THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÂY BẮC - UTB

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tây Bắc (Tay Bac University) là một trường đại học đa ngành cấp vùng Trung du và miền núi phía Bắc, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực bậc đại học và cao học của cả vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Ngoài đào tạo, trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của Miền Bắc Việt Nam.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

Theo kế hoạch tuyển sinh năm 2023 của Bộ GD&DT và của trường đại học Tây Bắc

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục thể chất thực hiện xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT

- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong 5 học kỳ: kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong năm lớp 12) và học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

b. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Điểm xét tuyển đạt từ 80 trở lên.

c. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

d. Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:

+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:

* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .

- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Hệ đại học
Giáo dục Mầm non 7140201 M00; M05; M07; M13
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; A01; C00; D01
Giáo dục Chính trị 7140205 C00; D01; C19; C20
Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T03; T04; T05
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; D01; A02
Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01; A02
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; A04
Sư phạm Hóa học 7140212 A00; B00; A11; D07
Sư phạm Sinh học 7140213 B00; A02; D08; B03
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01; C19; D14
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14; C03
Sư phạm Địa lý 7140219 D10; D15; C00; C20
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01; A01; D14; D15
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; A02; D01
Kế toán 7340301 A00; A01; A02; D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; A02; D01
Chăn nuôi 7620105 D08; B00; A02; B04
Lâm sinh 7620205 D08; B00; A02; B04
Nông học 7620109 D08; B00; A02; B04
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 D08; B00; A02; B04
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; A02; B00
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; C00; D01
Tài chính - ngân hàng 7340201 A00; A01; A02; D01
Sinh học ứng dụng 7420203 B00; A02; D08; B03
Bảo vệ thực vật 7620112 D08; B00; A02; B04
Hệ cao đẳng
Giáo dục Mầm non 51140201 M00; M05; M07; M13

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ + điểm thi năng khiếu Xét theo điểm thi THPT + điểm thi năng khiếu
Giáo dục Mầm non Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 23  19 21 19 22,50 - 26.25 21 22.1
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên  (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) - - Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên) Điều kiện: điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên)
- Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 - - - - -
Giáo dục Tiểu học  18 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 23,5 26 27,15 25,20 22,50 25.9 26.25 - -
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên   (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Giáo dục Chính trị  18 - 20,5 25 21 25,60 26,0 26.6 21 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Giáo dục Thể chất  Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 - Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên 18,5 18 19,5 18 21,25 - - 26.1 23.6
- Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 6.5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên) Điều kiện: điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên)
- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5  (Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)
Sư phạm Toán học 18 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5 19 21 22,90 26,0 24.2 27.3 - -
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên  (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Tin học 18  - 18,5 19 21 19,0 22,50 19 21 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Vật lý 18  - 18,5 19 21 19,0 22,50 19 21 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Hóa học  18 - 18,5 19 21 19,0 22,50 19 21 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Sinh học 18  - 18,5 19 21 19,0 22,50 19 21 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Ngữ văn 18  - 18,5 22 21 26,30 22,50 27 26.7 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Lịch sử 18  - 18,5 19 21   22,50 27.4 26.32 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Địa lý 18  - 18,5 24,5 21 26,10 22,50 26.3 26 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Tiếng Anh 18  - 18,5 20 21 19,0 22,50 23.9 26.6 - -
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Quản trị kinh doanh 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Tài chính - Ngân hàng 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Kế toán 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Sinh học ứng dụng 14 18 - 15 18 - - - - - -
Công nghệ thông tin 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 16 21
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Chăn nuôi 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Lâm sinh 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Nông học 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Bảo vệ thực vật 14 18 - 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Quản lý tài nguyên rừng 14 18 - 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
- -
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0 - Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên 16,5  17 19 21,80 24,15 - - - -
- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0 (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) 16 Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - - - - - - - - -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát