- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - TDTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - TDTU
Năm 2024
- Điện thoại: (028).3775.5035
- Fax: (028) 37 755 055
- Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tonducthanguniversity
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam. Trường có mặt trong hầu hết các bảng xếp hạng đại học thế giới có uy tín như ARWU, THE, QS, US News, URAP,... Trường đang trong tiến trình đứng vào hàng ngũ các trường đại học hàng đầu châu Á và thế giới. Thương hiệu của trường có được nhờ đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, nghiên cứu khoa học, công bố quốc tế, hợp tác quốc tế và qua các buổi giao lưu và chia sẻ của những diễn giả và doanh nhân. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: Dự kiến từ 01/04/2024
- Đợt 2: Dự kiến từ 20/05/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM
- Chi tiết xem tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
2 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 7310630 | |
3 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 7310630Q | |
4 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 7340101 | |
5 | Marketing | 7340115 | |
6 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 7340101N | |
7 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
9 | Kế toán | 7340301 | |
10 | Luật | 7380101 | |
11 | Dược học | 7720201 | |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
14 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
15 | Khoa học máy tính | 7480101 | |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
18 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
19 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
21 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
22 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
23 | Kiến trúc | 7580101 | |
24 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
25 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
26 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
27 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 7340408 | |
28 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 | |
29 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 7810301G | |
30 | Xã hội học | 7310301 | |
31 | Công tác xã hội | 7760101 | |
32 | Bảo hộ lao động | 7850201 | |
33 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 7510406 | |
34 | Khoa học môi trường | 7440301 | |
35 | Toán ứng dụng | 7460112 | |
36 | Thống kê | 7460201 | |
37 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | |
38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
39 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
40 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) | 7310630N | Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
1 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | F7220201 | |
2 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | F7310630Q | |
3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | F7340101 | |
4 | Marketing - Chất lượng cao | F7340115 | |
5 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | F7340101N | |
6 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | F7340120 | |
7 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | F7340201 | |
8 | Kế toán - Chất lượng cao | F7340301 | |
9 | Luật - Chất lượng cao | F7380101 | |
10 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | F7420201 | |
11 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | F7480101 | |
12 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | F7480103 | |
13 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | F7520201 | |
14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | F7520207 | |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | F7520216 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | F7580201 | |
17 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | F7210403 | |
18 | Kiến trúc - Chất lượng cao | F7580101 | |
19 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | F7520301 | |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||
1 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7220201 | |
2 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340115 | |
3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340101N | |
4 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340120 | |
5 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7420201 | |
6 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7480101 | |
7 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7480103 | |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7520216 | |
9 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7580201 | |
10 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340301 | |
11 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340201 | |
12 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7310630Q | |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||
1 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340115 | |
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340101N | |
3 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340120 | |
4 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7420201 | |
5 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7480101 | |
6 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7480103 | |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7520216 | |
8 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7580201 | |
9 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340301 | |
10 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340201 | |
11 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7310630Q | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||
1 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7220201 | |
2 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340115 | |
3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340101N | |
4 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340301 | |
5 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7380101 | |
6 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7310630 | |
7 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480103 | |
8 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480101 | |
9 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7210403 | |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ | |||
1 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). | K7340101 | |
2 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). | K7340101N | |
3 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). | K7340201X | |
4 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). | K7340301 | |
5 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). | K7520201 | |
6 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | K7580201 | |
7 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | K7480101L | |
8 | Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | K7340120L | |
9 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | K7480101T | |
10 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | K7340101E | Dự kiến |
11 | Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | K7340201M | Dự kiến |
12 | Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) | K7340201 | Dự kiến |
13 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | K7340101L | Dự kiến |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ | |||
1 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). | DK7340101N | |
2 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). | DK7340201X | |
3 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). | DK7340301 | |
4 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). | DK7520201 | |
5 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). | DK7580201 | |
6 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). | DK7480101L | |
7 | Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc). | DK7340120L | |
8 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | DK7340101E | Dự kiến |
9 | Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | DK7340201M | Dự kiến |
10 | Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) | DK7340201 | Dự kiến |
11 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | DK7340101L | Dự kiến |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Chi tiết: TẠI ĐÂY
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 (thang điểm 40) | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Học bạ (đợt 1) | Học bạ (đợt 2) | PT1-Đ2 | PT2 | PT3 - ĐT1 -Đ2 | PT3 - ĐT2 -Đ2 | PT5 | PT1-Đ2 | PT2 | PT4 | PT2 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 33,25 | 36,25 | 37,00 | 37 | 34 | 36 | 800 | 36,5 | 33,5 | 820 | 33,8 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 31,75 | 33,75 | 34,25 | 34 | 31.8 | 33 | 700 | 34,75 | 31,4 | 700 | 34,25 | |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 32,75 | 33,75 | 34,25 | 34 | 31.8 | 33 | 700 | 34,75 | 31,4 | 700 | 33,30 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 34,25 | 36,00 | 37,00 | 37 | 33.6 | 36 | 800 | 36,75 | 33,45 | 800 | 33,00 | |
5 | 7340115 | Marketing | 35,25 | 37,00 | 37,50 | 37.75 | 34.8 | 37 | 870 | 37,25 | 34,45 | 850 | 34,25 | |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 34,25 | 35,50 | 36,50 | 35.75 | 30.5 | 35 | 800 | 35,75 | 32,25 | 750 | 32,00 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 35,25 | 37,00 | 38,00 | 37.5 | 34.5 | 37 | 870 | 37.5 | 34,6 | 850 | 33,80 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 33,50 | 34,25 | 36,50 | 36.75 | 33.6 | 35.25 | 750 | 36,5 | 32,5 | 800 | 33,00 | |
9 | 7340301 | Kế toán | 33,50 | 34,25 | 36,00 | 36 | 33.3 | 34.25 | 720 | 36 | 31,6 | 800 | 32,40 | |
10 | 7380101 | Luật | 33,25 | 34,50 | 36,50 | 36.5 | 33.5 | 35.5 | 720 | 35,75 | 31,85 | 780 | 33,45 | |
11 | 7720201 | Dược học | 33,00 | 35,25 | 36,50 | 36 HSG lớp 12 | 33.2 | 34 HSG lớp 12 | 800 HSG lớp 12 | 36,5 | 31,4 | 800 HSG lớp 12 | 31,45 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 31,50 | 35,25 | 35,50 | 37 | 33 | 35 | 800 | 36 | 32,2 | 800 | 32,50 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 27,00 | 33,25 | 33,75 | 33.5 | 26.5 | 32 | 680 | 34,75 | 28,2 | 720 | 25,00 | |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 28,00 | 33,00 | 33,50 | 34 | 28.5 | 32 | 680 | 33,75 | 28,6 | 750 | 27,80 | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | 33,75 | 35,00 | 36,50 | 38 | 35 | 35 | 850 | 37,25 | 33,35 | 880 | 33,00 | |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 33,00 | 33,50 | 35,75 | 36.25 | 34.5 | 32.5 | 800 | 36,26 | 32,1 | 800 | 31,20 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 34,50 | 35,50 | 37,50 | 38 | 35.4 | 35.5 | 850 | 37,25 | 33,7 | 880 | 33,30 | |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 28,00 | 28,00 | 29,50 | 31 | 27.5 | 32 | 650 | 28,25 | 26 | 700 | 30,00 | |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 28,75 | 31,50 | 33,00 | 33 | 28.5 | 32 | 680 | 33,5 | 29,9 | 780 | 31,30 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 28,00 | 28,00 | 29,50 | 31 | 27.5 | 32 | 650 | 29 | 28,7 | 700 | 31,20 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 31,25 | 32,25 | 34,00 | 33 | 31.7 | 32 | 680 | 24,25 | 31 | 780 | 31,85 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 27,75 | 29,00 | 31,00 | 29 | 25 | 32 | 650 | 29 | 24 | 650 | 24,00 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | 25,50 | 28 | 26 | 32 | 680 HHMT>=6.0 | 28 | 27 | 700 HHMT>=6.0 | 29,80 | |||
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 24,50 | 26.5 | 23 | 30 | 650 HHMT>=6.0 | - | ||||||
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 30,00 | 29.5 | 27 | 32 | 700 HHMT>=6.0 | 29.5 | 31 | 700 HHMT>=6.0 | 31,50 | |||
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 25,00 | 26.5 | 24 | 30 | 650 HHMT>=6.0 | 27 | 26,5 | 650 HHMT>=6.0 | 30,60 | |||
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 27,00 | 27 | 24 | 32 | 650 HHMT>=6.0 | 28 | 27 | 700 HHMT>=6.0 | 29,70 | |||
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 29,00 | 28,00 | 32,00 | 28 | 27 | 31 | 700 | 28 | 24 | 650 | 25,00 | |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 29,75 | 31,50 | 32,00 | 31.5 | 27 | 30 | 650 | 33 | 30,5 | 700 | 31,30 | |
30 | 7810302 | Golf | 23,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 23 | 30 | 650 | 26 | 22 | 650 | 22,00 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | 29,25 | 31.5 | 28.5 | 31 | 650 | 33,75 | 31,25 | 690 | 32,30 | |||
32 | 7760101 | Công tác xã hội | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 25.3 | 30 | 650 | 29,5 | 28,5 | 650 | 29,45 | |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 23 | 30 | 650 | 26 | 22 | 650 | 22,00 | |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 26 | 22 | 30 | 650 | 26 | 22 | 650 | 22,00 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) | 24,00 | 27,00 | 26 | 22 | 31 | 650 | 27 | 22 | 650 | 22,00 | ||
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | 24,00 | 28,00 | 28,00 | 31.5 | 31.1 | 31 | 680 | 30 | 31,3 | 700 | 31,00 | |
37 | 7460201 | Thống kê | 24,00 | 28,00 | 28,00 | 28 | 29.1 | 31 | 680 | 29, | 27,7 | 650 | 28,50 | |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 23 | 30 | 650 | 26 | 23 | 650 | 23,00 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 23 | 30 | 650 | 26 | 22 | 650 | 22,00 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 29 | 25 | 32 | 650 | 29 | 25 | 650 | 24,00 | ||||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||||||||||||
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | 30,75 | 34,50 | 35,50 | 34 | 29.9 | 32 | 700 | 34,5 | 30,8 | 750 | 30,30 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao | 28,00 | 29,00 | 31,50 | 27 | 27 | 32 | 650 | 28 | 28,5 | 650 | 28,60 | |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao | 33,00 | 34,50 | 35,50 | 35.5 | 32.7 | 33 | 700 | 34 | 31,55 | 730 | 30,00 | |
44 | F7340115 | Marketing - Chương trình Chất lượng cao | 33,00 | 35,25 | 36,00 | 36 | 33.5 | 35 | 750 | 35,5 | 32,65 | 780 | 31,30 | |
45 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao | 31,50 | 33,50 | 34,50 | 33 | 29.1 | 32 | 700 | 33 | 29,9 | 700 | 27,80 | |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao | 33,00 | 36,00 | 36,25 | 36.5 | 32.8 | 36 | 750 | 35,5 | 33,15 | 800 | 30,80 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao | 29,25 | 33,50 | 34,50 | 33 | 30.1 | 32 | 700 | 33,25 | 30,25 | 700 | 28,70 | |
48 | F7340301 | Kế toán - Chương trình Chất lượng cao | 27,50 | 30,75 | 33,50 | 31 | 29.2 | 32 | 650 | 31,5 | 28 | 700 | 27,00 | |
49 | F7380101 | Luật - Chương trình Chất lượng cao | 29,00 | 29,00 | 34,50 | 32 | 32.1 | 32 | 650 | 32,75 | 28 | 700 | 31,10 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 22 | 30 | 650 | 28 | 2 | 650 | 23,00 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao | 30,00 | 28,00 | 34,50 | 36.25 | 34.5 | 32 | 800 | 345 | 32,25 | 800 | 30,80 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao | 31,50 | 29,00 | 35,00 | 36.25 | 34.5 | 32 | 800 | 24,5 | 31,4 | 800 | 30,90 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 22 | 30 | 650 | 26 | 24 | 650 | 23,00 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 22 | 30 | 650 | 26 | 24 | 650 | 26 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 22 | 30 | 650 | 27 | 24 | 650 | 26,70 | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 27 | 22 | 30 | 650 | 26 | 23 | 650 | 22,00 | |
57 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao | 24,00 | - | - | 27 | 22 | 30 | 650 | 27 | 22 | 650 | 31 | |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||||||||||||
58 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 25,00 | 32,00 | 32,00 | 32 | 25 | 30 | 34.5 | 700 | 32 | 25 | 700 | 25 |
59 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 25,50 | 32,00 | 32,00 | 34 | 27 | 32 | 36 | 700 | 34 | 27 | 700 | 28 |
60 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 25,00 | 32,00 | 32,00 | 30 | 27 | 30 | 30 | 650 | 30 | 27 | 650 | 27 |
61 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 30 | 24 | 30 | 30 | 650 | 30 | 24 | 650 | 28 |
62 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 30 | 24 | 30 | 30 | 650 | 30 | 24 | 650 | 28 |
63 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 | 28 | 24 | 650 | 24 |
64 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 | 28 | 24 | 650 | 24 |
65 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 | 28 | 24 | 650 | 24 |
66 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 | 28 | 24 | 650 | 26 |
67 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 25,00 | 32,00 | 32,00 | 34 | 27 | 32 | 36 | 700 | 34 | 27 | 700 | 28 |
68 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24,00 | 27,00 | 27,00 | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 | 28 | 24 | 650 | 24 |
69 | FA7420201 | Công nghệ sinh học | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 | 28 | 24 | 650 | 24 | |||
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG | ||||||||||||||
70 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | 26,00 | 28,00 | 28,00 | 24 | ||||||||
71 | N7340115 | Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | 26,00 | 30,00 | 30,00 | 24 | ||||||||
72 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | 26,00 | 30,00 | 30,00 | 22 | ||||||||
73 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | 25,00 | 28,00 | 28,00 | 22 | ||||||||
74 | N7380101 | Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | 25,00 | 28,00 | 28,00 | 22 | ||||||||
75 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | 25,00 | 28,00 | 28,00 | 22 | ||||||||
76 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | 25,00 | 28,00 | 28,00 | 22 | ||||||||
77 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 22 | |||||||||||
78 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 24 | |||||||||||
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC | ||||||||||||||
79 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | 26,00 | 28,00 | 28,00 | |||||||||
80 | B7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | 26,00 | 30,00 | 30,00 | |||||||||
81 | B7310630Q | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | 25,00 | 28,00 | 28,00 | |||||||||
82 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | 25,00 | 28,00 | 28,00 | & |