THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Thái Bình Dương (tên Tiếng Anh là: Thai Binh Duong University) là được thành lập theo quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Trường là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo bậc đại học các ngành thuộc khối Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế, Ngoại ngữ, Du lịch, Luật... Đây còn là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của tỉnh Khánh Hòa và khu vực duyên hải Miền Trung. 

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
  •  Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1:
  1. Sơ tuyển: Từ ngày 02/01/2025 đến hết 15/5/2025.
  2. Xét tuyển chính thức: theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): Dự kiến từ 01/9/2025.
  • Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): Dự kiến từ 01/10/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 2: Kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp năng lực khác
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Mức học phí áp dụng với sinh viên trình độ đại học chính quy: 740,000 đồng/tín chỉ.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu theo PTXT Tổ hợp xét tuyển
1 2 3 4
1 7340301 Kế toán 5 10 10 5 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A09: Toán, Địa, GDKT&PL
C14: Toán, Văn, GDKT&PL
C19: Văn, Sử, GDKT&PL
D01/D03/DD2/D04: Toán, Văn, Ngoại ngữ
D07/D24/D23: Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 5 20 20 5 D28/D29: Toán, Lý, Ngoại ngữ
3 7340101 Quản trị kinh doanh 5 45 45 5 TH1: Toán, Văn, Tin học
4 7340115 Marketing 5 25 25 5 TH2: Toán, Văn, Công nghệ
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 5 15 15 5 TH3: Toán, Tin học, Ngoại ngữ
6 7480201 Công nghệ thông tin 5 55 60 5 A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/DD2/D04: Toán, Văn, Ngoại ngữ
A01/D29/D30: Toán, Lý, Ngoại ngữ
D07/D24/D25: Toán, Hóa, Ngoại ngữ
TH1: Toán, Văn, Tin học
TH2: Toán, Văn, Công nghệ
7 7480207 Trí tuệ nhân tạo 5 10 10 5 TH3: Toán, Tin học, Ngoại ngữ
8 7480103 Kỹ thuật phần mềm 5 10 10 5 TH4: Toán, Tin học, Công nghệ
9 7810101 Du lịch 5 30 35 5 A08: Toán, Sử, GDKT&PL
C19: Văn, Sử, GDKT&PL
D01/D03/DD2/D06: Toán, Văn, Ngoại ngữ
10 7810201 Quản trị khách sạn 5 30 35 5 D84: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 5 20 20 5 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D66: Văn, GDKT&PL, Tiếng Anh
D84: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh
(hệ số 2 môn Tiếng Anh)
12 7310608 Đông Phương học 5 60 60 5 C00: Văn, Sử, Địa
C14: Toán, Văn, GDKT&PL
C19: Văn, Sử, GDKT&PL
C20: Văn, Địa, GDKT&PL
13 7210403 Thiết kế đồ họa 5 45 45 5 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C03: Toán, Văn, Sử
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện 5 30 35 5 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C19: Văn, Sử, GDKT&PL
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
15 7380101 Luật 5 30 35 5 A08: Toán, Sử, GDKT&PL
C14: Toán, Văn, GDKT&PL
C20: Văn, Địa, GDKT&PL
16 7310205 Quản lý nhà nước 5 20 20 5 D84: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ  ĐGNL của ĐHQG TP. HCM Xét điểm tốt nghiệp Học bạ Kết quả thi THPT ĐGNL Xét tốt nghiệp THPT Học bạ  Điểm thi TN THPT
1 7340301 Kế toán 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
2 7340201 Tài chính - ngân hàng 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
4 7810101 Du lịch 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
5 7380101 Luật 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
6 7480201 Công nghệ thông tin 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
8 7310608 Đông phương học 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5 18 15
9 7480207 Trí tuệ nhân tạo - - - - - - 18 15 550 5.5 18 15
10 7340120 Kinh doanh quốc tế - - - - - - 18 15 550 5.5    
11 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - 18 15 550 5.5 18 15
12 7340115 Markerting - - - - - - 18 15 550 5.5 18 15
13 7810201 Quản trị khách sạn - - - - - - 18 15 550 5.5 18 15
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện                     18 15
15 7210403 Thiết kế đồ hoạ                     18 15
16 7340115 Kĩ thuật phần mềm                     18 15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát