- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM - DTM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM - DTM
Năm 2024
- Điện thoại: 08.3844.3006
- Fax: 028.38449474
- Email: bts@hcmunre.edu.vn
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học công lập duy nhất phía Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh đã khẳng định được vị thế trong hệ thống giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực có trình độ trong lĩnh vực công nghệ, quản lý tài nguyên, đảm bảo môi trường sạch cho phát triển bền vững và cùng thế giới ứng phó với các vấn đề biển đổi khí hậu trên toàn cầu.
Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ:
- Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở Biên Hòa: Số 205, đường Phùng Hưng, Khu phố Long Đức 3, Phường Tam Phước, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo hướng dẫn của Bộ giáo dục và Đào tạo
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Bất động sản | 7340116 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
4 | Địa chất học | 7440201 |
5 | Khí tượng và Khí hậu học | 7440222 |
6 | Thủy văn học | 7440224 |
7 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
8 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
11 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
13 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 |
14 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 |
15 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
17 | Quản lý đất đai | 7850103 |
18 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ | Thi THPT | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 20 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 16,25 | 15 | 18 | 21 | 20 | 17 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | 18,75 | 16 | 18 | 21 | 20 | 17 | 18 |
Địa chất học | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 20 | 15 | 15 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 20 | 15 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 19 | 15 | 15 |
Thủy văn học | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 20 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 17,25 | 15 | 18 | 21 | 28.5 | 17 | 17.5 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 20 | 15 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 14 | 14 | 18 | 20.5 | - | 15 | 15 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 18 | 20.5 | 28 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 18 | 20.5 | 20 | 16 | 16 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 20 | - | |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 19.5 | 15 | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 20 | 15 | 15 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 14 | 14 | 18 | 20.5 | 20 | - | 15 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 14 | 14 | 18 | 20.5 | - | 15 | |
CN Quản lý tại nguyên & môi trường | - | - | - | - | 20 | - | |
Bất động sản | - | - | - | - | 24 | 16 | 16 |
Quản lý đô thị & công trình | - | - | - | - | 20 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | - | - | - | - | - | 15 | 15 |
Công nghệ vật liệu | - | - | - | - | - | 15 | 15 |