THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THÁI BÌNH - TBU

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Thái Bình là trường công lập trực thuộc UBND tỉnh Thái Bình có sứ mệnh cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao; cung cấp các dịch vụ đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, ứng dụng, chuyển giao và thực hành công nghệ ở nhiều ngành, nhiều lĩnh vực; cung cấp sản phẩm khoa học- kỹ thuật, công nghệ có giá trị cao trong xã hội của Thái Bình và cả nước; tạo cơ hội và môi trường học tập thuận lợi cho mọi đối tượng. Trường đại học Thái Bình là một trường đại học đa ngành có thương hiệu lâu đời tại vùng Đồng bằng sông Hồng. Trường được thành lập theo Quyết định số 1555/QĐ-TTg ngày 08 tháng 9 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình. 

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Đối tượng tuyển sinh:

Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Vùng tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thứ 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế của Bộ GD&ĐT).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đạt từ 15.0 trở lên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo đặt hàng của các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội.

4. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1, 2 và 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3 và 4: Từ tháng 03/2023

C. HỌC PHÍ

Nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số: 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ. Dự kiến học phí năm 2023: 

  • Học phí Đại học khối ngành Kinh tế, Luật: 384.000 đồng/ tín chỉ.
  • Học phí Đại học khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 439.000 đồng/ tín chỉ.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

 

STT NGÀNH CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Kinh tế Quản lý kinh tế KTE 7310101 A00 D01 C14  B00
Kinh tế đối ngoại
Kinh tế đầu tư
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
Kinh tế bảo hiểm
Kinh tế biển
Kinh tế tài chính
2 Kế toán Kế toán doanh nghiệp KTO 7340301
Kế toán tổng hợp
Kế toán công
3 Quản trị kinh doanh Quản trị nguồn nhân lực QTKD 7340101
Marketing thương mại
Quản trị kinh doanh tổng hợp
Quản trị du lịch
Quản trị nhà hàng khách sạn
Quản trị chất lượng
Logistisc và Quản trị chuỗi cung ứng
4 Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp TCNH 7340201
Tài chính bảo hiểm
Ngân hàng
Thuế nhà nước
Công nghệ tài chính (Fintech)
5 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử Điện công nghiệp DDT 7510301
Điện tử công nghiệp
Cung cấp điện
Điện tử viễn thông
6 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin CNTT 7480201
An toàn thông tin
7 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật cơ khí CK 7510201
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
8 Luật   LA 7380101 A00 D01 C14 C03

E. LỊCH SỬ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY

STT Ngành/chuyên ngành Mã ngành 2022 2023 2024
          Thi TN THPT  Học bạ
1 Luật 7380101 18.25 16.5 17.5 18
2 Kinh tế  7310101 18.15 17.5 17.5 18
3 Kế toán  7340301 17.55 17 17.5 18
4 Quản trị kinh doanh  7340101 16.3 19 18 18
5 Tài chính - Ngân hàng  7340201 17.25 17 17.5 18
6 Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử  7510301 16 16.5 17 17.5
7 Công nghệ thông tin  7480201 16.75 16 17 17.5
8 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí  7510201 15.95 16.5 17 17.5
9 Chính trị học 7310201     18 18
10 Quan hệ quốc tế 7310206     18 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát