- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC THỦY LỢI - TLU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC THỦY LỢI - TLU
Năm 2023
- Điện thoại: (024) 3852 2201
- Fax: (024) 35633351
- Email: phonghcth@tlu.edu.vn
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thủy lợi (tiếng Anh: ThuyLoi University) là trường đại học số 1 trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai. Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững Tổ quốc Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học THPT (học bạ)
Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước tháng 03/2023 cũng tính 05 học kỳ như trên).
Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
3. Thời gian xét tuyển
từ ngày 27/03/2023 (chi tiết sẽ thông báo sau)
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
I | Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 | 18 |
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 | 18 |
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18 |
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 | 18 |
5 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18 |
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18 |
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 18 |
8 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 | 18 |
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 | 18 |
10 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18 |
11 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 |
12 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, C02 | 18 |
13 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 21 |
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 21 |
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 21 |
16 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 | 21 |
17 | TLA127 | An ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 21 |
18 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 | 20 |
19 | TLA123 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D07 | 20 |
20 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 20 |
21 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 20 |
22 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01, D07 | 20 |
23 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 20 |
24 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 | 20 |
25 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 20 |
26 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 20 |
27 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 20 |
28 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 20 |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 | 20 |
30 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 | 20 |
31 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 20 |
32 | TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 20 |
33 | TLA409 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 20 |
34 | TLA410 | Kinh tế số | A00, A01, D01, D07 | 20 |
35 | TLA301 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 20 |
36 | TLA302 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 20 |
37 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 20 |
38 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D07, D04 | 20 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 | 18 | 17,05 | 18.15 | Điểm toán >= 6.4 | TTNV <= 1 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 15,45 | 18,43 | 17,35 | 18 | Điểm toán >= 4.6 | TTNV <= 1 |
(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | |||||||
Thuỷ văn học | 14 | 16,10 | 18,25 | - | - | - | - |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 18 | - | - | - | - |
Kỹ thuật cơ khí | 14,95 | 16,25 | 18,15 | - | - | - | - |
Kỹ thuật ô tô | 16,40 | 21,15 | 22,27 | 24,55 | 24.3 | Điểm toán >= 8.8 | TTNV <= 14 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15,70 | 18,50 | 18 | 24,60 | 24.31 | Điểm toán >= 8.4 | TTNV <= 2 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 16,25 | - | - | - | - | - |
Công nghệ thông tin | 19,50 | 22,75 | 23,60 | 26,60 | 25.89 | Điểm toán >= 6 | TTNV <= 7 |
Hệ thống thông tin | 19,50 | 22,75 | 23,60 | 25,55 | 24.31 | Điểm toán >= 8.4 | TTNV <= 6 |
Kỹ thuật phần mềm | 19,50 | 22,75 | 23,60 | 25,80 | 24.68 | Điểm toán >= 8 | TTNV <= 5 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật | 19,50 | - | - | - | - | - | - |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 15,10 | 18,50 | 17,00 | 18.15 | Điểm toán >= 5.6 | TTNV <= 1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển | - | - | - | - | - | - | - |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15,10 | 18,25 | 18,40 | 20.05 | Điểm toán >= 7.6 | TTNV <= 10 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 15,10 | 18,50 | - | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15,15 | 18,25 | 21,75 | 22.45 | Điểm toán >= 7.2 | TTNV <= 2 |
Kỹ thuật điện | 15 | 16 | 19,12 | 24,40 | 23.35 | Điểm toán >= 7.6 | TTNV <= 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,70 | 20,10 | 20,53 | 25,00 | 25.41 | Điểm toán >= 8 | TTNV <= 4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15,25 | 18,45 | 17,35 | 19.2 | Điểm toán >= 6.4 | TTNV <= 2 |
Quản lý xây dựng | 15 | 16,05 | 20,38 | 22,05 | 22.1 | Điểm toán >= 6.6 | TTNV <= 4 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 14 | - | - | - | - | - | - |
Kỹ thuật hóa học | 15 | 16 | 18 | 17,65 | 20.15 | Điểm toán >= 7.4 | TTNV <= 8 |
Công nghệ sinh học | 15 | 18,50 | 18,25 | 18,20 | 20.95 | Điểm toán >= 7.2 | TTNV <= 2 |
Kinh tế | 18,35 | 21,05 | 22,73 | 25,70 | 24.2 | Điểm toán >= 7.8 | TTNV <= 11 |
Quản trị kinh doanh | 19,05 | 22,05 | 23,57 | 25,00 | 24.55 | Điểm toán >= 7.8 | TTNV <= 3 |
Kế toán | 19,05 | 21,70 | 23,03 | 24,95 | 24.91 | Điểm toán >= 8.8 | TTNV <= 2 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | - | - | - | 25,20 | 23.9 | Điểm toán >= 7.8 | TTNV <= 1 |
An ninh mạng | - | - | - | 25,25 | 24.21 | Điểm toán >= 8 | TTNV <= 1 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí | - | - | - | 24,00 | 23.04 | Điểm toán >= 7.8 | TTNV <= 6 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | - | - | - | 24,85 | 24.39 | Điểm toán >= 8 | TTNV <= 9 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh | - | - | - | 22,65 | 23.72 | Điểm toán >= 8 | TTNV <= 2 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | - | - | - | 20,75 | 21 | - | - |
Ngôn ngữ Anh | - | - | - | 25,70 | 23.24 | Điêm tiếng anh >= 7.6 | TTNV <= 2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | - | - | - | 18,00 | 20.85 | Điểm toán >= 72 | TTNV <= 6 |
(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | |||||||
Tài nguyên nước và môi trường | - | - | - | 17,40 | 19.15 | Điểm toán >= 5.4 | TTNV <= 8 |
(Thủy văn học) | |||||||
Kinh tế xây dựng | - | - | - | 23,05 | 23.25 | Điểm toán >= 7.6 | TTNV <= 5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | 25,60 | 25.01 | Điểm toán >= 8 | TTNV <= 4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | - | 25,15 | 22.75 | Điểm toán >= 8 | TTNV <= 1 |
Thương mại điện tử | - | - | - | 25,40 | 25.12 | Điểm toán >= 7.6 | TTNV <= 3 |
Tài chính - Ngân hàng | - | - | - | 24,80 | 24.73 | Điểm toán >= 7.8 | TTNV <= 3 |
Kiểm toán | - | - | - | 24,90 | 23.91 | Điểm toán >= 8.4 | TTNV <= 3 |
Kinh tế số | - | - | - | 25,15 | 24.49 | Điểm toán >= 8.2 | TTNV <= 6 |
Luật | - | - | - | 26,25 | 23.72 | Điểm toán >= 8.2 | TTNV <= 7 |
Luật kinh tế | - | - | - | - | 23.47 | Điểm toán >= 4.4 | TTNV <= 3 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) | - | - | - | - | 21 | - | - |
Ngôn ngữ Trung Quốc | - | - | - | - | 24.45 | - | - |