- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI - FBU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI - FBU
Năm 2024
- Điện thoại: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Fax: 04 37931336
- Email: fbu.tuyensinh@gmail.com
- Website: https://fbu.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: Xã Tiền Phong – H. Mê Linh – TP. Hà Nội Cơ sở đào tạo 2: Số 136 – Đường Phạm Văn Đồng – Phường Xuân Đỉnh – Quận Bắc Từ Liêm – TP. Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội được thành lập nhằm thực hiện chính sách xã hội hóa giáo dục của Đảng và Nhà nước, đồng thời đáp ứng nhu cầu của xã hội về nguồn nhân lực tài chính ngân hàng có chất lượng cao trong bối cảnh đất nước hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế quốc tế. Đây cũng là cơ sở đào tạo có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng, đa cấp, liên thông và hội nhập quốc tế nhằm góp phần đáp ứng nguồn nhân lực phục vụ phát triển kinh tế xã hội các địa phương trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Liên thông - Liên kết
Địa chỉ:
- Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- Cơ sở đào tạo: 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Đợt 1: Từ 01/4 đến 30/5/2024
Đợt 2: Từ 05/6 đến 31/7/2024
Đợt 3: Từ 05/8 đến 31/8/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2024 do Bộ GDĐT ban hành và theo Quy chế tuyển sinh của Trường.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 400 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C04 | 300 |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, C04 | 50 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 300 |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C04 | 100 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, C04 | 100 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C04 | 300 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, C04 | 200 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, C00, D04 | 50 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Tài chính - Ngân hàng | Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm. | - Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng 20,0 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn phải đạt 6 điểm trở lên. | 22.5 | 23.75 |
Kế toán | Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên. | - Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 23,5 điểm đối với khu vực 3, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. | 22.5 | 23.75 |
Kiểm toán | Các mức điểm này áp dụng đối với tất cả 4 tổ hợp xét tuyển | 22.5 | 23.75 | |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | 23.25 | ||
Kinh doanh thương mại | 23.5 | 24.5 | ||
Luật kinh tế | 22.5 | 24 | ||
Công nghệ thông tin | 23.5 | 22.75 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22.5 | 23 | ||
Ngôn ngữ tiếng Trung | 24.75 |