THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THĂNG LONG - TLU

Năm 2024

  • Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
  • Fax: (84-24) 35 63 67 75
  • Email: info@thanglong.edu.vn
  • Website: http://www.thanglong.edu.vn
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN TUYỂN SINH

Đại học Thăng Long là một trung tâm giáo dục đa ngành, đa nghề, định hướng ứng dụng; với mô hình đào tạo - học tập cập nhật theo môi trường làm việc thực tế. Với niềm tâm huyết của những nhà thiết kế giáo dục, chúng tôi cam kết xây dựng một môi trường giáo dục tốt nhất, cập nhật nhất dành cho sinh viên.

Hệ đào tạo:  Đại học - Cao học - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế 
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH QGHN tổ chức hoặc kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Xem chi tiết ở mục D

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Mã ngành Ngành học Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Học phí trung bình (triệu đồng/năm)
7210205 Thanh nhạc N00 40 36
7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H04, V00 60 45
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D78, D90 180 36
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D90 120 36
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06, D78, D90 140 37.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02, D78, D90 160 37.5
7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 100 33
7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 70 33
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C00, D01 180 45
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 180 33
7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 100 33
7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 70 36
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 160 33
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 140 33
7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 120 36
7480101 Khoa học mát tính A00, A01 40 33
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 280 36
7480207 Trí tuệ nhân tạo A00, 01 60 36
7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 150 36
7720301 Điều dưỡng B00 150 27
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 150 36
810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 150 36

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi THPT và Chứng chỉ AV Quốc tế Xét điểm thi THPT và Điểm thi năng khiếu Xét điểm thi THPT và Chứng chỉ AV Quốc tế Xét điểm thi THPT và Điểm thi năng khiếu
Toán ứng dụng 16 20 - - - - -    
Khoa học máy tính 15,5 20 24,13 24,10 23.66 24.42 - 22  
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15,5 20 23,78 24,00 23.46 24.1 -    
Hệ thống thông tin 15,5 20 24,38 24,40 23.29 24.23 -    
Công nghệ thông tin 16,5 21,96 25,00 24,85 24.02 24.86 - 22  
Kế toán 19 21,85  25,00 24,35 24.35 25.1 - 23.86  
Tài chính - Ngân  hàng 19,2 21,85  25,10 24,60 24.49 25.31 - 24.31  
Quản trị kinh doanh 19,7 22,6  25,35 24,85 24.54 25.17 - 23.61  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19,7 21,9  24,45 23,75 23.84 24.49 - 23.33  
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19 23,35  25,65 25,25 24.77 25.05 - 24.49  
Ngôn ngữ Anh 19,8 21,73  25,68 24,05 24.5 25.99 - 24.58  
Ngôn ngữ Trung Quốc 21,6 24,2  26,00 24,93 25.18 26.2 - 25.4  
Ngôn ngữ Nhật 20,1  22,26 25,00 23,50 23.63 25.01 - 23.02  
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20,7 23  25,60 24,60 24.91 26.08 - 24.75  
Việt Nam học 18 20  23,50 23,50 22.5 23.56 - 23.75  
Công tác xã hội 17,5  20 23,35 - - - -    
Truyền thông đa phương tiện 19,7 24  26,00 26,80 25.89 26.23 - 26.52  
Điều dưỡng 18,2 19,15 19,05 19,00 19 - - 19  
Y tế công cộng 15,1 - - - - - -    
Quản lý bệnh viện 15,4 - - - - - -    
Dinh dưỡng 18,2 16,75 20,35 - - - -    
Kinh tế quốc tế - 22,3 25,65 25,20 24.78 25.52 - 23.8  
Marketing - 23,9 26,15 25,75 25.41 25.82 - 24.97  
Trí tuệ nhân tạo - 20 23,36 24,00 22.93 23.49 - 22  
Luật kinh tế - 21,35 25,25 26,10 23.96 24.05 - 25.8  
Quản trị khách sạn - - - 23,50 24.1 24.55 - 22.85  
Thương mại điện tử - - - - 24.97 25.59 - 25  
Thiết kế đồ họa - - - - - - 18   21
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát