- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA
Năm 2024
- Điện thoại: 02213.590.449
- Fax:
- Email: info@tcqtkd.edu.vn
- Website: http://tcqtkd.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên; Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là một trường đại học chuyên ngành kinh tế lâu đời có tiền thân là trường Trung học Tài chính Kế toán I được thành lập từ năm 1965. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài chính.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
- Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển sớm đối với phương thức 1, 2, 4: Từ 10/5/2024 đến 30/6/2024
- Xét tuyển tất cả các phương thức: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (Mã 303)
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã 100)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Mã 200)
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- 408.000 đồng/tín chỉ (Học phí 1 học kỳ khoảng 7 triệu đồng)
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển theo mã phương thức | Chỉ tiêu xét tuyển theo mã phương thức | |||||
100; 200 | 402 | 301 | 402 | 100 | 200 | ||||
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | Q00 | 1 | 3 | 12 | 18 | |
(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) | |||||||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | Q00 | 1 | 5 | 90 | 150 | |
(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) | |||||||||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C14 | Q00 | 1 | 3 | 20 | 25 | |
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) | |||||||||
4 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C14 | Q00 | 1 | 5 | 40 | 110 | |
(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) | |||||||||
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | Q00 | 1 | 6 | 175 | 190 | |
(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) | |||||||||
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C03 | Q00 | 1 | 4 | 9 | 14 | |
(Chuyên ngành: Kiểm toán) | |||||||||
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C01 | Q00 | 1 | 2 | 4 | 8 | |
(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT (mã 100) | Xét theo học bạ (mã 200) | Xét theo ĐGNL (mã 402) | Xét theo ĐGNL (mã 402) | Xét theo KQ thi THPT (mã 100) | Xét theo học bạ (mã 200) | |
Công nghệ thực phẩm | 14,25 | 15,25 | 17,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ sợi, dệt | 14,25 | 15 | 16,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ dệt, may | 15,50 | 16 | 18,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ thông tin | 14 | 16,5 | 18,5 | 18,75 | 19 | 19,0 | 20,80 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15,5 | 18,5 | 18,25 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15,5 | 18 | 17,25 | 18,50 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14,25 | 16 | 17,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15,5 | 18 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,25 | 16 | 18 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | - | - | - | |||
Kế toán | 14 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14,25 | 17 | 18,5 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 15 | 16,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 14,25 | 16,5 | 17,5 | 16,75 | 18 | 18,50 | 20,50 | - | - | - | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14,25 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Ngôn ngữ Anh | - | 15 | 16,5 | 17,25 | 18 | 19,0 | 20,80 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | - | - | - | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn | - | - | - | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | 18,50 | 20,50 | - | - | - | |||
Kiểm toán | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 20.5 | 24.5 |
Kinh tế quốc tế | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |