đã có hơn 20.000 sinh viên theo học các ngành đào tạo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào trên máy tính
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Theo thông báo của nhà trường
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Chương trình chuẩn
Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị bán hàng, quản trị dự án | 340 | A00, A01, D01, D96 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
- Quản trị bán hàng | |||
- Quản trị dự án | |||
7340115 | Marketing gồm các chuyên ngành: | 210 | A00, A01, D01, D96 |
- Quản trị Marketing | |||
- Quản trị thương hiệu | |||
- Truyền thông Marketing | |||
7340116 | Bất động sản, chuyên ngành kinh doanh bất động sản | 120 | A00, A01, D01, D96 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: | 210 | A00, A01, D01, D96 |
- Quản trị kinh doanh quốc tế | |||
- Thương mại quốc tế | |||
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng gồm các chuyên ngành: | 550 | A00, A01, D01, D96 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||
- Ngân hàng | |||
- Thuế | |||
- Hải quan – Xuất nhập khẩu | |||
- Tài chính công | |||
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư | |||
- Thẩm định giá | |||
7340301 | Kế toán gồm các chuyên ngành: | 140 | A00, A01, D01, D96 |
- Kế toán doanh nghiệp | |||
- Kiểm toán | |||
7310101 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 80 | A00, A01, D01, D96 |
7380107 | Luật kinh tế, chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh | 60 | A00, A01, D01, D96 |
7310108 | Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng | 60 | A00, A01, D01, D96 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh | 200 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
7340205 |
Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính |
60 | A00, A01, D01, D96 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý |
165 | A00, A01, D01, D96 |
2. Chương trình đặc thù
Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
7810103DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: | 60 | D01, D72, D78, D96 |
- Quản trị lữ hành | |||
- Quản trị tổ chức sự kiện | |||
7810201DT | Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn | 120 | D01, D72, D78, D96 |
7810202DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành quản trị nhà hàng | 60 | D01, D72, D78, D96 |
3. Chương trình chất lượng cao
Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
7340101C
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp | 400 |
A00, A01, D01, D96
|
Quản trị bán hàng | ||||
7340115C
|
Marketing
|
Quản trị Marketing | 400 |
A00, A01, D01, D96
|
Truyền thông Marketing | ||||
7340301C | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 150 | A00, A01, D01, D96 |
7340201C
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp | 350 |
A00, A01, D01, D96
|
Ngân hàng | ||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||
7340116C | Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | - | A00, A01, D01, D96 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế | 400 | A00, A01, D01, D96 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (TẠI ĐÂY)
STT | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
ĐGNL | Học bạ không ưu tiên | Học bạ ưu tiên | ||||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 23.8 | 800 | 26.5 | 26.4 | 23,6 | 24 | 24.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 25.3 | 850 | 27 | 27.3 | 25 | 24.6 | 24.2 |
3 | Marketing | 26.1 | 900 | 28 | 28 | 26,7 | 25.9 | 25.9 |
4 | Bất động sản | 23 | 800 | 26 | 25.7 | 23 | 21.9 | 23.3 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 25.8 | 900 | 28 | 28 | 25,7 | 25.8 | 25.3 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 24.47 | 820 | 26.5 | 26.8 | 24,8 | 24.2 | 24.6 |
7 | Kinh tế | 24.85 | 850 | 27 | 27 | 25,6 | 24.8 | 25 |
8 | Kế toán | 25 | 820 | 26.5 | 26.5 | 25,2 | 24.6 | 25 |
9 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.7 | 780 | 25 | 21.8 | 24,5 | 24.4 | 25 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.4 | 750 | 25 | 22.38 | 22 | 23.7 | 24.2 |
11 | Quản trị khách sạn | 24 | 750 | 25 | 22.31 | 22 | 23.4 | 23.5 |
12 | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 750 | 25 | 22.8 | 22 | 22.6 | 23 |
13 | Quản trị kinh doanh CTCLC TA toàn phần | 20.7 | 750 | 24.67 | 21 | 23 | 23.3 | 22 |
14 | Marketing CTCLC TA toàn phần | 22.8 | 750 | 24.9 | 23.56 | 25 | 26 | 23.5 |
15 | Kinh doanh quốc tế CTCLC TA toàn phần | 21.7 | 750 | 24.75 | 22.77 | 24,3 | 25.8 | 22 |
16 | Quản trị kinh doanh CTCLC | 23.9 | 820 | 25.5 | 25.4 | 25,3 | 23.4 | 22 |
17 | Marketing CTCLC | 24.8 | 850 | 26 | 26.5 | 25,3 | 24.9 | 23.8 |
18 | Kinh doanh quốc tế CTCLC | 24.5 | 830 | 26 | 26.2 | 24,7 | 24.7 | 22.2 |
19 | Tài chính - Ngân hàng CTCLC | 22.6 | 770 | 25.5 | 24.5 | 23,5 | 23.1 | 22.5 |
20 | Kế toán CTCLC | 22.6 | 780 | 25 | 21 | 23,8 | 23 | 23.5 |
21 | Luật Kinh tế | - | - | - | - | - | 24.8 | 24.4 |
22 | Toán kinh tế | - | - | - | - | - | 23.6 | 24.2 |
23 | Công nghệ tài chính | - | - | - | - | - | 24.1 | 24.4 |