• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH - UFBA

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là một trường đại học chuyên ngành kinh tế lâu đời có tiền thân là trường Trung học Tài chính Kế toán I được thành lập từ năm 1965. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài chính.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
  • Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đối với phương thức mã 100, 200, 402: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với phương thức mã 301: Thí sinh đăng ký theo thông báo cụ thể của Trường.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hệ chính quy (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hoá THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành).

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo (Mã 301);

    Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402);

    Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã 100);

    Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) (Mã 200)

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

  STT Mã ngành Ngành và chuyên ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển theo mã phương thức Chỉ tiêu xét tuyển theo mã phương thức
100; 200 402 301 402 100 200
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 Q00 2 3 10 35
(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 Q00 2 30 90 138
 (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C14 Q00 2 4 24 40
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)
4 7340201 Tài chính-Ngân hàng  A00; A01; D01;  C14 Q00 2 24 45 114
(Chuyên ngành:  Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C03 Q00 2 40 150 238
 (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C03 Q00 2 3 10 25
(Chuyên ngành: Kiểm toán)
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C01 Q00 2 2 5 16
(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)
Tổng (1060)   14 106 334 606

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT (mã 100) Xét theo học bạ (mã 200) Xét theo ĐGNL (mã 402)
Công nghệ thực phẩm 14,25 15,25 17,5 17 18 17,50 19,50 - - -
Công nghệ sợi, dệt 14,25 15 16,5 17 18 17,50 19,50 - - -
Công nghệ dệt, may 15,50 16 18,5 17,25 18 17,50 19,50 - - -
Công nghệ thông tin 14 16,5 18,5 18,75 19 19,0 20,80 - - -
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15,5 18,5 18,25 18,50 18,50 20,50 - - -
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15,5 18 17,25 18,50 17,50 19,50 - - -
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 14,25 16 17,5 16,75 18 17,50 19,50 - - -
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 15,5 18 16,75 18 17,50 19,50 - - -
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14,25 16 18 17,75 18,50 18,50 20,50 - - -
Kế toán 14 16 17,5 17,25 18 17,50 19,50 15 18 15
Quản trị kinh doanh 14,25 17 18,5 17,75 18,50 18,50 20,50 15 18 15
Tài chính - Ngân hàng 14 15 16,5 16,75 18 17,50 19,50 15 18 15
Kinh doanh thương mại 14,25 16,5 17,5 16,75 18 18,50 20,50 - - -
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14,25 16 17,5 17,25 18 17,50 19,50 - - -
Ngôn ngữ Anh - 15 16,5 17,25 18 19,0 20,80 - - -
Công nghệ kỹ thuật máy tính - - - 17,25 18 17,50 19,50 - - -
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn - - - 17,25 18 17,50 19,50 - - -
Công nghệ kỹ thuật ô tô - - - - - 18,50 20,50 - - -
Kiểm toán - - - - - - - 15 18 15
Hệ thống thông tin quản lý - - - - - - - 15 18 15
Kinh tế - - - - - - - 15 18 15
Kinh tế quốc tế - - - - - - - 15 18 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát