THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC THỦY LỢI - TLU

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Thủy lợi (tiếng Anh: ThuyLoi University) là trường đại học số 1 trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai. Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững Tổ quốc Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Đối tượng tuyển sinh

- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học THPT (học bạ)

Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước tháng 03/2023 cũng tính 05 học kỳ như trên).

Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

3. Thời gian xét tuyển

từ ngày 27/03/2023 (chi tiết sẽ thông báo sau)

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã tuyển
sinh
Tên ngành/Nhóm ngành  Tổ hợp xét tuyển  Ngưỡng đảm
bảo chất lượng
Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình
thủy
A00, A01, D01, D07  18
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và
công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
A00, A01, D01, D07  18
3 TLA111  Công nghệ kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07  18
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
A00, A01, D01, D07  18
5 TLA114  Quản lý xây dựng  A00, A01, D01, D07  18
6 TLA102  Kỹ thuật tài nguyên nước  A00, A01, D01, D07  18
7 TLA107  Kỹ thuật cấp thoát nước  A00, A01, D01, D07  18
8 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô
thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 
A00, A01, D01, D07  18
9 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường
(Thủy văn học)
A00, A01, D01, D07  18
10 TLA119  Công nghệ sinh học  A00, A02, B00, D08  18
11 TLA109  Kỹ thuật môi trường  A00, A01, B00, D01  18
12 TLA118  Kỹ thuật hóa học  A00, B00, D07, C02  18
13 TLA106  Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, D07  21
14 TLA116  Hệ thống thông tin  A00, A01, D01, D07  21
15 TLA117  Kỹ thuật phần mềm  A00, A01, D01, D07  21
16 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ
liệu
A00, A01, D01, D07  21
17 TLA127  An ninh mạng  A00, A01, D01, D07  21
18 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí
(gồm các ngành: Kỹ thuật cơ
khí, Công nghệ chế tạo máy)
A00, A01, D01, D07  20
19 TLA123  Kỹ thuật Ô tô  A00, A01, D01, D07  20
20 TLA120  Kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, D01, D07  20
21 TLA112  Kỹ thuật điện  A00, A01, D01, D07  20
22 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
A00, A01, D01, D07  20
23 TLA124  Kỹ thuật điện tử - viễn thông  A00, A01, D01, D07  20
24 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển
thông minh
A00, A01, D01, D07  20
25 TLA401  Kinh tế  A00, A01, D01, D07  20
26 TLA402  Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D07  20
27 TLA403  Kế toán  A00, A01, D01, D07  20
28 TLA404  Kinh tế xây dựng  A00, A01, D01, D07  20
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung
ứng
A00, A01, D01, D07  20
30 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
A00, A01, D01, D07  20
31 TLA405  Thương mại điện tử  A00, A01, D01, D07  20
32 TLA408  Tài chính – Ngân hàng  A00, A01, D01, D07  20
33 TLA409  Kiểm toán  A00, A01, D01, D07  20
34 TLA410  Kinh tế số  A00, A01, D01, D07  20
35 TLA301  Luật  A00, A01, C00, D01  20
36 TLA302  Luật kinh tế  A00, A01, C00, D01  20
37 TLA203  Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D07, D08  20
38 TLA204  Ngôn ngữ Trung Quốc  A01, D01, D07, D04  20

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14  15 18 17,05 18.15 Điểm toán >= 6.4 TTNV <= 1
Kỹ thuật tài nguyên nước 14  15,45 18,43 17,35 18 Điểm toán >= 4.6 TTNV <= 1
(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)
Thuỷ văn học  14 16,10 18,25 - - - -
Kỹ thuật xây dựng 15  15 18 - - - -
Kỹ thuật cơ khí 14,95  16,25 18,15 - - - -
Kỹ thuật ô tô 16,40 21,15 22,27 24,55 24.3 Điểm toán >= 8.8 TTNV <= 14
Kỹ thuật cơ điện tử  15,70 18,50 18 24,60 24.31 Điểm toán >= 8.4 TTNV <= 2
Công nghệ chế tạo máy  14 16,25 - - - - -
Công nghệ thông tin 19,50  22,75 23,60 26,60 25.89 Điểm toán >= 6 TTNV <= 7
Hệ thống thông tin  19,50 22,75 23,60 25,55 24.31 Điểm toán >= 8.4 TTNV <= 6
Kỹ thuật phần mềm 19,50  22,75 23,60 25,80 24.68 Điểm toán >= 8 TTNV <= 5
Công nghệ thông tin Việt Nhật 19,50 - - - - - -
Kỹ thuật cấp thoát nước  14 15,10 18,50 17,00 18.15 Điểm toán >= 5.6 TTNV <= 1
Kỹ thuật xây dựng công trình biển - - - - - - -
Kỹ thuật môi trường  14 15,10 18,25 18,40 20.05 Điểm toán >= 7.6 TTNV <= 10
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14  15,10 18,50 - - - -
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14  15,15 18,25 21,75 22.45 Điểm toán >= 7.2 TTNV <= 2
Kỹ thuật điện 15 16 19,12 24,40 23.35 Điểm toán >= 7.6 TTNV <= 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,70  20,10 20,53 25,00 25.41 Điểm toán >= 8 TTNV <= 4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14  15,25 18,45 17,35 19.2 Điểm toán >= 6.4 TTNV <= 2
Quản lý xây dựng 15  16,05 20,38 22,05 22.1 Điểm toán >= 6.6 TTNV <= 4
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 14  - - - - - -
Kỹ thuật hóa học 15  16 18 17,65 20.15 Điểm toán >= 7.4 TTNV <= 8
Công nghệ sinh học 15  18,50 18,25 18,20 20.95 Điểm toán >= 7.2 TTNV <= 2
Kinh tế 18,35  21,05 22,73 25,70 24.2 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 11
Quản trị kinh doanh  19,05 22,05 23,57 25,00 24.55 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 3
Kế toán  19,05 21,70 23,03 24,95 24.91 Điểm toán >= 8.8 TTNV <= 2
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu - - - 25,20 23.9 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 1
An ninh mạng - - - 25,25 24.21 Điểm toán >= 8 TTNV <= 1
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí - - - 24,00 23.04 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 6
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - - - 24,85 24.39 Điểm toán >= 8 TTNV <= 9
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh - - - 22,65 23.72 Điểm toán >= 8 TTNV <= 2
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) - - - 20,75 21 - -
Ngôn ngữ Anh - - - 25,70 23.24 Điêm tiếng anh >= 7.6 TTNV <= 2
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị - - - 18,00 20.85 Điểm toán >= 72 TTNV <= 6
(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
Tài nguyên nước và môi trường - - - 17,40 19.15 Điểm toán >= 5.4 TTNV <= 8
(Thủy văn học)
Kinh tế xây dựng - - - 23,05 23.25 Điểm toán >= 7.6 TTNV <= 5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - 25,60 25.01 Điểm toán >= 8 TTNV <= 4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - - 25,15 22.75 Điểm toán >= 8 TTNV <= 1
Thương mại điện tử - - - 25,40 25.12 Điểm toán >= 7.6 TTNV <= 3
Tài chính - Ngân hàng - - - 24,80 24.73 Điểm toán >= 7.8 TTNV <= 3
Kiểm toán - - - 24,90 23.91 Điểm toán >= 8.4 TTNV <= 3
Kinh tế số - - - 25,15 24.49 Điểm toán >= 8.2 TTNV <= 6
Luật - - - 26,25 23.72 Điểm toán >= 8.2 TTNV <= 7
Luật kinh tế - - - - 23.47 Điểm toán >= 4.4 TTNV <= 3
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) - - - - 21 - -
Ngôn ngữ Trung Quốc - - - - 24.45 - -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát