- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
Năm 2023
- Điện thoại: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
- Fax: 043.386 1693
- Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thành Đô - Ngôi trường tư thục đầu tiên đào tạo bậc đại học của Việt Nam, được thành lập ngày 30/11/2004. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng nghề nghiệp. Trường Đại học Thành Đô hướng tới một môi trường giáo dục mà người học được phát triển trí tuệ, được nâng cao năng lực, được rèn luyện nhân cách và được học cách để hòa hợp.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ ngày ra thông báo đến trước thời gian xét tuyển dự kiến của từng đợt.
- Đợt 2: Xét tuyển (dự kiến): Ngày 20/10/2023; Nhập học (dự kiến): 04/11/2023;
- Đợt 3: Xét tuyển (dự kiến): Ngày 16/12/2023; Nhập học (dự kiến): 23/12/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
-
3.1.2. Các ngành
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT + Điểm trung bình chung toàn khóa học trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên + Điểm ưu tiên (nếu có).
3.1.3 Ngành Dược học
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí sinh đã có chứng chỉ hành nghề và đạt một trong các tiêu chí sau:
– Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
– Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực năm lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
– Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên.
– Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
b) Điểm xét tuyển = Điểm trung bình lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm trung bình chung toàn khóa học trình độ trung cấp hoặc cao đẳng ngành Dược học hoặc đại học thuộc nhóm ngành sức khỏe + Điểm ưu tiên (nếu có).
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Ngành tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển |
Đại học liên thông | ||
1 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | |
4 | Kế toán | |
5 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01,C00, D01 |
6 | Quản trị Văn phòng | |
7 | Quản trị Khách sạn | |
8 | Việt Nam học | |
9 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 |
10 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | A00, A11, B00, D07 |
Cao đẳng liên thông | ||
1 | Tiếng Anh | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên |
2 | Tiếng Nhật | |
3 | Hướng dẫn du lịch | |
4 | Quản trị Khách sạn | |
5 | Dược |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Điểm thi THPT | Điểm học tập THPT | |||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Kế toán | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Quản trị Kinh doanh | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Quản trị Khách sạn | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Quản trị Văn phòng | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Việt Nam học | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 |
Dược học | 20 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | 21 | 21 | 21 | 24 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14,5 | - | - | - | - | - |
Luật | - | - | - | 15 | 16.5 | 18 |
Luật kinh tế | - | - | - | 15 | - | - |