- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TTU
Năm 2024
- Điện thoại: 02073 892 012
- Fax:
- Email: banbientap@daihoctantrao.edu.vn
- Website: https://daihoctantrao.edu.vn/
- Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Trường Đại học Tân Trào tiền thân là trường Sơ cấp sư phạm được thành lập ngày 13 tháng 10 năm 1959 theo Quyết định số 264/TCC3 của Chủ tịch Ủy ban Hành chính Khu tự trị Việt Bắc. Đến tháng 6/1969 trường được nâng cấp lên thành trường Trung cấp Sư phạm Tuyên Quang. Qua quá trình phát triển, nhà trường đã nhiều lần thay đổi địa điểm, thay đổi tên gọi và hợp nhất nhiều trường Sư phạm khác nhau như Trường Sư phạm cấp I; Trường Sư phạm cấp II; Trường Sơ cấp nuôi dạy trẻ; Trường Sơ cấp Sư phạm Mầm non; Trường Cán bộ Quản lý giáo dụcngày 11 tháng 02. Năm 1999 được nâng cấp thành Cao đẳng sư phạm Tuyên Quang theo Quyết định số 18/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Ngày 30 tháng 6 năm 2011 Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang được đổi tên thành trường Cao đẳng Tuyên Quang theo Quyết định số 2651/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GDĐT và ngày 14 tháng 8 năm 2013 Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký Quyết định số 1404/QĐ-TTg, nâng cấp Trường Cao đẳng Tuyên Quang thành Trường Đại học Tân Trào.
Từ đây Trường Đại học Tân Trào trở thành trường Đại học đầu tiên trên quê hương cách mạng, thủ đô khu giải phóng, thủ đô kháng chiến.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian tuyển sinh: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 30/6/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
-
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường
-
Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
-
Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập (học bạ) năm lớp 12
-
Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
7720301 | Điều dưỡng | B00, B03, C08, D07 | 90 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C05, D07 | 30 |
7140201 | Giáo dục mầm non | C00, C14, C19, C20 | 300 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, C19, D01 | 350 |
7140209 | Sư phạm toán học | A00, A01, B00, C14 | 68 |
7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00, D14, C19, C20 | 50 |
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A02, B00, D08 | 30 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D07 | 60 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 90 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C19, C20, D01 | 35 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00, C19, C20, D01 | 30 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, C19, C20, D01 | 30 |
51140201 | Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | C00, C14, C19, C20 | 70 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Mã ngành | Ngành học | 2022 | 2023 | 2024 | |||
Điểm thi TN THPT | Kết quả học tập năm học lớp 12 | Điểm thi TN THPT | Kết quả học tập năm học lớp 12 | Điểm thi TN THPT | Kết quả học tập năm học lớp 12 | |||
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 9 | 19 | 19 | 19 | 19 | 21.25 |
2 | 7720201 | Dược học | 21 | 21 | 21 | 23 | 21 | 21 |
3 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 19 | 22 | 19 | 23 | 26.07 | 25.8 |
4 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 19 | 22 | 23.94 | 25.15 | 26.88 | 27.29 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19 | 22 | 20.45 | 23 | 25.88 | 27.53 |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 | 22 | 19 | 23 | ||
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 15 | 16 | 16 | 21.6 |
8 | 7340301 | Kế toán | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 | 16 | 15 | 16 | 24.15 | 22.94 |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
11 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 16 | - | - | - | - |
12 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | 16 | 15 | 16 | 23.5 | 19.9 |
13 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 16 | - | - | - | - |
14 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 16 | 15 | 16 | ||
15 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 15 | 16 | - | - | - | - |
16 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 16 | 15 | 16 | ||
17 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 15 | 16 | - | - | - | - |
18 | 7310201 | Chính trị học | 15 | 16 | - | - | - | - |
19 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | 16 | - | - | - | - |
20 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | - | - | 24.5 | 23 | 27.67 | 27.53 |
21 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | - | - | 19 | 23 | 23.9 | 26.85 |
22 | 51140201 | Giáo dục mầm non (hệ CĐ) | - | - | 17 | 19 | 24.68 | 25.09 |