• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM - DTM

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM - DTM

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học công lập duy nhất phía Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và  Môi trường, trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh đã khẳng định được vị thế trong hệ thống giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực có trình độ trong lĩnh vực công nghệ, quản lý tài nguyên, đảm bảo môi trường sạch cho phát triển bền vững và cùng thế giới ứng phó với các vấn đề biển đổi khí hậu trên toàn cầu. 

Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ:

  • Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Biên Hòa: Số 205, đường Phùng Hưng, Khu phố Long Đức 3, Phường Tam Phước, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo hướng dẫn của Bộ giáo dục và Đào tạo

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành xét tuyển Mã ngành
1 Quản trị kinh doanh 7340101
2 Bất động sản 7340116
3 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102
4 Địa chất học 7440201
5 Khí tượng và Khí hậu học 7440222
6 Thủy văn học 7440224
7 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298
8 Hệ thống thông tin 7480104
9 Công nghệ thông tin 7480201
10 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401
11 Công nghệ vật liệu 7510402
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
13 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503
14 Quản lý đô thị và công trình 7580106
15 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
17 Quản lý đất đai 7850103
18 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195
19 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 18 20.5 20 15
Quản lý đất đai 16,25 15 18 21 20 17
Quản trị kinh doanh 18,75 16 18 21 20 17
Địa chất học 14 14 18 20.5 20 15
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 14 14 18 20.5 20 15
Khí tượng và khí hậu học 14 14 18 20.5 19 15
Thủy văn học 14 14 18 20.5 20 15
Công nghệ thông tin 17,25 15 18 21 28.5 17
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 14 18 20.5 20 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 14 14 18 20.5 - 15
Hệ thống thông tin 14 15 18 20.5 28 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 18 20.5 20 16
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14 18 20.5 20 -
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 14 14 18 20.5 19.5 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 14 14 18 20.5 20 15
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 14 14 18 20.5 20 -
Quản lý tài nguyên khoáng sản 14 14 18 20.5 - 15
CN Quản lý tại nguyên & môi trường - - - - 20 -
Bất động sản - - - - 24 16
Quản lý đô thị & công trình - - - - 20 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học - - - - - 15
Công nghệ vật liệu - - - - - 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát