- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TRÀ VINH - DVT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TRÀ VINH - DVT
Năm 2023
- Điện thoại: (+84).294.3855246
- Fax: (+84).294.3855217
- Email: daihoctravinh_ad@tvu.edu.vn
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Trà Vinh được hình thành và phát triển từ Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Sau 5 năm triển khai thành công Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do chính phủ Canada và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ, cùng với nhu cầu cấp thiết về phát triển giáo dục và đào tạo của tỉnh nhà cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực thực hiện chiến lược phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, Trường Đại học Trà Vinh được chính thức thành lập theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng chính phủ và trở thành một trong những trường đại học CÔNG LẬP trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức: dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023
- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ): dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức
- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | |||||||||
Theo Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 (Phương thức 100) |
Theo Kết quả THPT (HỌC BẠ) (Phương thức 200) |
Theo Kết quả Kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức (Phương thức 402) |
Mã TH | Tên môn | Mã TH | Tên môn | Mã TH | Tên môn | Mã TH | Tên môn | ||||
1 | Cao đẳng | 5140201 | Cao đẳng Giáo dục mầm non | 48 | 32 | M00 | Ngữ văn, Toán, Năng Khiếu (Đọc diễn cảm- Hát) | M05 | Ngữ văn, Địa lí, Năng Khiếu (Đọc diễn cảm- Hát) | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C14 | Ngữ văn, Toán, GDCD | |
2 | Đại học | 7140201 | Giáo dục mầm non | 132 | 88 | M00 | Ngữ văn, Toán, Năng Khiếu (Đọc diễn cảm- Hát) | M05 | Ngữ văn, Địa lí, Năng Khiếu (Đọc diễn cảm- Hát) | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C14 | Ngữ văn, Toán, GDCD | |
3 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | 8 | 2 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
4 | Đại học | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | 10 | 8 | 2 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
5 | Đại học | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 83 | 61 | 8 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
6 | Đại học | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 16 | 12 | 2 | N00 | Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 | ||||||
7 | Đại học | 7210201 | Âm nhạc học | 16 | 12 | 2 | N00 | Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 | ||||||
8 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh (*) | 192 | 140 | 18 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Đại học | 7340122 | Thương mại điện tử | 110 | 80 | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C14 | Toán, Ngữ văn, GDCD | C15 | Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
10 | Đại học | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (*) | 165 | 120 | 15 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | Đại học | 7340301 | Kế toán (*) | 247 | 180 | 23 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Đại học | 7340406 | Quản trị văn phòng | 165 | 120 | 15 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
13 | Đại học | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật Thương mại và Luật Hình sự) (*) | 220 | 160 | 20 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | Đại học | 7420201 | Công nghệ sinh học | 38 | 28 | 4 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
15 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 110 | 80 | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
16 | Đại học | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 55 | 40 | 5 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | Đại học | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 110 | 80 | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 | Đại học | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 27 | 20 | 3 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 | Đại học | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 82 | 60 | 8 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||
20 | Đại học | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 44 | 32 | 4 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||
21 | Đại học | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 55 | 40 | 5 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
22 | Đại học | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 55 | 40 | 5 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
23 | Đại học | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 55 | 40 | 5 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
24 | Đại học | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 44 | 32 | 4 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25 | Đại học | 7620101 | Nông nghiệp (**) | 55 | 40 | 5 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
26 | Đại học | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (**) | 159 | 116 | 15 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
27 | Đại học | 7640101 | Thú y (**) | 165 | 120 | 15 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
28 | Đại học | 7720203 | Hóa dược | 33 | 20 | 7 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
29 | Đại học | 7720101 | Y khoa | 225 | 25 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
30 | Đại học | 7720201 | Dược học | 150 | 15 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
31 | Đại học | 7720301 | Điều dưỡng (**) | 66 | 50 | 4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
32 | Đại học | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 50 | 5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
33 | Đại học | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 33 | 24 | 3 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
34 | Đại học | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 55 | 40 | 5 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
35 | Đại học | 7720701 | Y tế Công cộng | 55 | 40 | 5 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
36 | Đại học | 7720401 | Dinh dưỡng | 38 | 28 | 4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
37 | Đại học | 7720110 | Y học dự phòng | 55 | 40 | 5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
38 | Đại học | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 33 | 22 | 5 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
39 | Đại học | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer (**) | 82 | 60 | 8 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
40 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 137 | 100 | 13 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn | |
41 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 16 | 2 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn | |
42 | Đại học | 7229040 | Văn hoá học | 55 | 40 | 5 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
43 | Đại học | 7310101 | Kinh tế | 187 | 133 | 20 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | C14 | Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
44 | Đại học | 7310201 | Chính trị học | 44 | 31 | 5 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
45 | Đại học | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 55 | 40 | 5 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
46 | Đại học | 7760101 | Công tác xã hội | 27 | 20 | 3 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí | |
47 | Đại học | 7810201 | Quản trị khách sạn | 55 | 40 | 5 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
48 | Đại học | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 49 | 36 | 5 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
49 | Đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 110 | 78 | 12 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
50 | Đại học | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 27 | 20 | 3 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
51 | Đại học | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 38 | 28 | 4 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
52 | Đại học | 7510605 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 15 | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | C14 | Toán, Ngữ văn, GDCD | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
53 | Đại học | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 25 | 15 | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | ĐGNL | Kết hợp kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu | ||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | - | 20 | 17 | 18 | 400 | |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 20 | 19.5 | 24.5 | 500 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 23.65 | 25 | 28.25 | 500 | |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18.5 | - | 20 | 24.75 | 500 | |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 22.7 | 19 | 25.75 | 500 | |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | - | 15 | - | - | 18 |
Âm nhạc học | 15 | - | 15 | - | - | 18 |
Thiết kế công nghiệp | - | - | 15 | 18 | 400 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18.6 | 15 | 18 | 400 | |
Thương mại điện tử | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Kế toán | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Quản trị văn phòng | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Luật | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Khoa học vật liệu | - | - | 15 | 18 | 400 | |
Toán ứng dụng | - | - | 15 | 19.15 | 400 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | - | - | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 18.95 | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 23.5 | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18.15 | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 24.6 | - | 800 | |
Nông nghiệp | 15 | 18 | 21 | - | 700 | |
Chăn nuôi | 15 | 18 | 19 | 18 | 400 | |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18 | 24.8 | - | 800 | |
Thú y | 15 | 18.3 | 20 | 20.1 | 600 | |
Y khoa | 25,2 | - | 19 | 18 | 500 | |
Y học dự phòng | - | 18.9 | 15 | 18 | 400 | |
Dược học | 21 | - | 15 | 18 | 400 | |
Hóa dược | - | 18 | 19 | 19 | 600 | |
Điều dưỡng | 15 | 22 | 15 | 18 | 400 | |
Răng - Hàm - Mặt | 25 | - | 15 | 18 | 400 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 15 | 26.65 | 15 | 19.55 | 400 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | - | 20 | 15 | 18 | 400 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | - | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Y tế Công cộng | - | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Ngôn ngữ Khmer | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | - | 15 | 18 | 400 | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18.95 | 15 | 18 | 400 | |
Văn hoá học | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Kinh tế | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Chính trị học | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Quản lý Nhà nước | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Công tác xã hội | 15 | 18 | 15 | 18 | 400 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 17 | 18 | 400 | |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | - | - | - | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 18 | - | - | - | |
Quản lý thể dục thể thao | 15 | 18 | - | - | - | |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | - | - | - | - | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | - | - | - | - | |
Quản lý công nghiệp | - | - | - | - | - | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | - | - | - | - | - | |
Tôn giáo học | - | 18 | - | - | - | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | - | 18 | - | - | - |