- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD
Năm 2023
- Điện thoại: (0258)3 727 181
- Fax:
- Email: tbd@moet.edu.vn
- Website: https://tbd.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: 9 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa/ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Thái Bình Dương (tên Tiếng Anh là: Thai Binh Duong University) là được thành lập theo quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Trường là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo bậc đại học các ngành thuộc khối Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế, Ngoại ngữ, Du lịch, Luật... Đây còn là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của tỉnh Khánh Hòa và khu vực duyên hải Miền Trung.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
- Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển học bạ THPT: từ ngày 03/1/2023 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
- Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: dự kiến tháng từ tháng 4/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Phương thức 3: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT (Căn cứ điểm xét tốt nghiệp trên giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.)
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Mức học phí: 740.000 đồng/tín chỉ. Học phí được cố định suốt khóa học.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
NGÀNH | CÁC CHUYÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Kỹ sư/Cử nhân) Mã ngành: 7480201 |
Công nghệ phần mềm | 200 | A00: Toán, Lý, Hóa D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*) A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*) (*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*) |
Hệ thống thông tin quản lý | |||
Mạng máy tính và An toàn thông tin | |||
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân) Mã ngành: 7480207 |
50 | ||
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã ngành: 7340201 |
Ngân hàng số | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân D01: Văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ Tài chính | |||
KẾ TOÁN Mã ngành: 7340301 |
Kế toán Doanh nghiệp | 100 | |
Kiểm toán | |||
KINH DOANH QUỐC TẾ Mã ngành: 7340120 |
50 | ||
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG Mã ngành: 7510605 |
50 | ||
MARKETING Mã ngành: 7340115 |
50 | ||
QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã ngành: 7340101 |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 200 | |
Digital Marketing | |||
Quản trị Khởi nghiệp | |||
Kinh doanh Bất động sản | |||
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện | |||
LUẬT Mã ngành: 7380101 |
Luật học Tổng hợp và Ứng dụng | 150 | A00: Toán, Lý, Hóa A07: Toán, Sử, Địa C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân D01: Văn, Toán, Tiếng Anh |
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh | |||
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học | |||
Luật Kinh tế và Thương mại quốc tế (*Đào tạo chuẩn quốc tế) | |||
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Mã ngành: 7810201 |
100 | A01: Toán, Lý, Anh A07: Toán, Sử, Địa |
|
DU LỊCH Mã ngành: 7810101 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 200 | D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Pháp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh |
Quản trị Lữ hành – Sự kiện | |||
Du lịch Sức khỏe | |||
NGÔN NGỮ ANH Mã ngành: 7220201 |
Giảng dạy tiếng Anh | 100 | D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch | |||
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Mã ngành: 7310608 |
Tiếng Hàn Quốc | 100 | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân D01: Văn, Toán, Tiếng Anh |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | ĐGNL của ĐHQG TP. HCM | Xét điểm tốt nghiệp | Học bạ | Kết quả thi THPT | ĐGNL | Xét tốt nghiệp THPT | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
4 | 7810101 | Du lịch | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
5 | 7380101 | Luật | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
8 | 7310608 | Đông phương học | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
9 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
12 | 7340115 | Markerting | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 |