- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÁI BÌNH - TBU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÁI BÌNH - TBU
Năm 2024
- Điện thoại: 02273.633.669
- Fax:
- Email: dhtb@tbu.edu.vn
- Website: http://tbu.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thái Bình là trường công lập trực thuộc UBND tỉnh Thái Bình có sứ mệnh cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao; cung cấp các dịch vụ đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, ứng dụng, chuyển giao và thực hành công nghệ ở nhiều ngành, nhiều lĩnh vực; cung cấp sản phẩm khoa học- kỹ thuật, công nghệ có giá trị cao trong xã hội của Thái Bình và cả nước; tạo cơ hội và môi trường học tập thuận lợi cho mọi đối tượng. Trường đại học Thái Bình là một trường đại học đa ngành có thương hiệu lâu đời tại vùng Đồng bằng sông Hồng. Trường được thành lập theo Quyết định số 1555/QĐ-TTg ngày 08 tháng 9 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Vùng tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thứ 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế của Bộ GD&ĐT).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đạt từ 15.0 trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo đặt hàng của các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội.
4. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1, 2 và 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3 và 4: Từ tháng 03/2023
C. HỌC PHÍ
Nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số: 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ. Dự kiến học phí năm 2023:
- Học phí Đại học khối ngành Kinh tế, Luật: 384.000 đồng/ tín chỉ.
- Học phí Đại học khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 439.000 đồng/ tín chỉ.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Kinh tế | Quản lý kinh tế | KTE 7310101 | A00 D01 C14 B00 |
Kinh tế đối ngoại | ||||
Kinh tế đầu tư | ||||
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
Kinh tế bảo hiểm | ||||
Kinh tế biển | ||||
Kinh tế tài chính | ||||
2 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | KTO 7340301 | |
Kế toán tổng hợp | ||||
Kế toán công | ||||
3 | Quản trị kinh doanh | Quản trị nguồn nhân lực | QTKD 7340101 | |
Marketing thương mại | ||||
Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||||
Quản trị du lịch | ||||
Quản trị nhà hàng khách sạn | ||||
Quản trị chất lượng | ||||
Logistisc và Quản trị chuỗi cung ứng | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | TCNH 7340201 | |
Tài chính bảo hiểm | ||||
Ngân hàng | ||||
Thuế nhà nước | ||||
Công nghệ tài chính (Fintech) | ||||
5 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | Điện công nghiệp | DDT 7510301 | |
Điện tử công nghiệp | ||||
Cung cấp điện | ||||
Điện tử viễn thông | ||||
6 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | CNTT 7480201 | |
An toàn thông tin | ||||
7 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | CK 7510201 | |
Công nghệ chế tạo máy | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | ||||
8 | Luật | LA 7380101 | A00 D01 C14 C03 | |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | 2022 | 2023 | 2024 | |
Thi TN THPT | Học bạ | |||||
1 | Luật | 7380101 | 18.25 | 16.5 | 17.5 | 18 |
2 | Kinh tế | 7310101 | 18.15 | 17.5 | 17.5 | 18 |
3 | Kế toán | 7340301 | 17.55 | 17 | 17.5 | 18 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16.3 | 19 | 18 | 18 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 17.25 | 17 | 17.5 | 18 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử | 7510301 | 16 | 16.5 | 17 | 17.5 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16.75 | 16 | 17 | 17.5 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 15.95 | 16.5 | 17 | 17.5 |
9 | Chính trị học | 7310201 | 18 | 18 | ||
10 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | 18 |