THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG - TBD

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Thái Bình Dương (tên Tiếng Anh là: Thai Binh Duong University) là được thành lập theo quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Trường là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo bậc đại học các ngành thuộc khối Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế, Ngoại ngữ, Du lịch, Luật... Đây còn là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của tỉnh Khánh Hòa và khu vực duyên hải Miền Trung. 

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
  •  Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển học bạ THPT: từ ngày 03/1/2023 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
  • Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: dự kiến tháng từ tháng 4/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT 
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Phương thức 3: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT (Căn cứ điểm xét tốt nghiệp trên giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.)
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Mức học phí: 740.000 đồng/tín chỉ. Học phí được cố định suốt khóa học.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

NGÀNH CÁC CHUYÊN NGÀNH CHỈ TIÊU TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**)
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Kỹ sư/Cử nhân)
Mã ngành: 7480201
Công nghệ phần mềm 200 A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật
D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*)
Hệ thống thông tin quản lý
Mạng máy tính và An toàn thông tin
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân)
Mã ngành: 7480207
50
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã ngành: 7340201
Ngân hàng số 100 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ Tài chính
KẾ TOÁN
Mã ngành: 7340301
Kế toán Doanh nghiệp 100
Kiểm toán
KINH DOANH QUỐC TẾ
Mã ngành: 7340120
50
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
Mã ngành: 7510605
50
MARKETING
Mã ngành: 7340115
50
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã ngành: 7340101
Quản trị Kinh doanh tổng hợp 200
Digital Marketing
Quản trị Khởi nghiệp
Kinh doanh Bất động sản
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện
LUẬT
Mã ngành: 7380101
Luật học Tổng hợp và Ứng dụng 150 A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học
Luật Kinh tế và Thương mại quốc tế (*Đào tạo chuẩn quốc tế)
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
Mã ngành: 7810201
100 A01: Toán, Lý, Anh
A07: Toán, Sử, Địa
DU LỊCH
Mã ngành: 7810101
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 200 D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Pháp
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
Quản trị Lữ hành – Sự kiện
Du lịch Sức khỏe
NGÔN NGỮ ANH
Mã ngành: 7220201
Giảng dạy tiếng Anh 100 D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
(hệ số 2 môn Tiếng Anh)
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
Mã ngành: 7310608
Tiếng Hàn Quốc 100 C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Học bạ Điểm thi TN THPT Học bạ  ĐGNL của ĐHQG TP. HCM Xét điểm tốt nghiệp Học bạ Kết quả thi THPT ĐGNL Xét tốt nghiệp THPT
1 7340301 Kế toán 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5
2 7340201 Tài chính - ngân hàng 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5
4 7810101 Du lịch 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5
5 7380101 Luật 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5
6 7480201 Công nghệ thông tin 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5
8 7310608 Đông phương học 14 6 15 6 550 5.5 18 15 550 5.5
9 7480207 Trí tuệ nhân tạo - - - - - - 18 15 550 5.5
10 7340120 Kinh doanh quốc tế - - - - - - 18 15 550 5.5
11 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - 18 15 550 5.5
12 7340115 Markerting - - - - - - 18 15 550 5.5
13 7810201 Quản trị khách sạn - - - - - - 18 15 550 5.5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát