THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Thái Bình Dương (tên Tiếng Anh là: Thai Binh Duong University) là được thành lập theo quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Trường là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo bậc đại học các ngành thuộc khối Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế, Ngoại ngữ, Du lịch, Luật... Đây còn là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của tỉnh Khánh Hòa và khu vực duyên hải Miền Trung. 

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
  •  Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển học bạ THPT: Từ ngày 02/01/2024 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
  • Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: dự kiến tháng từ tháng 4/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT 
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
  • Phương thức 3: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT (Căn cứ điểm xét tốt nghiệp trên giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.)
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Mức học phí: 740.000 đồng/tín chỉ. Học phí được cố định suốt khóa học

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển
7480201 Công nghệ thông tin A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*)
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật
7480107 Trí tuệ nhân tọa
7480103 Kỹ thuật phần mềm
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, C03, D01
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D14
7340101 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Digital Marketing
- Quản trị khởi nghiệp
- Kinh doanh Bất động sản
- Quản trị Truyền thông đa phương tiện
A00, A01, A09, D01
7340115 Marketing
7340201 Tài chính - Ngân hàng
- Ngân hàng số
- Công nghệ Tài chính
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7340301 Kế toán
- Kế toàn doanh nghiệp
- Kiểm toán
7810201 Quản trị khách sạn A01, A07, D01/D03, D14
7810101 Du lịch
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
- Quản trị Lữ hành - Sự kiện
- Du lịch sức khỏe
7220201 Ngôn ngữ anh
- Tiếng anh Thương mại - Du lịch
- Quản trị học
D01, D14, D66, D84 (hệ số 2 môn Tiếng anh)
7310608 Đông phương học
- Tiếng Hàn Quốc
- Tiếng Trung Quốc
C00, C19, C20, D01
7380101 Luật
- Luật học Tổng hợp và Ứng dụng
- Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh
- Tư pháp Hình sự và Tội phạm học
- Luật Kinh tế và Thương mại quốc tế
D01, C20, A07, A00

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ  ĐGNL của ĐHQG TP. HCM Xét điểm tốt nghiệp Học bạ Kết quả thi THPT ĐGNL Xét tốt nghiệp THPT Học bạ  Điểm thi TN THPT
1 7340301 Kế toán 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
2 7340201 Tài chính - ngân hàng 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
4 7810101 Du lịch 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
5 7380101 Luật 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
6 7480201 Công nghệ thông tin 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
8 7310608 Đông phương học 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
9 7480207 Trí tuệ nhân tạo - - - - - - 18 15 550 5.5 18 15
10 7340120 Kinh doanh quốc tế - - - - - - 18 15 550 5.5    
11 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - 18 15 550 5.5 18 15
12 7340115 Markerting - - - - - - 18 15 550 5.5 18 15
13 7810201 Quản trị khách sạn - - - - - - 18 15 550 5.5 18 15
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện                     18 15
15 7210403 Thiết kế đồ hoạ                     18 15
16 7340115 Kĩ thuật phần mềm                     18 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát