- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD
Năm 2025
- Điện thoại: (0258)3 727 181
- Fax:
- Email: tbd@moet.edu.vn
- Website: https://tbd.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: 9 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa/ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Thái Bình Dương (tên Tiếng Anh là: Thai Binh Duong University) là được thành lập theo quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Trường là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo bậc đại học các ngành thuộc khối Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế, Ngoại ngữ, Du lịch, Luật... Đây còn là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của tỉnh Khánh Hòa và khu vực duyên hải Miền Trung.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
- Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1:
- Sơ tuyển: Từ ngày 02/01/2025 đến hết 15/5/2025.
- Xét tuyển chính thức: theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
- Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): Dự kiến từ 01/9/2025.
- Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): Dự kiến từ 01/10/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 2: Kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp năng lực khác
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Mức học phí áp dụng với sinh viên trình độ đại học chính quy: 740,000 đồng/tín chỉ.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu theo PTXT | Tổ hợp xét tuyển | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 5 | 10 | 10 | 5 | A00: Toán, Lý, Hóa |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | |||||||
A09: Toán, Địa, GDKT&PL | |||||||
C14: Toán, Văn, GDKT&PL | |||||||
C19: Văn, Sử, GDKT&PL | |||||||
D01/D03/DD2/D04: Toán, Văn, Ngoại ngữ | |||||||
D07/D24/D23: Toán, Hóa, Ngoại ngữ | |||||||
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 5 | 20 | 20 | 5 | D28/D29: Toán, Lý, Ngoại ngữ |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5 | 45 | 45 | 5 | TH1: Toán, Văn, Tin học |
4 | 7340115 | Marketing | 5 | 25 | 25 | 5 | TH2: Toán, Văn, Công nghệ |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 15 | 15 | 5 | TH3: Toán, Tin học, Ngoại ngữ |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5 | 55 | 60 | 5 | A00: Toán, Lý, Hóa |
D01/D03/DD2/D04: Toán, Văn, Ngoại ngữ | |||||||
A01/D29/D30: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||||||
D07/D24/D25: Toán, Hóa, Ngoại ngữ | |||||||
TH1: Toán, Văn, Tin học | |||||||
TH2: Toán, Văn, Công nghệ | |||||||
7 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 5 | 10 | 10 | 5 | TH3: Toán, Tin học, Ngoại ngữ |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 5 | 10 | 10 | 5 | TH4: Toán, Tin học, Công nghệ |
9 | 7810101 | Du lịch | 5 | 30 | 35 | 5 | A08: Toán, Sử, GDKT&PL |
C19: Văn, Sử, GDKT&PL | |||||||
D01/D03/DD2/D06: Toán, Văn, Ngoại ngữ | |||||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5 | 30 | 35 | 5 | D84: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5 | 20 | 20 | 5 | D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||||
D66: Văn, GDKT&PL, Tiếng Anh | |||||||
D84: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh | |||||||
(hệ số 2 môn Tiếng Anh) | |||||||
12 | 7310608 | Đông Phương học | 5 | 60 | 60 | 5 | C00: Văn, Sử, Địa |
C14: Toán, Văn, GDKT&PL | |||||||
C19: Văn, Sử, GDKT&PL | |||||||
C20: Văn, Địa, GDKT&PL | |||||||
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 5 | 45 | 45 | 5 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
C03: Toán, Văn, Sử | |||||||
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | |||||||
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||||
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 5 | 30 | 35 | 5 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
C19: Văn, Sử, GDKT&PL | |||||||
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | |||||||
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh | |||||||
15 | 7380101 | Luật | 5 | 30 | 35 | 5 | A08: Toán, Sử, GDKT&PL |
C14: Toán, Văn, GDKT&PL | |||||||
C20: Văn, Địa, GDKT&PL | |||||||
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 5 | 20 | 20 | 5 | D84: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | ĐGNL của ĐHQG TP. HCM | Xét điểm tốt nghiệp | Học bạ | Kết quả thi THPT | ĐGNL | Xét tốt nghiệp THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
4 | 7810101 | Du lịch | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
5 | 7380101 | Luật | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
8 | 7310608 | Đông phương học | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
9 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | ||
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
12 | 7340115 | Markerting | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 15 | ||||||||||
15 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | 18 | 15 | ||||||||||
16 | 7340115 | Kĩ thuật phần mềm | 18 | 15 |