• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (PHÂN HIỆU TẠI LÀO CAI)

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (PHÂN HIỆU TẠI LÀO CAI)

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai được thành lập theo Quyết định số 6189/QÐ-BGDÐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Ðào tạo, trụ sở của Phân hiệu tại tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (nằm trong khuôn viên Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Lào Cai).

Hệ đào tạo: Cao đẳngĐại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian dự kiến tuyển sinh

  • Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) nộp hồ sơ trước ngày 30/6/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Giám đốc xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi TN THPT 
  • Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên 
  • Tuyển thẳng: Đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

C. HỌC PHÍ

  • Chưa cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
I. Đại học
1 7620105 Chăn nuôi 30 B03, C01, C02, D01
2 7620110 Khoa học cây trồng 30
3 7850101 Quản lý Tài ngyên và Môi trường 40
4 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 100 C03, C04, C14, D01
5 7140201 Giáo dục Mầm non 168 B03, C01, C02, C03, C04, C14, D01
6 7140202 Giáo dục Tiểu học(Chương trình đại trà) 120 B03, C01, C02, C03, C04, C14, D01
7 7140202 Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) 30 A01, B08, D01, D07, D08, D09, D11, D10, D12, D13, D14, D15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 160 B03, C01, C02, D01, C04, C03, C14, D04
9 7310101 Kinh tế 70 C01, C02,  C03, C04, C14, D01
10 7310109 Kinh tế số 50 C01, C02, C03, C04, C14, D01
II. Cao đẳng
1 5110201 Giáo dục Mầm non 100 B03, C01, C02, C03, C04, C14, D01

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ
Giáo dục Mầm non       25 19 19 21 21 26.95 27
Giáo dục Tiểu học (Chương trình đại trà)       20 22,2 22,2 25,75 25,75 27.75 27.75
Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng anh)             22 22 24.5 26.5
Ngôn ngữ Trung Quốc       14,5 19,5 19,5 24 24 24.5 26.5
Kinh tế       14,5 14,5 14,5 15 15 16 16
Chăn nuôi 13   15 14,5 14,5 14,5 15 15 16 16
Khoa học cây trồng 13   15 14 14,5 14,5 15 15 16 16
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 13   15 14,5 14,5 14,5 15 15 16 16
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 13,5   15 14,5 14,5 14,5 19 19 20 24
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 16   16,5 21 17 17 21 22 25.74 27
Tiếng Trung Quốc (Hệ cao đẳng)       14,5   14,5        

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát