- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (PHÂN HIỆU TẠI LÀO CAI)
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (PHÂN HIỆU TẠI LÀO CAI)
Năm 2025
- Điện thoại: 02143 859 299
- Fax:
- Email: Vanphong.phdhtn@tnu.edu.vn
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai được thành lập theo Quyết định số 6189/QÐ-BGDÐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Ðào tạo, trụ sở của Phân hiệu tại tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (nằm trong khuôn viên Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Lào Cai).
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian dự kiến tuyển sinh
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) nộp hồ sơ trước ngày 30/6/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Giám đốc xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi TN THPT
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên
- Tuyển thẳng: Đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
C. HỌC PHÍ
- Chưa cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. | Đại học | |||
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 30 | B03, C01, C02, D01 |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 30 | |
3 | 7850101 | Quản lý Tài ngyên và Môi trường | 40 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 100 | C03, C04, C14, D01 |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 168 | B03, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học(Chương trình đại trà) | 120 | B03, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) | 30 | A01, B08, D01, D07, D08, D09, D11, D10, D12, D13, D14, D15 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 160 | B03, C01, C02, D01, C04, C03, C14, D04 |
9 | 7310101 | Kinh tế | 70 | C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
10 | 7310109 | Kinh tế số | 50 | C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
II. | Cao đẳng | |||
1 | 5110201 | Giáo dục Mầm non | 100 | B03, C01, C02, C03, C04, C14, D01 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | |
Giáo dục Mầm non | 25 | 19 | 19 | 21 | 21 | 26.95 | 27 | |||
Giáo dục Tiểu học (Chương trình đại trà) | 20 | 22,2 | 22,2 | 25,75 | 25,75 | 27.75 | 27.75 | |||
Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng anh) | 22 | 22 | 24.5 | 26.5 | ||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14,5 | 19,5 | 19,5 | 24 | 24 | 24.5 | 26.5 | |||
Kinh tế | 14,5 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 | 16 | 16 | |||
Chăn nuôi | 13 | 15 | 14,5 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 | 16 | 16 | |
Khoa học cây trồng | 13 | 15 | 14 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 | 16 | 16 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 13 | 15 | 14,5 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 | 16 | 16 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 13,5 | 15 | 14,5 | 14,5 | 14,5 | 19 | 19 | 20 | 24 | |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16,5 | 21 | 17 | 17 | 21 | 22 | 25.74 | 27 | |
Tiếng Trung Quốc (Hệ cao đẳng) | 14,5 | 14,5 |