THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI - TMU

Năm 2023

  • Điện thoại: (024) 3764 3219
  • Fax: (024) 37643228
  • Email: mail@tmu.edu.vn
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Cơ sở 1 Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội; Cơ sở 2 Địa chỉ: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thương mại có cơ sở chính đóng tại số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội với tổng diện tích 84.000 m2. Trường là một trong những đại học có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất trong các trường đóng tại Hà Nội. Trường Đại học Thương mại là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1:Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2:Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 409

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410

Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 500C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhập

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
I. Chương trình chuẩn
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) TM01 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) TM03 A00, A01, D01, D07
Marketing (Marketing thương mại) TM04 A00, A01, D01, D07
Marketing (Quản trị thương hiệu) TM05 A00, A01, D01, D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) TM06 A00, A01, D01, D07
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) TM07 A00, A01, D01, D07
Kế toán (Kế toán công) TM09 A00, A01, D01, D07
Kiểm toán (Kiểm toán) TM10 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) TM11 A00, A01, D01, D07
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) TM12 A00, A01, D01, D07
Kinh tế (Quản lý kinh tế) TM13 A00, A01, D01, D07
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) TM14 A00, A01, D01, D07
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) TM16 A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) TM17 A00, A01, D01, D07
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) TM18 A01, D01, D07
Luật kinh tế (Luật kinh tế) TM19 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) TM20 A00, A01, D01, D03
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 A00, A01, D01, D04
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) TM22 A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) TM23 A00, A01, D01, D07
Marketing (Marketing số) TM28 A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) TM29 A00, A01, D01, D07
II. Chương trình chất lượng cao (***)
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) TM02 A01, D01, D07
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) TM08 A01, D01, D07
Tài chính - Ngân hàng TM15 A01, D01, D07
(Tài chính - Ngân hàng thương mại)
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) TM27 A01, D01, D07
III. Chương trình định hướng nghề nghiệp
Quản trị khách sạn TM24 A01, A01, D01, D07
(Quản trị khách sạn)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) TM25 A01, A01, D01, D07
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) TM26 A00, A01, D01, D07
IV. Chương trình tích hợp
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB TM30 A01, A01, D07

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
(Xét theo KQ thi TN THPT) (Xét theo KQ thi TN THPT)
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 22.2 25,15 26,35 26,00 25.7
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 23.2 26 26,60 26,20 25.9
Kế toán (Kế toán công) 22 24,9 26,20 25,80 25.8
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 22.5 25,55 26,55 26,20 25.9
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 23 26,25 27,10 27,00 26.7
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 22 25,25 26,30 26,10 26
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 23 25,8 26,70 26,35 26.5
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 22 24,05 26,00 25,80 24.5
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 23.1 25,9 26,80 26,00 -
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 23.2 25,5 26,15 - 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 23 25,4 26,20 - 25.6
Marketing (Marketing thương mại) 24 26,7 27,45 27,00 27
Marketing (Quản trị thương hiệu) 23.3 26,15 27,15 26,70 26.8
Luật kinh tế (Luật kinh tế) 22 24,7 26,10 25,80 25.7
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) 22.1 25,3 26,35 25,90 25.9
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 22 24,3 26,15 25,80 25.7
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 23.5 26,3   26,60 27
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 23.7 26,3 26,95 26,50 26.7
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) 22.9 25,4 26,70 26,05 25.8
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) - - - - 26.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 23.4 26,5 27,40 27,00 26.8
Kiểm toán (Kiểm toán) 22.3 25,7 26,55 26,20 26.2
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao 20.7 24 26,10 25,50 -
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao 20.5 24 26,10 25,50 -
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) - 24,6 25,80 - -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) - 24,25 25,80 - -
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù - 24,25 26,20 - -
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) - - - 26,10 26.3
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao - - - 25,50 -
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao - - - 25,50 -
Marketing (Marketing số) - - - 26,90 27
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) - - - 25,80 25.6
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB - - - 25,00 -
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) - - - - 25.8
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát