- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH - UPES
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH - UPES
Năm 2024
- Điện thoại: 0241.3831.609 - 02222.217.221 - 0989088845
- Fax: 0222 3832550
- Email: nfo@fscvietnam.com
- Website: http://upes1.edu.vn/
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (tiền thân là Trường Trung cấp TDTT Trung ương) được thành lập ngày 25 tháng 9 năm 1959, trụ sở của Trường được đặt tại Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Trường là cơ sở đào tạo các loại hình cán bộ Thể dục, Thể thao có trình độ Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, đào tạo vận động viên các môn thể thao; là cơ sở nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế hàng đầu về Thể dục thể thao.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Từ ngày 15/2 đến 10/5/2024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi nắng khiếu
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển sinh |
(Áp dụng cho cả 02 phương thức) | |||
Giáo dục thể chất | 7140206 | 200 | T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1 T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 T02: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 T05: Ngữ văn+ Giáo dục Công dân+Năng khiếu 1 |
Huấn luyện thể thao | 7810302 | 600 | |
Quản lý TDTT | 7810301 | 25 | |
Y sinh học TDTT | 7729001 | 25 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành đào tạo | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Điểm học tập THPT và điểm thi năng khiếu | Điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu | Điểm học tập THPT và điểm thi năng khiếu | Điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu | |||
Giáo dục thể chất | 26,75 | 18,0 | - | - | - | - |
Huấn luyện thể thao | 22,50 | 15,0 | 18.7 | 18.7 | 18.35 | 18.35 |
Quản lý TDTT | 22,50 | 15,0 | 18.7 | 18.7 | 18.35 | 18.35 |
Y sinh học TDTT | 22,50 | 15,0 | 18.7 | 18.7 | 18.35 | 18.35 |