- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
Năm 2024
- Điện thoại: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
- Fax: 043.386 1693
- Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thành Đô - Ngôi trường tư thục đầu tiên đào tạo bậc đại học của Việt Nam, được thành lập ngày 30/11/2004. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng nghề nghiệp. Trường Đại học Thành Đô hướng tới một môi trường giáo dục mà người học được phát triển trí tuệ, được nâng cao năng lực, được rèn luyện nhân cách và được học cách để hòa hợp.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ ngày 18/1/2024 đến ngày 30/4/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy | |||
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 180 | A00, A01, B00, D01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 80 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 50 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật | |||
4 | Kế toán | 80 | A00, A01, B00, D01 |
5 | Quản trị Kinh doanh (Digital Marketing) | 180 | A00, A01, C00, D01 |
6 | Quản trị Văn phòng | 60 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
8 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01, D07, D14, D15 |
9 | Quản trị khách sạn | 70 | A00, A01, C00, D01 |
10 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 120 | |
11 | Giáo dục học | 60 | A00, C00, D01, D14 |
Ngành tuyển sinh mới (Dự kiến) | |||
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | C00, D01, D14, D15 |
D. Nhóm ngành sức khỏe | |||
14 | Dược học | 1000 | A00, A11, B00, D07 |
Cao đẳng chính quy (Cấp bằng cử nhân thực hành) | |||
1 | Tiếng Anh | 25 | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên |
2 | Tiếng Nhật | 25 | |
3 | Hướng dẫn du lịch | 25 | |
4 | Quản trị khách sạn | 25 | |
5 | Dược | 25 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Điểm thi THPT | Điểm học tập THPT | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Kế toán | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Quản trị Kinh doanh | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Quản trị Khách sạn | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Quản trị Văn phòng | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Việt Nam học | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Dược học | 20 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | 21 | 21 | 21 | 24 | 21 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14,5 | - | - | - | - | - | |
Luật | - | - | - | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Luật kinh tế | - | - | - | 15 | - | - | |
Giáo dục học | 16.5 | ||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |