• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - PHÂN HIỆU ĐỒNG NAI

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - PHÂN HIỆU ĐỒNG NAI

Năm 2020

  • Điện thoại: 061.351.1041
  • Fax:
  • Email: cs2@hcmunre.edu.vn
  • Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
  • Địa chỉ: Ấp Long Đức 3 - xã Tam Phước - Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/hcmunrers/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG
Là trường đại học công lập duy nhất phía Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, trải qua 45 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh đã khẳng định được vị thế trong hệ thống giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực có trình độ trong lĩnh vực công nghệ, quản lý tài nguyên, đảm bảo môi trường sạch cho phát triển bền vững và cùng thế giới ứng phó với các vấn đề biển đổi khí hậu trên toàn cầu. 

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: Ấp Long Đức 3 - xã Tam Phước - Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh

 

Phương thức 1: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020; gồm có 4 đợt xét tuyển, như sau:

  • Đợt 1: theo khung thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
  • Các đợt còn lại mỗi đợt dự kiến cách nhau 1 tuần

Phương thức 2: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:

  • Đợt 1: 31/5 – 15/6/2020;
  • Đợt 2 (bổ sung đợt 1): 16/6 – 30/6/2020;
  • Đợt 3 (bổ sung đợt 2): 01/7 – 15/72020;
  • Đợt 4 (bổ sung đợt 3): 16/7 – 31/7/2020;
  • Đợt 5 (bổ sung đợt 4): 01/8 – 15/8/2020;
  • Đợt 6 (bổ sung đợt 5): 16/8 – 31/8/2020;
  • Đợt 7 (bổ sung đợt 6): 01/9 – 15/9/2020;
  • Đợt 8 (bổ sung đợt 7): 16/9 – 30/9/2020;

Phương thức 3: Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM giữa tháng 8 năm 2020. Thời gian nhận hồ sơ : Sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực giữa tháng 8 năm 2020.

Phương thức 4: Đối với thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/5/2020.

 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020.
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2020.

- Phương thức 2 xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.

- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.

 

C. HỌC PHÍ

  • Học phí dự kiến: 263.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
  • Học phí dự kiến: 314.000 – 321.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa tới năm 2021 – 2022 là 10%/năm (theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo).

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

NGÀNH XÉT TUYỂN MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
PT1 PT2 PT3 PT4
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01 50 40 8 2
- CN Quản trị kinh doanh bất động sản B00, D01
- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp  
Địa chất học 7440201 A00, A01 40 55 4 1
- CN Địa chất môi trường A02, B00
- CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn  
Khí tượng và khí hậu học 7440221 A00, A01 40 55 4 1
B00, D01
Thủy văn học 7440224 A00, A01 40 55 4 1
- CN Thủy văn B00, D01
- CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai  
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00, A01 40 55 4 1
B00, D01
Hệ Thống thông tin 7480104 A00, A01 40 55 4 1
B00, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 55 40 4 1
B00, D01
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01 40 55 4 1
- CN Kỹ thuật môi trường B00, A02
- CN Quá trình thiết bị và điều khiển  
- CN Công nghệ môi trường  
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 7520503 A00, A01 40 55 4 1
- CN Trắc địa công trình A02, B00
- CN Kỹ thuật địa chính  
- CN Địa tin học  
Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01 40 55 4 1
A02, B00
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01 40 55 4 1
A02, B00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01 50 40 7 3
A02, B00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01 40 50 9 1
B00, D01
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01 50 40 7 3
- CN Địa chính B00, D01
- CN Quy hoạch đất đai  
- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai  
- CN Định giá và quản trị bất động sản  
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 A00, A01 40 55 4 1
B00, D01
Quản lý tài nguyên khoáng sản 7850196 A00, A01 40 55 4 1
A02, B00
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 A00, A01 40 55 4 1
A14, B00

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Đang cập nhật

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát