• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - HUNRE

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - HUNRE

Năm 2024

  • Điện thoại: 024.38370598
  • Fax: 08370598
  • Email: dhtnmt@hunre.edu.vn
  • Website: https://www.hunre.edu.vn/
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/FanpageHunre/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Hanoi University of Natural Resources and Environment; viết tắt: HUNRE), là một trường Đại học công lập tại Hà Nội, trực thuộc Bộ Tài Nguyên và Môi trường và chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo. Là trung tâm nghiên cứu, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao với trình độ đại học và sau đại học cho các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật, môi trường, khí hậu, biển, hải đảo, đất đai,... phục vụ cho lĩnh vực tài nguyên môi trường của đất nước Trường đang tích cực phấn đấu vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia.

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian tiếp nhận thông tin thí sinh trên Hệ thống tuyển sinh của Trường: Trước 17h00 ngày 01/8/2024.
  • Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Từ ngày 18/7/2024 đến trước 17h00 ngày 30/7/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 7340301 Kế toán A00, A01, D07, D01 210
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 150
3 7340116 Bất động sản A00, A01, C00, D01 100
4 7340115 Marketing A00, A01, C00, D01 150
5 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 150
6 7420203 Sinh học ứng dụng A01, B00, D01, D08 40
7 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bển vững A00, C00, D01, D15 50
8 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D01 40
9 7440224 Thủy văn học A00, A01, B00, D01 40
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 240
11 7540605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 150
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, D01, D15 40
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, A01, D01, D15 70
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D01, D07 100
15 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, A07, D01 150
16 7850199 Quản lý biển A00, A01, B00, D01 30
17 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C00, D01 440
18 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00, A01, B00, D01 50
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D01, D15 340
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D07, D15 120
21 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 320
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 140
23 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 150

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT (Đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Đánh giá năng lực Đánh giá TD
Kế toán 14 18 19 18 24,25 18,00 25,25 27 65 22.15 24.5 75 24.25 26.25 90 75
Luật 14 18 15 18 24,00 18,00 26 26,25 65 22.75 25 75 25.45 26.75 85 75
Quản trị kinh doanh 14,50 18 21 18 25,75 18,00 27 27 65 23.75 26 77 25.75 27 85 75
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15,50 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Khí tượng và khí hậu học 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Thủy văn học 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 15,00 18,00 17,5 18, 65 15 18 75 15 18 75 50
Công nghệ thông tin 14 18 17 18 24,00 18,00 24,25 26,25 65 22.75 24.25 75 22.75 25 85 75
Kỹ thuật địa chất 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 19,5 18 24,25 18,00 26,25 26,25 65 22 23 75 26 27.5 85 75
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 15 18 15 18 15,00 18,00 20,5 22 65 22 23.75 75 15 18 75 50
Quản lý biển 14 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Quản lý đất đai 14 18 15 18 19,50 18,00 23,5 24,75 65 21.25 23 75 22.5 24.5 75 50
Quản lý tài nguyên nước 14,50 18 15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 15 18 15,00 18,00 19,5 20 65 21 23 75 15 18 75 50
Bất động sản     15 18 23,00 18,00 25,5 26,25 65 21 23 75 24.75 26.5 80 75
Marketing     21 18 26,00 18,00 27,5 27,5 65 24.75 27.5 84 26.5 27.75 90 75
Sinh học ứng dụng     15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm     15 18 15,00 18,00 15 18 65 15 18 - 15 18    
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng     16 18 25,00 18,00 26,75 27 65 24.75 26.75 82 26.25 27.5 90 75
Ngôn ngữ Anh     15 18 24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00) 18,00 24,25 26 - 22.75 25 - 24 26.5    
Quản trị khách sạn     20.5 18 24,50 18,00 25,25 26 65 22.75 24.75 75 24.45 27 85 75
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát