• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (PHÂN HIỆU TẠI LÀO CAI)

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (PHÂN HIỆU TẠI LÀO CAI)

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai được thành lập theo Quyết định số 6189/QÐ-BGDÐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Ðào tạo, trụ sở của Phân hiệu tại tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (nằm trong khuôn viên Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Lào Cai).

Hệ đào tạo: Cao đẳngĐại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian dự kiến tuyển sinh

  • Đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Trước ngày 15/09/2023.
  • Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Ngày 20/08/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Giám đốc xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển thẳng.

C. HỌC PHÍ

STT Ngành học Dự kiến số tiền/ Tín chỉ - Học kỳ I năm học 2023-2024
1 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) 325
2 Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt)
3 Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 272
4 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường 270
5 Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung 272
6 Ngành Kinh tế
7 Ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc 234
8 Ngành Đại học Giáo dục Mầm non Không phải đóng học phí
9 Ngành Đại học Giáo dục Tiểu học
10 Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
 

STT Mã ngành Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I. Đại học
1 7620105 Chăn nuôi 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 30 A00 B00 D01 C02
- Chăn nuôi - Thú Y 200 Xét học bạ
2 7620110 Khoa học cây trồng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 30
- Trồng trọt 200 Xét học bạ
3 7850101 Quản lý Tài ngyên và Môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 30
200 Xét học bạ
4 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 70 C00 D01 C03 C04
200 Xét học bạ
5 7140201 Giáo dục Mầm non 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 150 A00 C14 C00 C20
200 Xét học bạ
6 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 100 A00 C14 C00 C20
(Chương trình đại trà) 200 Xét học bạ
7 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 30 A01 B08 D01 D15
(Chương trình tiếng Anh) 200 Xét học bạ
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 120 D01 D04 D10 D15
200 Xét học bạ
9 7310101 Kinh tế 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 70 A00 A01 D10 C04
200 Xét học bạ
II. Cao đẳng
1 5110201 Giáo dục Mầm non 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia 50 C00 B03 C04 C20
200 Xét học bạ
2 6220209 Tiếng Trung Quốc 200 Xét học bạ 80 D01 D04 D15 C00

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ
Giáo dục Mầm non       25 19 19 21 21
Giáo dục Tiểu học (Chương trình đại trà)       20 22,2 22,2 25,75 25,75
Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng anh)             22 22
Ngôn ngữ Trung Quốc       14,5 19,5 19,5 24 24
Kinh tế       14,5 14,5 14,5 15 15
Chăn nuôi 13   15 14,5 14,5 14,5 15 15
Khoa học cây trồng 13   15 14 14,5 14,5 15 15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 13   15 14,5 14,5 14,5 15 15
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 13,5   15 14,5 14,5 14,5 19 19
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 16   16,5 21 17 17 21 22
Tiếng Trung Quốc (Hệ cao đẳng)       14,5   14,5    

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát