- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (PHÂN HIỆU TẠI LÀO CAI)
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (PHÂN HIỆU TẠI LÀO CAI)
Năm 2023
- Điện thoại: 02143 859 299
- Fax:
- Email: Vanphong.phdhtn@tnu.edu.vn
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai được thành lập theo Quyết định số 6189/QÐ-BGDÐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Ðào tạo, trụ sở của Phân hiệu tại tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (nằm trong khuôn viên Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Lào Cai).
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian dự kiến tuyển sinh
- Đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Trước ngày 15/09/2023.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Ngày 20/08/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Giám đốc xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
- Xét tuyển thẳng.
C. HỌC PHÍ
STT | Ngành học | Dự kiến số tiền/ Tín chỉ - Học kỳ I năm học 2023-2024 |
1 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | 325 |
2 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | |
3 | Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 272 |
4 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 270 |
5 | Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung | 272 |
6 | Ngành Kinh tế | |
7 | Ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc | 234 |
8 | Ngành Đại học Giáo dục Mầm non | Không phải đóng học phí |
9 | Ngành Đại học Giáo dục Tiểu học | |
10 | Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. | Đại học | |||||
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | A00 B00 D01 C02 |
- Chăn nuôi - Thú Y | 200 | Xét học bạ | ||||
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | |
- Trồng trọt | 200 | Xét học bạ | ||||
3 | 7850101 | Quản lý Tài ngyên và Môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | |
200 | Xét học bạ | |||||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 70 | C00 D01 C03 C04 |
200 | Xét học bạ | |||||
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 150 | A00 C14 C00 C20 |
200 | Xét học bạ | |||||
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 100 | A00 C14 C00 C20 |
(Chương trình đại trà) | 200 | Xét học bạ | ||||
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | A01 B08 D01 D15 |
(Chương trình tiếng Anh) | 200 | Xét học bạ | ||||
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 120 | D01 D04 D10 D15 |
200 | Xét học bạ | |||||
9 | 7310101 | Kinh tế | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 70 | A00 A01 D10 C04 |
200 | Xét học bạ | |||||
II. | Cao đẳng | |||||
1 | 5110201 | Giáo dục Mầm non | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 50 | C00 B03 C04 C20 |
200 | Xét học bạ | |||||
2 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | 200 | Xét học bạ | 80 | D01 D04 D15 C00 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | |
Giáo dục Mầm non | 25 | 19 | 19 | 21 | 21 | |||
Giáo dục Tiểu học (Chương trình đại trà) | 20 | 22,2 | 22,2 | 25,75 | 25,75 | |||
Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng anh) | 22 | 22 | ||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14,5 | 19,5 | 19,5 | 24 | 24 | |||
Kinh tế | 14,5 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 | |||
Chăn nuôi | 13 | 15 | 14,5 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 | |
Khoa học cây trồng | 13 | 15 | 14 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 13 | 15 | 14,5 | 14,5 | 14,5 | 15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 13,5 | 15 | 14,5 | 14,5 | 14,5 | 19 | 19 | |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16,5 | 21 | 17 | 17 | 21 | 22 | |
Tiếng Trung Quốc (Hệ cao đẳng) | 14,5 | 14,5 |