- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BĂC NINH - UPES
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BĂC NINH - UPES
Năm 2023
- Điện thoại: 0241.3831.609 - 02222.217.221 - 0989088845
- Fax: 0222 3832550
- Email: nfo@fscvietnam.com
- Website: http://upes1.edu.vn/
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (tiền thân là Trường Trung cấp TDTT Trung ương) được thành lập ngày 25 tháng 9 năm 1959, trụ sở của Trường được đặt tại Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Trường là cơ sở đào tạo các loại hình cán bộ Thể dục, Thể thao có trình độ Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, đào tạo vận động viên các môn thể thao; là cơ sở nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế hàng đầu về Thể dục thể thao.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh: 15/07/2022
- Thời gian thi tuyển: Ngày 15/07/2023.
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt còn lại:
- Đợt 2: Ngày 15/09/2023 (nếu còn chỉ tiêu);
- Đợt 3: Ngày 15/10/2023 (nếu còn chỉ tiêu).
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01/03 đến hết ngày 05/07/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu;
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
Ngành Giáo dục Thể chất | Ngành Huấn luyện thể thao, ngành Quản lý TDTT và ngành Y sinh học TDTT | ||
Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu | Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu |
Từ Khá trở lên | ≥ 5,0 | Từ Trung bình trở lên | ≥ 5,0 |
(Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên) | (Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên) | ||
Đã tốt nghiệp THPT | Đã tốt nghiệp THPT |
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
Điểm xét tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:
- Giải vô địch Thế giới;
- Cúp Thế giới;
- Thế vận hội Olympic;
- Đại hội Thể thao Châu Á (Asiad);
- Giải vô địch Châu Á;
- Cúp Châu Á;
- Giải vô địch Đông Nam Á;
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á(Sea Games);
- Cúp Đông Nam Á;
Quy định thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
* Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp Trung cấp) năm 2023.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thí sinh đạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng, các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được Tổng cụ TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được miễn thi năng khiếu.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT (học tốt nghiệp Trung cấp) năm 2023.
Ghi chú:
- Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 4.1.1, song tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.
- Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và xét thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển sinh |
(Áp dụng cho cả 02 phương thức) | |||
Giáo dục thể chất | 7140206 | 200 | T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1 |
Huấn luyện thể thao | 7140207 | 350 | T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 |
Quản lý TDTT | 7810301 | 25 | T02: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 |
Y sinh học TDTT | 7729001 | 25 | T05: Ngữ văn+ Giáo dục Công dân+Năng khiếu 1 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành đào tạo | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Điểm học tập THPT và điểm thi năng khiếu | Điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu | |||
Giáo dục thể chất | 26,75 | 18,0 | - | - |
Huấn luyện thể thao | 22,50 | 15,0 | 18.7 | 18.7 |
Quản lý TDTT | 22,50 | 15,0 | 18.7 | 18.7 |
Y sinh học TDTT | 22,50 | 15,0 | 18.7 | 18.7 |