THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - TDTU

Năm 2024

  • Điện thoại: (028).3775.5035
  • Fax: (028) 37 755 055
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/tonducthanguniversity

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam. Trường có mặt trong hầu hết các bảng xếp hạng đại học thế giới có uy tín như ARWU, THE, QS, US News, URAP,... Trường đang trong tiến trình đứng vào hàng ngũ các trường đại học hàng đầu châu Á và thế giới. Thương hiệu của trường có được nhờ đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, nghiên cứu khoa học, công bố quốc tế, hợp tác quốc tế và qua các buổi giao lưu và chia sẻ của những diễn giả và doanh nhân. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1: Dự kiến từ 01/04/2024
  • Đợt 2: Dự kiến từ 20/05/2024

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM
  • Chi tiết xem tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Tên ngành /chuyên ngành Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN    
1 Ngôn ngữ Anh 7220201  
2 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 7310630  
3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 7310630Q  
4 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101  
5 Marketing 7340115  
6 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 7340101N  
7 Kinh doanh quốc tế 7340120  
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201  
9 Kế toán 7340301  
10 Luật 7380101  
11 Dược học 7720201  
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  
13 Công nghệ sinh học 7420201  
14 Kỹ thuật hóa học 7520301  
15 Khoa học máy tính 7480101  
16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102  
17 Kỹ thuật phần mềm 7480103  
18 Kỹ thuật điện 7520201  
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207  
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216  
21 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114  
22 Kỹ thuật xây dựng 7580201  
23 Kiến trúc 7580101  
24 Thiết kế đồ họa 7210403  
25 Thiết kế thời trang 7210404  
26 Thiết kế nội thất 7580108  
27 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 7340408  
28 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301  
29 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 7810301G  
30 Xã hội học 7310301  
31 Công tác xã hội 7760101  
32 Bảo hộ lao động 7850201  
33 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406  
34 Khoa học môi trường 7440301  
35 Toán ứng dụng 7460112  
36 Thống kê 7460201  
37 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105  
38 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205  
39 Quản lý xây dựng 7580302  
40 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) 7310630N Xét tuyển thẳng người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO    
1 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao F7220201  
2 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao F7310630Q  
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao F7340101  
4 Marketing - Chất lượng cao F7340115  
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao F7340101N  
6 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao F7340120  
7 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao F7340201  
8 Kế toán - Chất lượng cao F7340301  
9 Luật - Chất lượng cao F7380101  
10 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao F7420201  
11 Khoa học máy tính - Chất lượng cao F7480101  
12 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao F7480103  
13 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao F7520201  
14 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao F7520207  
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao F7520216  
16 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao F7580201  
17 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao F7210403  
18 Kiến trúc - Chất lượng cao F7580101  
19 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao F7520301  
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH    
1 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7220201  
2 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340115  
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340101N  
4 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340120  
5 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7420201  
6 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480101  
7 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480103  
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7520216  
9 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7580201  
10 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340301  
11 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340201  
12 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7310630Q  
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH    
1 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7340115  
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7340101N  
3 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7340120  
4 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7420201  
5 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7480101  
6 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7480103  
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7520216  
8 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7580201  
9 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7340301  
10 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7340201  
11 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D7310630Q  
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA    
1 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7220201  
2 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7340115  
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7340101N  
4 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7340301  
5 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7380101  
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7310630  
7 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7480103  
8 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7480101  
9 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa N7210403  
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ    
1 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). K7340101  
2 Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). K7340101N  
3 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). K7340201X  
4 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). K7340301  
5 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). K7520201  
6 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). K7580201  
7 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). K7480101L  
8 Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). K7340120L  
9 Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) K7480101T  
10 Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) K7340101E Dự kiến
11 Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) K7340201M Dự kiến
12 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201 Dự kiến
13 Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) K7340101L Dự kiến
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ    
1 Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). DK7340101N  
2 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). DK7340201X  
3 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). DK7340301  
4 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). DK7520201  
5 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). DK7580201  
6 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). DK7480101L  
7 Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). DK7340120L  
8 Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) DK7340101E Dự kiến
9 Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) DK7340201M Dự kiến
10 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) DK7340201 Dự kiến
11 Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) DK7340101L Dự kiến

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Chi tiết: TẠI ĐÂY

 

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 (thang điểm 40) Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ (đợt 1) Học bạ (đợt 2) PT1-Đ2 PT2 PT3 - ĐT1 -Đ2 PT3 - ĐT2 -Đ2 PT5 PT1-Đ2 PT2 PT4 PT2
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 33,25 36,25 37,00 37 34 36   800 36,5 33,5 820 33,8
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 31,75 33,75 34,25 34 31.8 33   700 34,75 31,4 700 34,25
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 32,75 33,75 34,25 34 31.8 33   700 34,75 31,4 700 33,30
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 34,25 36,00 37,00 37 33.6 36   800 36,75 33,45 800 33,00
5 7340115 Marketing 35,25 37,00 37,50 37.75 34.8 37   870 37,25 34,45 850 34,25
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 34,25 35,50 36,50 35.75 30.5 35   800 35,75 32,25 750 32,00
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 35,25 37,00 38,00 37.5 34.5 37   870 37.5 34,6 850 33,80
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 33,50 34,25 36,50 36.75 33.6 35.25   750 36,5 32,5 800 33,00
9 7340301 Kế toán 33,50 34,25 36,00 36 33.3 34.25   720 36 31,6 800 32,40
10 7380101 Luật 33,25 34,50 36,50 36.5 33.5 35.5   720 35,75 31,85 780 33,45
11 7720201 Dược học 33,00 35,25 36,50 36 HSG lớp 12 33.2 34 HSG lớp 12   800 HSG lớp 12 36,5 31,4 800 HSG lớp 12 31,45
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 31,50 35,25 35,50 37 33 35   800 36 32,2 800 32,50
13 7420201 Công nghệ sinh học 27,00 33,25 33,75 33.5 26.5 32   680 34,75 28,2 720 25,00
14 7520301 Kỹ thuật hóa học 28,00 33,00 33,50 34 28.5 32   680 33,75 28,6 750 27,80
15 7480101 Khoa học máy tính 33,75 35,00 36,50 38 35 35   850 37,25 33,35 880 33,00
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 33,00 33,50 35,75 36.25 34.5 32.5   800 36,26 32,1 800 31,20
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm 34,50 35,50 37,50 38 35.4 35.5   850 37,25 33,7 880 33,30
18 7520201 Kỹ thuật điện 28,00 28,00 29,50 31 27.5 32   650 28,25 26 700 30,00
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 28,75 31,50 33,00 33 28.5 32   680 33,5 29,9 780 31,30
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 28,00 28,00 29,50 31 27.5 32   650 29 28,7 700 31,20
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 31,25 32,25 34,00 33 31.7 32   680 24,25 31 780 31,85
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 27,75 29,00 31,00 29 25 32   650 29 24 650 24,00
23 7580101 Kiến trúc 25,50     28 26 32   680 HHMT>=6.0 28 27 700 HHMT>=6.0 29,80
24 7210402 Thiết kế công nghiệp 24,50     26.5 23 30   650 HHMT>=6.0       -
25 7210403 Thiết kế đồ họa 30,00     29.5 27 32   700 HHMT>=6.0 29.5 31 700 HHMT>=6.0 31,50
26 7210404 Thiết kế thời trang 25,00     26.5 24 30   650 HHMT>=6.0 27 26,5 650 HHMT>=6.0 30,60
27 7580108 Thiết kế nội thất 27,00     27 24 32   650 HHMT>=6.0 28 27 700 HHMT>=6.0 29,70
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 29,00 28,00 32,00 28 27 31   700 28 24 650 25,00
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 29,75 31,50 32,00 31.5 27 30   650 33 30,5 700 31,30
30 7810302 Golf 23,00 27,00 27,00 27 23 30   650 26 22 650 22,00
31 7310301 Xã hội học 29,25     31.5 28.5 31   650 33,75 31,25 690 32,30
32 7760101 Công tác xã hội 24,00 27,00 27,00 27 25.3 30   650 29,5 28,5 650 29,45
33 7850201 Bảo hộ lao động 24,00 27,00 27,00 27 23 30   650 26 22 650 22,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 24,00 27,00 27,00 26 22 30   650 26 22 650 22,00
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) 24,00   27,00 26 22 31   650 27 22 650 22,00
36 7460112 Toán ứng dụng 24,00 28,00 28,00 31.5 31.1 31   680 30 31,3 700 31,00
37 7460201 Thống kê 24,00 28,00 28,00 28 29.1 31   680 29, 27,7 650 28,50
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 24,00 27,00 27,00 27 23 30   650 26 23 650 23,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 24,00 27,00 27,00 27 23 30   650 26 22 650 22,00
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng       29 25 32   650 29 25 650 24,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO                        
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao 30,75 34,50 35,50 34 29.9 32   700 34,5 30,8 750 30,30
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao 28,00 29,00 31,50 27 27 32   650 28 28,5 650 28,60
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao 33,00 34,50 35,50 35.5 32.7 33   700 34 31,55 730 30,00
44 F7340115 Marketing - Chương trình Chất lượng cao 33,00 35,25 36,00 36 33.5 35   750 35,5 32,65 780 31,30
45 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao 31,50 33,50 34,50 33 29.1 32   700 33 29,9 700 27,80
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao 33,00 36,00 36,25 36.5 32.8 36   750 35,5 33,15 800 30,80
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao 29,25 33,50 34,50 33 30.1 32   700 33,25 30,25 700 28,70
48 F7340301 Kế toán - Chương trình Chất lượng cao 27,50 30,75 33,50 31 29.2 32   650 31,5 28 700 27,00
49 F7380101 Luật - Chương trình Chất lượng cao 29,00 29,00 34,50 32 32.1 32   650 32,75 28 700 31,10
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 28 2 650 23,00
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao 30,00 28,00 34,50 36.25 34.5 32   800 345 32,25 800 30,80
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao 31,50 29,00 35,00 36.25 34.5 32   800 24,5 31,4 800 30,90
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 26 24 650 23,00
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 26 24 650 26
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 27 24 650 26,70
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 26 23 650 22,00
57 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao 24,00 - - 27 22 30   650 27 22 650 31
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH                        
58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25,00 32,00 32,00 32 25 30 34.5 700 32 25 700 25
59 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25,50 32,00 32,00 34 27 32 36 700 34 27 700 28
60 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25,00 32,00 32,00 30 27 30 30 650 30 27 650 27
61 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 30 24 30 30 650 30 24 650 28
62 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 30 24 30 30 650 30 24 650 28
63 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 24
64 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 24
65 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 24
66 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 26
67 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25,00 32,00 32,00 34 27 32 36 700 34 27 700 28
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 24
69 FA7420201 Công nghệ sinh học       28 24 28 28 650 28 24 650 24
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG                        
70 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 26,00 28,00 28,00                 24
71 N7340115 Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 26,00 30,00 30,00                 24
72 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 26,00 30,00 30,00                 22
73 N7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 25,00 28,00 28,00                 22
74 N7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 25,00 28,00 28,00                 22
75 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 25,00 28,00 28,00                 22
76 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 25,00 28,00 28,00                 22
77 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa                       22
78 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa                       24
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC                        
79 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 26,00 28,00 28,00                  
80 B7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 26,00 30,00 30,00                  
81 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 25,00 28,00 28,00                  
82 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 25,00 28,00 28,00         &