THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TTU

Năm 2023

  • Điện thoại: 02073 892 012
  • Fax:
  • Email: banbientap@daihoctantrao.edu.vn
  • Website: https://daihoctantrao.edu.vn/
  • Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN TUYỂN SINH

Trường Đại học Tân Trào tiền thân là trường Sơ cấp sư phạm được thành lập ngày 13 tháng 10 năm 1959 theo Quyết định số 264/TCC3 của Chủ tịch Ủy ban Hành chính Khu tự trị Việt Bắc. Đến tháng 6/1969 trường được nâng cấp lên thành trường Trung cấp Sư phạm Tuyên Quang. Qua quá trình phát triển, nhà trường đã nhiều lần thay đổi địa điểm, thay đổi tên gọi và hợp nhất nhiều trường Sư phạm khác nhau như Trường Sư phạm cấp I; Trường Sư phạm cấp II; Trường Sơ cấp nuôi dạy trẻ; Trường Sơ cấp Sư phạm Mầm non; Trường Cán bộ Quản lý giáo dụcngày 11 tháng 02. Năm 1999 được nâng cấp thành Cao đẳng sư phạm Tuyên Quang theo Quyết định số 18/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Ngày 30 tháng 6 năm 2011 Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang được đổi tên thành trường Cao đẳng Tuyên Quang theo Quyết định số 2651/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GDĐT và ngày 14 tháng 8 năm 2013 Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký Quyết định số 1404/QĐ-TTg, nâng cấp Trường Cao đẳng Tuyên Quang thành Trường Đại học Tân Trào.

Từ đây Trường Đại học Tân Trào trở thành trường Đại học đầu tiên trên quê hương cách mạng, thủ đô khu giải phóng, thủ đô kháng chiến.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
  • Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
  • Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

- Thời gian tuyển sinh: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 15/08/2022.

- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:

+ Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện

+ Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh

- Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo (Văn phòng Tuyển sinh) Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:

  • Đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
  • Đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022.
  • Đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
  • Đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • + Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng

    + Phương thức 2 (mã phương thức: 100): Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp năm 2022

    + Phương thức 3 (mã phương thức: 500): Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2022/THPTQG

    + Phương thức 4 (mã phương thức: 200): Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 

    + Phương thức 5 (mã phương thức:402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc Gia Hà Nội và thi Đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 

    + Phương thức 6 (mã phương thức: 409): Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn thi TN THPT/THPTQG
    + Phương thức 7 (mã phương thức: 410): Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn học năm học lớp 12.

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
I. Các ngành đào tạo đại học        
1 Dược học 7720201 1. Toán, Hóa, Sinh; 1. B00 50
2. Toán, Lý, Hóa; 2. A00
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh; 3. D07
4. Văn, Hóa, Lý. 4. C05
2 Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Hóa, Sinh; 1. B00 90
2. Toán, Văn, Sinh; 2. B03
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh; 3. D07
4. Văn, Hóa, Sinh; 4. C08
3 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Văn, Toán, GDCD 1. C14 350
2. Văn, Sử, GDCD 2. C19
3. Văn, Địa, GDCD 3. C20
4.  Văn, Sử, Địa; 4. C00 
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 350
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. D01
3. Văn, Sử, Địa; 3. C00
4. Văn, Sử, GDCD 4.C19
5 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 120
2. Toán, Lý, Tiếng Anh 2. A01
3. Toán, Hóa, Sinh; 3. B00
4. Toán, Văn, GDCD 4. C14
6 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 50
2. Toán, Hóa, Sinh; 2. B00
3. Toán, Sinh, Văn; 3. B03
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh 4. B08
7 Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
7480201 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 60
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. A01
3. Toán, Hóa, Sinh; 3. B00
4. Toán, Hóa, Anh; 4. D07
8 Kế toán 7340301 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 120
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. A01
3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. D01
9 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.
7810103 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 1. D01 50
2. Văn, Sử, Địa; 2. C00
3. Văn, Sử, GDCD; 3. C19
4. Văn, Địa, GDCD. 4. C20
10 Quản lý văn hóa
+ Chuyên ngành Quản lý nghệ thuật
+ Chuyên ngành  Quản lý mỹ thuật - Quảng cáo
+ Chuyên ngành Quản lý hoạt động âm nhạc
7229042 1. Văn, Sử, Địa; 1. C00 50
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. D01
3. Văn, Sử, GDCD; 3. C19
4. Văn, Địa, GDCD. 4. C20
11 Quản lý đất đai 7850103 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 50
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. A01
3. Toán, Hóa, Sinh; 3. B00
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 3. B08
12 Công tác xã hội 7760101 1. Văn, Sử, Địa; 1. C00 50
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. D01
3. Văn, Sử, GDCD; 3. C19
4. Văn, Địa, GDCD. 4. C20
13 Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y
7620105 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 30
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. A01
3. Toán, Hóa, Sinh; 3. B00
14 Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
7620110 1. Toán, Lý, Hóa;   30
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 1. A00
3. Toán, Hóa, Sinh; 2. A01
  3. B00
15 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 30
2. Toán, Lý,  Tiếng Anh; 2. A01
3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. D01
4. Toán, Hóa, Sinh 4. B00
16 Lâm sinh 7620205 1. Toán, Lý, Sinh; 1. A02 30
2. Toán, Hóa, Sinh; 2. B00
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 3. B08
4. Văn, Sinh, Địa lý 4. C13
17 Kinh tế đầu tư 7310104 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00 40
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. A01
3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. D01
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh; 4.D07
18 Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội
7310201 1. Văn, Sử, Địa; 1. C00 30
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. D01
3. Văn, Sử, GDCD; 3. C19
4. Văn, Địa, GDCD 4. C20
19 Tâm lý học
+ Chuyên ngành tham vấn tâm lý
7310401 1. Văn, Sử, Địa; 1. C00 30
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. D01
3. Văn, Sử, GDCD; 3. C19
4. Văn, Địa, GDCD 4. C20
II. Ngành đào tạo cao đẳng        
1 Giáo dục Mầm non 51140201 1. Văn, Toán, GDCD 1. C14 220
2. Văn , Sử, GDCD 2. C19
3. Văn, Địa, GDCD 3. C20
4. Văn, Sử, Địa 4. C00

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

 Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)

STT Mã ngành Ngành học 2022 2023
Điểm thi TN THPT Kết quả học tập năm học lớp 12 Điểm thi TN THPT Kết quả học tập năm học lớp 12
1 7720301 Điều dưỡng 9 19 19 19
2 7720201 Dược học 21 21 21 23
3 7140201 Giáo dục mầm non 19 22 19 23
4 7140202 Giáo dục tiểu học 19 22 23.94 25.15
5 7140209 Sư phạm Toán học 19 22 20.45 23
6 7140213 Sư phạm Sinh học 19 22 19 23
7 7480201 Công nghệ thông tin 15 16 15 16
8 7340301 Kế toán 15 16 15 16
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 15 16 15 16
10 7229042 Quản lý văn hóa 15 16 15 16
11 7850103 Quản lý đất đai 15 16 - -
12 7760101 Công tác xã hội 15 16 15 16
13 7620105 Chăn nuôi 15 16 - -
14 7620110 Khoa học cây trồng 15 16 15 16
15 7620115 Kinh tế Nông nghiệp 15 16 - -
16 7620205 Lâm sinh 15 16 15 16
17 7310104 Kinh tế đầu tư 15 16 - -
18 7310201 Chính trị học 15 16 - -
19 7310401 Tâm lý học 15 16 - -
20 7140217 Sư phạm ngữ văn - - 24.5 23
21 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên - - 19 23
22 51140201 Giáo dục mầm non - - 17 19

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát