• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là một trường đại học chuyên ngành kinh tế lâu đời có tiền thân là trường Trung học Tài chính Kế toán I được thành lập từ năm 1965. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài chính.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
  • Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức 1: Dự kiến nhận hồ sơ và tổ chức xét tuyển từ ngày 21/5/2025 đến ngày 30/6/2025. Nhà trường thực hiện xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống trước ngày 15/7/2025. Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2, 3, 4: Đợt xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và thực hiện xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo (Mã 301);
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100);
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương (Mã 200);
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • 408.000 đồng/tín chỉ (Học phí 1 học kỳ khoảng 8 triệu đồng)

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
1 DFA Kinh tế học 7310101 Kinh tế 40 Phương thức 1: Mã 301
(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) Phương thức 2: Mã 402 (Q00)
  Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)
  Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)
2 DFA Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 300 Phương thức 1: Mã 301
 (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) Phương thức 2: Mã 402 (Q00)
  Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)
  Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)
3 DFA Kinh doanh 7340120 Kinh doanh quốc tế 50 Phương thức 1: Mã 301
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) Phương thức 2: Mã 402 (Q00)
  Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)
  Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)
4 DFA Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm 7340201 Tài chính-Ngân hàng  200 Phương thức 1: Mã 301
(Chuyên ngành:  Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) Phương thức 2: Mã 402 (Q00)
  Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)
  Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)
5 DFA Kế toán – Kiểm toán 7340301 Kế toán 400 Phương thức 1: Mã 301
 (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) Phương thức 2: Mã 402 (Q00)
  Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)
  Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)
6 DFA Kế toán – Kiểm toán 7340302 Kiểm toán 40 Phương thức 1: Mã 301
(Chuyên ngành: Kiểm toán) Phương thức 2: Mã 402 (Q00)
  Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)
  Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)
7 DFA Quản trị - Quản lý 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 30 Phương thức 1: Mã 301
(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) Phương thức 2: Mã 402 (Q00)
  Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)
  Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01)

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT (mã 100) Xét theo học bạ (mã 200) Xét theo ĐGNL (mã 402) Xét theo ĐGNL (mã 402) Xét theo KQ thi THPT (mã 100) Xét theo học bạ (mã 200)
Công nghệ thực phẩm 14,25 15,25 17,5 17 18 17,50 19,50 - - -      
Công nghệ sợi, dệt 14,25 15 16,5 17 18 17,50 19,50 - - -      
Công nghệ dệt, may 15,50 16 18,5 17,25 18 17,50 19,50 - - -      
Công nghệ thông tin 14 16,5 18,5 18,75 19 19,0 20,80 - - -      
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15,5 18,5 18,25 18,50 18,50 20,50 - - -      
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15,5 18 17,25 18,50 17,50 19,50 - - -      
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 14,25 16 17,5 16,75 18 17,50 19,50 - - -      
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 15,5 18 16,75 18 17,50 19,50 - - -      
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14,25 16 18 17,75 18,50 18,50 20,50 - - -      
Kế toán 14 16 17,5 17,25 18 17,50 19,50 15 18 15 15 18 18
Quản trị kinh doanh 14,25 17 18,5 17,75 18,50 18,50 20,50 15 18 15 15 18 18
Tài chính - Ngân hàng 14 15 16,5 16,75 18 17,50 19,50 15 18 15 15 18 18
Kinh doanh thương mại 14,25 16,5 17,5 16,75 18 18,50 20,50 - - -      
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14,25 16 17,5 17,25 18 17,50 19,50 - - -      
Ngôn ngữ Anh - 15 16,5 17,25 18 19,0 20,80 - - -      
Công nghệ kỹ thuật máy tính - - - 17,25 18 17,50 19,50 - - -      
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn - - - 17,25 18 17,50 19,50 - - -      
Công nghệ kỹ thuật ô tô - - - - - 18,50 20,50 - - -      
Kiểm toán - - - - - - - 15 18 15 15 18 18
Hệ thống thông tin quản lý - - - - - - - 15 18 15 15 18 18
Kinh tế - - - - - - - 15 18 15 18 20.5 24.5
Kinh tế quốc tế - - - - - - - 15 18 15 15 18 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát