- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
Năm 2025
- Điện thoại: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
- Fax: 043.386 1693
- Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thành Đô - Ngôi trường tư thục đầu tiên đào tạo bậc đại học của Việt Nam, được thành lập ngày 30/11/2004. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng nghề nghiệp. Trường Đại học Thành Đô hướng tới một môi trường giáo dục mà người học được phát triển trí tuệ, được nâng cao năng lực, được rèn luyện nhân cách và được học cách để hòa hợp.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ ngày 03/01/2025 đến ngày 29/04/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
TT | Ngành học | Số tiền/ đồng |
(Mức thu/ 1 tín chỉ) | ||
1 | Khối ngành Kinh tế – Du lịch – Ngoại ngữ | 740 |
2 | Khối ngành Kỹ thuật | 780 |
3 | Ngành Luật | 840 |
4 | Ngành Dược | 940 |
5 | Ngành Giáo dục học | 940 |
6 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 1.000.000 |
7 | Ngành CNTT – chương trình Codegym | 1.000.000 |
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 200 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 60 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật | |||
4 | Kế toán | 120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
5 | Quản trị Kinh doanh | 100 | |
6 | Quản trị Văn phòng | 120 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành sức khỏe | |||
8 | Dược học | 640 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử | |||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học | |||
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
9 | Ngôn ngữ Anh | 120 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 118 | |
11 | Quản trị khách sạn | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
12 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 80 | |
13 | Giáo dục học | 60 | |
Ngành dự kiến tuyển sinh mới | |||
14 | Điều dưỡng | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử | |||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Điểm thi THPT | Điểm học tập THPT | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Kế toán | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Quản trị Kinh doanh | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Quản trị Khách sạn | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Quản trị Văn phòng | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Việt Nam học | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 14,5 | 15 | 15 | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Dược học | 20 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | 21 | 21 | 21 | 24 | 21 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14,5 | - | - | - | - | - | |
Luật | - | - | - | 15 | 16.5 | 18 | 17 |
Luật kinh tế | - | - | - | 15 | - | - | |
Giáo dục học | 16.5 | ||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |