- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD
Năm 2024
- Điện thoại: (0258)3 727 181
- Fax:
- Email: tbd@moet.edu.vn
- Website: https://tbd.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: 9 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa/ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Thái Bình Dương (tên Tiếng Anh là: Thai Binh Duong University) là được thành lập theo quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Trường là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo bậc đại học các ngành thuộc khối Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế, Ngoại ngữ, Du lịch, Luật... Đây còn là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của tỉnh Khánh Hòa và khu vực duyên hải Miền Trung.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
- Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển học bạ THPT: Từ ngày 02/01/2024 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
- Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: dự kiến tháng từ tháng 4/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Phương thức 3: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT (Căn cứ điểm xét tốt nghiệp trên giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.)
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Mức học phí: 740.000 đồng/tín chỉ. Học phí được cố định suốt khóa học
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00: Toán, Lý, Hóa D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*) A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*) D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*) (*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật |
7480107 | Trí tuệ nhân tọa | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, C03, D01 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C00, D01, D14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Digital Marketing - Quản trị khởi nghiệp - Kinh doanh Bất động sản - Quản trị Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, A09, D01 |
7340115 | Marketing | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Ngân hàng số - Công nghệ Tài chính |
|
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
7340301 | Kế toán - Kế toàn doanh nghiệp - Kiểm toán |
|
7810201 | Quản trị khách sạn | A01, A07, D01/D03, D14 |
7810101 | Du lịch - Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống - Quản trị Lữ hành - Sự kiện - Du lịch sức khỏe |
|
7220201 | Ngôn ngữ anh - Tiếng anh Thương mại - Du lịch - Quản trị học |
D01, D14, D66, D84 (hệ số 2 môn Tiếng anh) |
7310608 | Đông phương học - Tiếng Hàn Quốc - Tiếng Trung Quốc |
C00, C19, C20, D01 |
7380101 | Luật - Luật học Tổng hợp và Ứng dụng - Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh - Tư pháp Hình sự và Tội phạm học - Luật Kinh tế và Thương mại quốc tế |
D01, C20, A07, A00 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | ĐGNL của ĐHQG TP. HCM | Xét điểm tốt nghiệp | Học bạ | Kết quả thi THPT | ĐGNL | Xét tốt nghiệp THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
4 | 7810101 | Du lịch | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
5 | 7380101 | Luật | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
8 | 7310608 | Đông phương học | 14 | 6 | 15 | 6 | 550 | 5.5 | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
9 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | ||
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
12 | 7340115 | Markerting | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | - | - | - | - | - | - | 18 | 15 | 550 | 5.5 | 18 | 15 |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 15 | ||||||||||
15 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | 18 | 15 | ||||||||||
16 | 7340115 | Kĩ thuật phần mềm | 18 | 15 |