THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÂY BẮC - UTB

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tây Bắc (Tay Bac University) là một trường đại học đa ngành cấp vùng Trung du và miền núi phía Bắc, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực bậc đại học và cao học của cả vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Ngoài đào tạo, trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của Miền Bắc Việt Nam.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo kế hoạch tuyển sinh năm 2024  của Bộ GD&DT và của trường đại học Tây Bắc

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Tây Bắc.
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT
  • Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với điểm thi môn năng khiếu
  • Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT kết hợp với điểm thi môn năng khiếu
  • Tuyển thẳng
  • Xét tuyển đối với học sinh dự bị đại học của các Trường dự bị đại học
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7140201 Giáo dục mầm non 250 M00, M05, M07, M13
2 7140202 Giáo dục tiểu học 250 A00, A01, C00, D01
3 7140205 Giáo dục chính trị 30 C00, D01, C19, C20
4 7140206 Giáo dục thể chất 30 T00, T03, T04, T05
5 7140209 Sư phạm toán học 50 A00, A01, D01, A02
6 7140210 Sư phạm Tin học 50 A00, A01, D01, A02
7 7140211 Sư phạm vật lý 30 A00, A01, A02, A04
8 7140212 Sư phạm hóa học 30 A00, B00, A11, D07
9 7140213 Sư phạm sinh học 30 B00, A02, D08, B03
10 7140217 Sư phạm ngữ văn 50 C00, D01, C19, D14
11 7140218 Sư phạm lịch sử 50 C00, C19, D14, C03
12 7140219 Sư phạm địa lý 50 D10, D15, C00, C20
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh 70 D01, A01, D14, D15
14 7340101 Quản trị kinh doanh 30 A00, A01, D01, A02
15 7340301 Kế toán 70 A00, A01, D01, A02
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng 31 A00, A01, D01, A02
17 7480201 Công nghệ thông tin 100 A00, A01, D01, A02
18 7680105 Chăn nuôi 30 D08, B00, A02, B04
19 7620112 Bảo vệ thực vật 30 D08, B00, A02, B04
20 7620205 Lâm sinh 30 D08, B00, A02, B04
21 7620109 Nông học 30 D08, B00, A02, B04
22 7610211 Quản lý tài nguyên rừng 30 D08, B00, A02, B04
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 30 A00, A01, A02, B00
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 A00, A01, C00, D01

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ + điểm thi năng khiếu Xét theo điểm thi THPT + điểm thi năng khiếu Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Giáo dục Mầm non Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 23  19 21 19 22,50 - 26.25 21 22.1 23.3 21
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên  (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) - - Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên) Điều kiện: điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên)
- Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 - - - - -
Giáo dục Tiểu học  18 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 23,5 26 27,15 25,20 22,50 25.9 26.25 - - 27.5 27.41
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên   (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Giáo dục Chính trị  18 - 20,5 25 21 25,60 26,0 26.6 21 - - 27.78 27.29
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Giáo dục Thể chất  Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 - Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên 18,5 18 19,5 18 21,25 - - 26.1 23.6 25.57 26.6
- Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 6.5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên) Điều kiện: điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên)
- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5  (Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)
Sư phạm Toán học 18 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5 19 21 22,90 26,0 24.2 27.3 - - 25.34 27.23
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên  (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Tin học 18  - 18,5 19 21 19,0 22,50 19 21 - - 23.16 26.95
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Vật lý 18  - 18,5 19 21 19,0 22,50 19 21 - - 23.96 27.05
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Hóa học  18 - 18,5 19 21 19,0 22,50 19 21 - - 24.52 27.02
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Sinh học 18  - 18,5 19 21 19,0 22,50 19 21 - - 23.95 26.75
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Ngữ văn 18  - 18,5 22 21 26,30 22,50 27 26.7 - - 28.11 27.95
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Lịch sử 18  - 18,5 19 21   22,50 27.4 26.32 - - 28 28
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Địa lý 18  - 18,5 24,5 21 26,10 22,50 26.3 26 - - 27.96 27.79
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Sư phạm Tiếng Anh 18  - 18,5 20 21 19,0 22,50 23.9 26.6 - - 25.57 27.22
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) Điều kiện: Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 8.0 trở lên)
Quản trị kinh doanh 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Tài chính - Ngân hàng 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Kế toán 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Sinh học ứng dụng 14 18 - 15 18 - - - - - - - -
Công nghệ thông tin 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 16 21 - - 18.5 25
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Chăn nuôi 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Lâm sinh 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Nông học 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Bảo vệ thực vật 14 18 - 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Quản lý tài nguyên rừng 14 18 - 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 15 18
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 14,5 15 18 15,0 18,0 15 18 - - 22 24
Điều kiện: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0 - Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên 16,5  17 19 21,80 24,15 - - - -    
- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0 (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên) (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) 16 Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - - - - - - - - - - -
Dinh dưỡng                       15 19
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát