- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG - DUPES
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG - DUPES
Năm 2024
- Điện thoại: 02363.707188
- Fax: (84).2363.759409
- Email: tdttdn@upes3.edu.vn
- Website: http://dsu.edu.vn/
- Địa chỉ: 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/upes3.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (tên Tiếng Anh là: Da Nang University of Physical Education and Sport) có trụ sở tại thành phố Đà Nẵng, được thành lập ngày 25 tháng 4 năm 2007 trên cơ sở trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Đà Nẵng. Đây là một trong ba trường đại học chuyên ngành thể dục thể thao của Việt Nam và là trường đại học thể dục thể thao duy nhất của khu vực miền Trung - Tây Nguyên. Trường đào tạo cán bộ thể dục thể thao có trình độ cao đẳng, đại học và tổ chức hoạt động khoa học, công nghệ trong lĩnh vực thể dục thể thao.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 2: Phường Hòa Khánh Nam, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh Năng khiếu TDTT
- Đợt 1: 18/5-19/5/2024
- Đợt 2: 13/7-14/7/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi tuyển môn năng khiếu TDTT
- Xét tuyển điểm kết quả học tập THPT (học bạ) và điểm thi tuyển môn năng khiếu TDTT
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết quả học tập THPT
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Ngành Giáo dục thể chất: 1.500.000đ/sinh viên/tháng x 10 tháng
- Ngành Quản lý Thể dục thể thao: 1.500.000đ/sinh viên/tháng x 10 tháng
- Ngành Huấn luyện thể thao: 1.500.000đ/sinh viên/tháng x 10 tháng
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
1 | 7810301 | Quản lý TDTT |
2 | 7810302 | Huấn luyện thể thao |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2024 | |||||||
Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm học bạ | Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm học bạ | Xét điểm thi THPT | Xét học bạ | Tuyển thằng | Kết hợp điểm thi THPT với kết quả thi năng khiếu | Kết hợp điểm học bạ với điểm thi năng khiếu | Mã PT | Điểm chuẩn | |
Giáo dục thể chất | 17 | 17 | 18 | 17,5 | 25,5 | 19 | - | - | - | - | 25.5 | ||
Học bạ cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên; Điểm NK >= 6.5 | |||||||||||||
Huấn luyện thể thao | 16.5 | 19 | 18 | 17,5 | 18,5 | 19 | 18.5, điểm năng khiếu >=6.0 | 303 | 21 | ||||
405 | 20.5 | ||||||||||||
406 | 18 | ||||||||||||
Quản lý thể dục thể thao | 14.5 | 16.5 | 15 | 15 | 16 | 15 | 16 | 18 | 18, điểm năng khiếu >=6.0 | 100 | 22.5 | ||
200 | 22 | ||||||||||||
405 | 20.5 | ||||||||||||
406 | 17 |