THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THÁI BÌNH - TBU

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Thái Bình là trường công lập trực thuộc UBND tỉnh Thái Bình có sứ mệnh cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao; cung cấp các dịch vụ đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, ứng dụng, chuyển giao và thực hành công nghệ ở nhiều ngành, nhiều lĩnh vực; cung cấp sản phẩm khoa học- kỹ thuật, công nghệ có giá trị cao trong xã hội của Thái Bình và cả nước; tạo cơ hội và môi trường học tập thuận lợi cho mọi đối tượng. Trường đại học Thái Bình là một trường đại học đa ngành có thương hiệu lâu đời tại vùng Đồng bằng sông Hồng. Trường được thành lập theo Quyết định số 1555/QĐ-TTg ngày 08 tháng 9 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình. 

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Đối tượng tuyển sinh:

Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Vùng tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT của lớp 12
  • Chi tiết xem tại đây

4. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH CHUYÊN NGÀNH/CHUYÊN SÂU ĐÀO TẠO
1 CHÍNH TRỊ HỌC 7310201 - Chính sách công
- Chính trị quốc tế
- Chính trị Việt Nam
- Lãnh đạo học
- Quản lý nhà nước
- Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
2 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 7510201 - Công nghệ chế tạo máy
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
3 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ 7510301 - Cung cấp điện
- Điện công nghiệp
- Điện tử công nghiệp
- Điện tử viễn thông
4 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 7480201 - Công nghệ thông tin
- Khoa học máy tính
5 KẾ TOÁN 7340301 - Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán tổng hợp
6 KINH TẾ 7310101 - Kinh tế đầu tư
- Kinh tế đối ngoại
- Quản lý kinh tế
7 LUẬT 7380101 - Luật học
8 QUAN HỆ QUỐC TẾ 7310206 - Châu Á - Thái Bình Dương học
- Chính trị và truyền thông quốc tế
- Hàn Quốc học
- Hoa Kỳ học
- Quan hệ chính trị quốc tế
- Quan hệ kinh tế quốc tế
- Trung Quốc học
9 QUẢN TRỊ KINH DOANH 7340101 - Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
- Quản trị Du lịch - Khách sạn
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
10 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 7340201 - Công nghệ tài chính (Fintech)
- Tài chính Ngân hàng
- Thuế nhà nước

E. LỊCH SỬ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY

STT Ngành/chuyên ngành Mã ngành 2022 2023 2024
          Thi TN THPT  Học bạ
1 Luật 7380101 18.25 16.5 17.5 18
2 Kinh tế  7310101 18.15 17.5 17.5 18
3 Kế toán  7340301 17.55 17 17.5 18
4 Quản trị kinh doanh  7340101 16.3 19 18 18
5 Tài chính - Ngân hàng  7340201 17.25 17 17.5 18
6 Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử  7510301 16 16.5 17 17.5
7 Công nghệ thông tin  7480201 16.75 16 17 17.5
8 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí  7510201 15.95 16.5 17 17.5
9 Chính trị học 7310201     18 18
10 Quan hệ quốc tế 7310206     18 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát