- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA
Năm 2023
- Điện thoại: 02213.590.449
- Fax:
- Email: info@tcqtkd.edu.vn
- Website: http://tcqtkd.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên; Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là một trường đại học chuyên ngành kinh tế lâu đời có tiền thân là trường Trung học Tài chính Kế toán I được thành lập từ năm 1965. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài chính.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
- Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với phương thức mã 100, 200, 402: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức mã 301: Thí sinh đăng ký theo thông báo cụ thể của Trường.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hệ chính quy (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hoá THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành).
3. Phương thức tuyển sinh
-
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo (Mã 301);
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402);
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã 100);
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) (Mã 200)
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển theo mã phương thức | Chỉ tiêu xét tuyển theo mã phương thức | |||||
100; 200 | 402 | 301 | 402 | 100 | 200 | ||||
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | Q00 | 2 | 3 | 10 | 35 | |
(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) | |||||||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | Q00 | 2 | 30 | 90 | 138 | |
(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) | |||||||||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C14 | Q00 | 2 | 4 | 24 | 40 | |
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) | |||||||||
4 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C14 | Q00 | 2 | 24 | 45 | 114 | |
(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) | |||||||||
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | Q00 | 2 | 40 | 150 | 238 | |
(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) | |||||||||
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C03 | Q00 | 2 | 3 | 10 | 25 | |
(Chuyên ngành: Kiểm toán) | |||||||||
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C01 | Q00 | 2 | 2 | 5 | 16 | |
(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) | |||||||||
Tổng (1060) | 14 | 106 | 334 | 606 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT (mã 100) | Xét theo học bạ (mã 200) | Xét theo ĐGNL (mã 402) | |
Công nghệ thực phẩm | 14,25 | 15,25 | 17,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Công nghệ sợi, dệt | 14,25 | 15 | 16,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Công nghệ dệt, may | 15,50 | 16 | 18,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Công nghệ thông tin | 14 | 16,5 | 18,5 | 18,75 | 19 | 19,0 | 20,80 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15,5 | 18,5 | 18,25 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15,5 | 18 | 17,25 | 18,50 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14,25 | 16 | 17,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15,5 | 18 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,25 | 16 | 18 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | - | - | - |
Kế toán | 14 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 15 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14,25 | 17 | 18,5 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 15 | 18 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 15 | 16,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 15 | 18 | 15 |
Kinh doanh thương mại | 14,25 | 16,5 | 17,5 | 16,75 | 18 | 18,50 | 20,50 | - | - | - |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14,25 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Ngôn ngữ Anh | - | 15 | 16,5 | 17,25 | 18 | 19,0 | 20,80 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | - | - | - | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn | - | - | - | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | 18,50 | 20,50 | - | - | - |
Kiểm toán | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 |
Kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 |
Kinh tế quốc tế | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 |