THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - TDTU

Năm 2025

  • Điện thoại: (028).3775.5035
  • Fax: (028) 37 755 055
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/tonducthanguniversity

Giới thiệu chung

 

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam. Trường có mặt trong hầu hết các bảng xếp hạng đại học thế giới có uy tín như ARWU, THE, QS, US News, URAP,... Trường đang trong tiến trình đứng vào hàng ngũ các trường đại học hàng đầu châu Á và thế giới. Thương hiệu của trường có được nhờ đầu tư mạnh về cơ sở vật chất, nghiên cứu khoa học, công bố quốc tế, hợp tác quốc tế và qua các buổi giao lưu và chia sẻ của những diễn giả và doanh nhân. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Dự kiến từ 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU
  • Phương thức 2: theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3:
Nội dung Thời gian
Đợt 1 Đợt 2
Đăng ký dự thi ĐGNL 20/01 – 20/02/2025 17/4 – 07/5/2025
Ngày thi ĐGNL 30/3/2025 1/6/2025
Công bố kết quả thi 16/4/2025 16/6/2025
  • Phương thức 4: theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đai học Quốc gia TP.HCM
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Chi tiết xem tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành /chuyên ngành Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN  
1 7220201 Ngôn ngữ Anh  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc  
3 7810101 Du lịch (chuyên ngành quản lý du lịch)  
4 7810101H  Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)  
5 7310301 Xã hội học  
6 7760101 Công tác xã hội  
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)  
8 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)  
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)  
10 7340115 Marketing  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế  
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng  
14 7340201Q  Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)  
15 7340301 Kế toán  
16 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)  
17 7380101 Luật  
18 7720201 Dược học  
19 7420201 Công nghệ sinh học  
20 7520301 Kỹ thuật hóa học  
21 7480101 Khoa học máy tính  
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm  
24 7520201 Kỹ thuật điện  
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông  
26 7520207T  Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)  
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  
28 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng  
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  
31 7580302 Quản lý xây dựng  
32 7580101 Kiến trúc  
33 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị  
34 7580108 Thiết kế nội thất  
35 7210403 Thiết kế đồ họa  
36 7210404 Thiết kế thời trang  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)  
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)  
39 7850201 Bảo hộ lao động  
40 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)  
41 7440301 Khoa học môi trường  
42 7460112 Toán ứng dụng  
43 7460201 Thống kê  
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao  
2 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao  
3 F7220204  Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến  
4 F7310301  Xã hội học - Chương trình tiên tiến  
5 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao  
6 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao  
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao  
8 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao  
9 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao  
10 F7380101 Luật - Chất lượng cao  
11 F7380101T  Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến  
12 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao  
13 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao  
14 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao  
15 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao  
16 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao  
17 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao  
18 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao  
19 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao  
20 F7340115  Marketing - Chương trình tiên tiến  
21 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao  
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
2 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
5 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
6 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
10 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh  
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
2 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
3 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
4 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
5 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
6 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
7 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
8 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
9 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
10 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh  
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
2 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
4 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
5 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
6 N7810101H  Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
7 N7850201  Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
8 N7340408  Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
9 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
10 N7810301  Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
11 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
12 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
13 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).  
2 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).  
3 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).  
4 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).  
5 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).  
6 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).  
7 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).  
8 K7340120L Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).  
9 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)  
10 K7340101E Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) Dự kiến
11 K7340201M Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) Dự kiến
12 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) Dự kiến
13 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) Dự kiến
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ
1 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).  
2 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).  
3 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).  
4 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).  
5 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).  
6 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).  
7 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).  
8 DK7340101E Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) Dự kiến
9 DK7340201M Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) Dự kiến
10 DK7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) Dự kiến
11 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) Dự kiến
12 DK7340101  Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)  
13 DK7480101T  Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)  

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Chi tiết: TẠI ĐÂY

 

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2020 (thang điểm 40) Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ (đợt 1) Học bạ (đợt 2) PT1-Đ2 PT2 PT3 - ĐT1 -Đ2 PT3 - ĐT2 -Đ2 PT5 PT1-Đ2 PT2 PT4 PT2
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 33,25 36,25 37,00 37 34 36   800 36,5 33,5 820 33,8
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 31,75 33,75 34,25 34 31.8 33   700 34,75 31,4 700 34,25
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 32,75 33,75 34,25 34 31.8 33   700 34,75 31,4 700 33,30
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 34,25 36,00 37,00 37 33.6 36   800 36,75 33,45 800 33,00
5 7340115 Marketing 35,25 37,00 37,50 37.75 34.8 37   870 37,25 34,45 850 34,25
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 34,25 35,50 36,50 35.75 30.5 35   800 35,75 32,25 750 32,00
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 35,25 37,00 38,00 37.5 34.5 37   870 37.5 34,6 850 33,80
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 33,50 34,25 36,50 36.75 33.6 35.25   750 36,5 32,5 800 33,00
9 7340301 Kế toán 33,50 34,25 36,00 36 33.3 34.25   720 36 31,6 800 32,40
10 7380101 Luật 33,25 34,50 36,50 36.5 33.5 35.5   720 35,75 31,85 780 33,45
11 7720201 Dược học 33,00 35,25 36,50 36 HSG lớp 12 33.2 34 HSG lớp 12   800 HSG lớp 12 36,5 31,4 800 HSG lớp 12 31,45
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 31,50 35,25 35,50 37 33 35   800 36 32,2 800 32,50
13 7420201 Công nghệ sinh học 27,00 33,25 33,75 33.5 26.5 32   680 34,75 28,2 720 25,00
14 7520301 Kỹ thuật hóa học 28,00 33,00 33,50 34 28.5 32   680 33,75 28,6 750 27,80
15 7480101 Khoa học máy tính 33,75 35,00 36,50 38 35 35   850 37,25 33,35 880 33,00
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 33,00 33,50 35,75 36.25 34.5 32.5   800 36,26 32,1 800 31,20
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm 34,50 35,50 37,50 38 35.4 35.5   850 37,25 33,7 880 33,30
18 7520201 Kỹ thuật điện 28,00 28,00 29,50 31 27.5 32   650 28,25 26 700 30,00
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 28,75 31,50 33,00 33 28.5 32   680 33,5 29,9 780 31,30
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 28,00 28,00 29,50 31 27.5 32   650 29 28,7 700 31,20
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 31,25 32,25 34,00 33 31.7 32   680 24,25 31 780 31,85
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 27,75 29,00 31,00 29 25 32   650 29 24 650 24,00
23 7580101 Kiến trúc 25,50     28 26 32   680 HHMT>=6.0 28 27 700 HHMT>=6.0 29,80
24 7210402 Thiết kế công nghiệp 24,50     26.5 23 30   650 HHMT>=6.0       -
25 7210403 Thiết kế đồ họa 30,00     29.5 27 32   700 HHMT>=6.0 29.5 31 700 HHMT>=6.0 31,50
26 7210404 Thiết kế thời trang 25,00     26.5 24 30   650 HHMT>=6.0 27 26,5 650 HHMT>=6.0 30,60
27 7580108 Thiết kế nội thất 27,00     27 24 32   650 HHMT>=6.0 28 27 700 HHMT>=6.0 29,70
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 29,00 28,00 32,00 28 27 31   700 28 24 650 25,00
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 29,75 31,50 32,00 31.5 27 30   650 33 30,5 700 31,30
30 7810302 Golf 23,00 27,00 27,00 27 23 30   650 26 22 650 22,00
31 7310301 Xã hội học 29,25     31.5 28.5 31   650 33,75 31,25 690 32,30
32 7760101 Công tác xã hội 24,00 27,00 27,00 27 25.3 30   650 29,5 28,5 650 29,45
33 7850201 Bảo hộ lao động 24,00 27,00 27,00 27 23 30   650 26 22 650 22,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 24,00 27,00 27,00 26 22 30   650 26 22 650 22,00
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) 24,00   27,00 26 22 31   650 27 22 650 22,00
36 7460112 Toán ứng dụng 24,00 28,00 28,00 31.5 31.1 31   680 30 31,3 700 31,00
37 7460201 Thống kê 24,00 28,00 28,00 28 29.1 31   680 29, 27,7 650 28,50
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 24,00 27,00 27,00 27 23 30   650 26 23 650 23,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 24,00 27,00 27,00 27 23 30   650 26 22 650 22,00
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng       29 25 32   650 29 25 650 24,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO                        
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao 30,75 34,50 35,50 34 29.9 32   700 34,5 30,8 750 30,30
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao 28,00 29,00 31,50 27 27 32   650 28 28,5 650 28,60
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao 33,00 34,50 35,50 35.5 32.7 33   700 34 31,55 730 30,00
44 F7340115 Marketing - Chương trình Chất lượng cao 33,00 35,25 36,00 36 33.5 35   750 35,5 32,65 780 31,30
45 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao 31,50 33,50 34,50 33 29.1 32   700 33 29,9 700 27,80
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao 33,00 36,00 36,25 36.5 32.8 36   750 35,5 33,15 800 30,80
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao 29,25 33,50 34,50 33 30.1 32   700 33,25 30,25 700 28,70
48 F7340301 Kế toán - Chương trình Chất lượng cao 27,50 30,75 33,50 31 29.2 32   650 31,5 28 700 27,00
49 F7380101 Luật - Chương trình Chất lượng cao 29,00 29,00 34,50 32 32.1 32   650 32,75 28 700 31,10
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 28 2 650 23,00
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao 30,00 28,00 34,50 36.25 34.5 32   800 345 32,25 800 30,80
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao 31,50 29,00 35,00 36.25 34.5 32   800 24,5 31,4 800 30,90
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 26 24 650 23,00
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 26 24 650 26
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 27 24 650 26,70
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao 24,00 27,00 27,00 27 22 30   650 26 23 650 22,00
57 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao 24,00 - - 27 22 30   650 27 22 650 31
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH                        
58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25,00 32,00 32,00 32 25 30 34.5 700 32 25 700 25
59 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25,50 32,00 32,00 34 27 32 36 700 34 27 700 28
60 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25,00 32,00 32,00 30 27 30 30 650 30 27 650 27
61 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 30 24 30 30 650 30 24 650 28
62 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 30 24 30 30 650 30 24 650 28
63 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 24
64 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 24
65 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 24
66 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 26
67 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25,00 32,00 32,00 34 27 32 36 700 34 27 700 28
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24,00 27,00 27,00 28 24 28 28 650 28 24 650 24
69 FA7420201 Công nghệ sinh học       28 24 28 28 650 28 24 650 24
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG                        
70 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 26,00 28,00 28,00                 24
71 N7340115 Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 26,00 30,00 30,00                 24
72 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 26,00 30,00 30,00                 22
73 N7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 25,00 28,00 28,00                 22
74 N7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 25,00 28,00 28,00                 22
75 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 25,00 28,00 28,00                 22
76 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 25,00 28,00 28,00                 22
77 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa                       22
78 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa                       24
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC                        
79 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 26,00 28,00 28,00                  
80 B7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 26,00 30,00 30,00                  
81 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 25,00 28,00 28,00                  
82 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc 25,00 28,00 28,00                  
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS                        
83 K7340101 Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) 28 24 28 28 650       28 650   28
84 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28 24 28 28 650       28 650   28
85 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28 24 28 28 650       28 650   28
86 K7340201 Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) 28 24 28 28 650       28 650    
87 K7340201S Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28 24 28 28 650       28 650    
88 K7340301 Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 28 24 28 28 650       28 650   24
89 K7480101 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech 28 24 28 28 650       28 650    
90 K7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 24 28 28 650       28 650   24
91 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 24 28 28 650       28 650   24
92 K7480101L Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 24 28 28 650       28 650   28
93 K7340201X Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 24 28 28 650       28 650   26
94 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)                       28
95 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)                       28

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát