THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI - TMU

Năm 2025

  • Điện thoại: (024) 3764 3219
  • Fax: (024) 37643228
  • Email: mail@tmu.edu.vn
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1 Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội; Cơ sở 2 Địa chỉ: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thương mại có cơ sở chính đóng tại số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội với tổng diện tích 84.000 m2. Trường là một trong những đại học có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất trong các trường đóng tại Hà Nội. Trường Đại học Thương mại là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1:Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2:Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế
  • Chi tiết xem TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Từ 2.4tr - 2.790tr/tháng
  • Chi tiết xem tại mục 1.10 TẠI ĐÂY

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã xét tuyển Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo) Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00, A01, D01, D07 250
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 150
3 TM43 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh đào tạo  song bằng quốc tế) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 40
4 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00, A01, D01, D07 100
5 TM07 Marketing (Marketing thương mại) A00, A01, D01, D07 150
6 TM10 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00, A01, D01, D07 100
7 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00, A01, D01, D07 150
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 120
9 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00, A01, D01, D07, TMU 100
10 TM14 Kế toán (Kế toán công) A00, A01, D01, D07 80
11 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán) A00, A01, D01, D07 100
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00, A01, D01, D07 140
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00, A01, D01, D07 120
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00, A01, D01, D07 150
15 TM24 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00, A01, D01, D07 120
16 TM25 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 120
17 TM26 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00, A01, D01, D07 80
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00, A01, D01, D07 150
19 TM33 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01, D01, D07 250
20 TM34 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00, A01, D01, D07 110
21 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00, A01, D01, D03 120
22 TM40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00, A01, D01, D04 120
23 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Hệ thống thông tin) A00, A01, D01, D07 150
24 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 130
25 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 100
26 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 130
27 TM09 Marketing (Marketing số) A00, A01, D01, D07 100
28 TM35 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế -  Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 110
29 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00, A01, D01, D07 100
30 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00, A01, D01, D07 100
31 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00, A01, D01, D07 120
32 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00, A01, D01, D07 160
33 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00, A01, D01, D07 80
34 TM08 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00, A01, D01, D07, TMU 150
35 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00, A01, D01, D07, TMU 140
36 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00, A01, D01, D07, TMU 150
37 TM11 Marketing (Marketing thương hệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00, A01, D01, D07 100
38 TM16 Kiểm toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 100
39 TM23 Kinh tế (quản lý đầu tư-Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 120
40 TM27 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính - Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 100
41 TM36 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00, A01, D01, D07 110
42 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại  - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) D04 120
43 TM44 Marketing (đào tạo song bằng quốc tế) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 40
44 TM45 Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiên tiến) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 40
45 TM29 Thương mại điện tử (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A01, D01, D07, D09, D10, D84, TMU 120

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
(Xét theo KQ thi TN THPT) (Xét theo KQ thi TN THPT) (Xét theo KQ thi TN THPT)
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 22.2 25,15 26,35 26,00 25.7 25.9
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 23.2 26 26,60 26,20 25.9 26.15
Kế toán (Kế toán công) 22 24,9 26,20 25,80 25.8 25.9
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 22.5 25,55 26,55 26,20 25.9 26.15
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 23 26,25 27,10 27,00 26.7 27
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 22 25,25 26,30 26,10 26 25.5
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 23 25,8 26,70 26,35 26.5 26.1
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 22 24,05 26,00 25,80 24.5 25.5
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 23.1 25,9 26,80 26,00 -  
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 23.2 25,5 26,15 - 24.5 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 23 25,4 26,20 - 25.6 25.55
Marketing (Marketing thương mại) 24 26,7 27,45 27,00 27 27
Marketing (Quản trị thương hiệu) 23.3 26,15 27,15 26,70 26.8 26.75
Luật kinh tế (Luật kinh tế) 22 24,7 26,10 25,80 25.7 25.8
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) 22.1 25,3 26,35 25,90 25.9 26.15
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 22 24,3 26,15 25,80 25.7 25.95
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 23.5 26,3   26,60 27 26.6
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 23.7 26,3 26,95 26,50 26.7 26.5
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) 22.9 25,4 26,70 26,05 25.8 26.05
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) - - - - 26.9 26.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 23.4 26,5 27,40 27,00 26.8 26,9
Kiểm toán (Kiểm toán) 22.3 25,7 26,55 26,20 26.2 26
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao 20.7 24 26,10 25,50 -  
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao 20.5 24 26,10 25,50 - 25.1
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) - 24,6 25,80 - - 25.55
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) - 24,25 25,80 - - 25.5
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù - 24,25 26,20 - - 26
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) - - - 26,10 26.3 25.55
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao - - - 25,50 - 25.15
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao - - - 25,50 - 25
Marketing (Marketing số) - - - 26,90 27 26.75
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) - - - 25,80 25.6 25.6
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB - - - 25,00 - 25
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) - - - - 25.8 26.1
Kinh tế           25.9
Thương mại điện tử (kinh doanh số)           26.2
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát