- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA
Năm 2025
- Điện thoại: 02213.590.449
- Fax:
- Email: info@tcqtkd.edu.vn
- Website: http://tcqtkd.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên; Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là một trường đại học chuyên ngành kinh tế lâu đời có tiền thân là trường Trung học Tài chính Kế toán I được thành lập từ năm 1965. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài chính.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
- Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Dự kiến nhận hồ sơ và tổ chức xét tuyển từ ngày 21/5/2025 đến ngày 30/6/2025. Nhà trường thực hiện xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống trước ngày 15/7/2025. Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2, 3, 4: Đợt xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và thực hiện xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo (Mã 301);
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100);
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương (Mã 200);
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- 408.000 đồng/tín chỉ (Học phí 1 học kỳ khoảng 8 triệu đồng)
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
1 | DFA | Kinh tế học | 7310101 | Kinh tế | 40 | Phương thức 1: Mã 301 |
(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) | Phương thức 2: Mã 402 (Q00) | |||||
Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04) | ||||||
Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04) | ||||||
2 | DFA | Kinh doanh | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | Phương thức 1: Mã 301 |
(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) | Phương thức 2: Mã 402 (Q00) | |||||
Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04) | ||||||
Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04) | ||||||
3 | DFA | Kinh doanh | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 50 | Phương thức 1: Mã 301 |
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) | Phương thức 2: Mã 402 (Q00) | |||||
Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14) | ||||||
Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14) | ||||||
4 | DFA | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 200 | Phương thức 1: Mã 301 |
(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) | Phương thức 2: Mã 402 (Q00) | |||||
Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14) | ||||||
Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14) | ||||||
5 | DFA | Kế toán – Kiểm toán | 7340301 | Kế toán | 400 | Phương thức 1: Mã 301 |
(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) | Phương thức 2: Mã 402 (Q00) | |||||
Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03) | ||||||
Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03) | ||||||
6 | DFA | Kế toán – Kiểm toán | 7340302 | Kiểm toán | 40 | Phương thức 1: Mã 301 |
(Chuyên ngành: Kiểm toán) | Phương thức 2: Mã 402 (Q00) | |||||
Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03) | ||||||
Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03) | ||||||
7 | DFA | Quản trị - Quản lý | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 30 | Phương thức 1: Mã 301 |
(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) | Phương thức 2: Mã 402 (Q00) | |||||
Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04) | ||||||
Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01) |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT (mã 100) | Xét theo học bạ (mã 200) | Xét theo ĐGNL (mã 402) | Xét theo ĐGNL (mã 402) | Xét theo KQ thi THPT (mã 100) | Xét theo học bạ (mã 200) | |
Công nghệ thực phẩm | 14,25 | 15,25 | 17,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ sợi, dệt | 14,25 | 15 | 16,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ dệt, may | 15,50 | 16 | 18,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ thông tin | 14 | 16,5 | 18,5 | 18,75 | 19 | 19,0 | 20,80 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15,5 | 18,5 | 18,25 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15,5 | 18 | 17,25 | 18,50 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14,25 | 16 | 17,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15,5 | 18 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,25 | 16 | 18 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | - | - | - | |||
Kế toán | 14 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14,25 | 17 | 18,5 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 15 | 16,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 14,25 | 16,5 | 17,5 | 16,75 | 18 | 18,50 | 20,50 | - | - | - | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14,25 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Ngôn ngữ Anh | - | 15 | 16,5 | 17,25 | 18 | 19,0 | 20,80 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | - | - | - | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn | - | - | - | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | - | - | - | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | 18,50 | 20,50 | - | - | - | |||
Kiểm toán | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |
Kinh tế | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 20.5 | 24.5 |
Kinh tế quốc tế | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 18 |