• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - HUNRE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - HUNRE

Năm 2023

  • Điện thoại: 024.38370598
  • Fax: 08370598
  • Email: dhtnmt@hunre.edu.vn
  • Website: https://www.hunre.edu.vn/
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/FanpageHunre/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Hanoi University of Natural Resources and Environment; viết tắt: HUNRE), là một trường Đại học công lập tại Hà Nội, trực thuộc Bộ Tài Nguyên và Môi trường và chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo. Là trung tâm nghiên cứu, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao với trình độ đại học và sau đại học cho các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật, môi trường, khí hậu, biển, hải đảo, đất đai,... phục vụ cho lĩnh vực tài nguyên môi trường của đất nước Trường đang tích cực phấn đấu vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia.

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

Đợt 1: Tháng 5 năm 2023
- Chỉ tiêu: 300
- Kế hoạch tổ chức xét tuyển
+ Thông báo tuyển sinh: Tháng 03/2023
+ Thu hồ sơ và lệ phí ĐKDT tại trường: Từ 08/03/2023-21/4/2023
+ Công bố kết quả và tổ chức nhập học (dự kiến): Ngày 18/5/2023
Đợt 2 (Dự kiến tháng 10/2023 nếu có)
- Chỉ tiêu: Căn cứ vào chỉ tiêu và số lượng thí sinh nhập học đợt 1 để xác định.
- Kế hoạch tổ chức xét tuyển:
+ Thông báo tuyển sinh: Tháng 7/2023
+ Thu hồ sơ và lệ phí ĐKDT tại trường: Tháng 8/2023
+ Công bố kết quả và tổ chức nhập học: Tháng 10/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ
Giáo dục & Đào tạo.
+ Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
+ Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
+ Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
+ Phương thức 5: Xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Quốc gia.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 25.25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 27
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 25.5
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 27.5
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 26
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 15
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 15
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 17.5
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 24.25
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D15 15
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 26.75
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 26.25
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 20.5
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 15
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 23.5
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 19.5
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 24.25
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 25.25
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D15 15
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT (Đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Đánh giá năng lực
Kế toán 14 18 19 18 24,25 18,00 25,25 27 65 22.15 24.5 75
Luật 14 18 15 18 24,00 18,00 26 26,25 65 22.75 25 75
Quản trị kinh doanh 14,50 18 21 18 25,75 18,00 27 27 65 23.75 26 77
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15,50 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Khí tượng và khí hậu học 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Thủy văn học 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 15,00 18,00 17,5 18, 65 15 18 75
Công nghệ thông tin 14 18 17 18 24,00 18,00 24,25 26,25 65 22.75 24.25 75
Kỹ thuật địa chất 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 19,5 18 24,25 18,00 26,25 26,25 65 22 23 75
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 15 18 15 18 15,00 18,00 20,5 22 65 22 23.75 75
Quản lý biển 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Quản lý đất đai 14 18 15 18 19,50 18,00 23,5 24,75 65 21.25 23 75
Quản lý tài nguyên nước 14,50 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 15 18 15,00 18,00 19,5 20 65 21 23 75
Bất động sản     15 18 23,00 18,00 25,5 26,25 65 21 23 75
Marketing     21 18 26,00 18,00 27,5 27,5 65 24.75 27.5 84
Sinh học ứng dụng     15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm     15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 -
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng     16 18 25,00 18,00 26,75 27 65 24.75 26.75 82
Ngôn ngữ Anh     15 18 24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00) 18,00 24,25 26 - 22.75 25 -
Quản trị khách sạn     20.5 18 24,50 18,00 25,25 26 65 22.75 24.75 75

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát