• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN (SĨ QUAN LỤC QUÂN 1)

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN (SĨ QUAN LỤC QUÂN 1)

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (tiếng Anh: Tran Quoc Tuan University - First Army Academy) hay Trường Sĩ quan Lục quân 1 là trường đào tạo sĩ quan chỉ huy lục quân sơ cấp phía bắc Việt Nam, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là nhà trường đầu tiên trong hệ thống nhà trường quân đội đào tạo sĩ quan lục quân chiến thuật cấp phân đội (trung đội, đại đội, tiểu đoàn) trình độ cử nhân khoa học quân sự (đại học và cao đẳng) các chuyên ngành: bộ binh, bộ binh cơ giới, trinh sát lục quân. Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam công nhận đại học và cho phép đào tạo cử nhân quân sự bậc đại học năm 1998. Tất cả các sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam(từ Quảng Trị trở ra Bắc) đều có ít nhất 6 tháng đào tạo huấn luyện tại trường.

Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ: Xã Cổ đông, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Hạ sĩ quan - Binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ từ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm tuyển sinh (quân nhân nhập ngũ từ năm 2023 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ Quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm 2024
  • Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.

Độ tuổi, tính đến năm dự tuyển:

  • Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi.
  • Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 đến 21 tuổi.

2. Vùng tuyển sinh

Tuyển thí sinh Nam từ tỉnh Quảng Bình trở ra.

3. Về hồ sơ

Mỗi thí sinh phải làm 2 loại hồ sơ riêng biệt gồm: Hồ sơ đăng ký sơ tuyển (do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành), hồ sơ đăng ký xét tuyển (có hướng dẫn riêng cho từng phương thức xét tuyển). Thí sinh sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển phải đăng ký hồ sơ và tham dự kỳ thi năm 2024 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

* Tiêu chuẩn về sức khỏe:

Tuyển chọn thí sinh nam đạt Loại 1 và Loại 2 theo quy định tại Thông tư số 105/2023/TT/BQP ngày 06/12/2023 của Bộ trường Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn sức khoẻ, khám sức khoẻ cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng theo các chỉ tiêu. Riêng các chỉ tiêu và Thể lực, mắt có quy định riêng, cụ thể:

- Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.
- Thể lực: thí sinh nam cao từ 1m65 trở lên, cân nặng từ 50kg trở lên.

+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo Và thí sinh là người dân tộc thiểu số: chiều cao từ 1m60 trở lên, nặng 48kg trở lên.
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người (gồm các dân tộc: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ): Chiều cao từ 1m58 trở lên, năng 46kg trở lên.

4. Phương thức tuyển sinh

+ Xét tuyển tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT: 15% chỉ tiêu.
+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường ĐH Quốc gia Hà nội và ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức: 20% chỉ tiêu.
+ Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: 10% chỉ tiêu.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

C. HỌC PHÍ

Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

Chi tiết xem TẠI ĐÂY

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Chỉ huy tham mưu Lục quân 7860201 A00, A01 686

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2024
Chỉ huy tham mưu Lục quân 22,30 25,30 24,30 Xét theo KQ thi THPT: 24,55 24.45
Đại học ngành Quân sự cơ sở 15 15 15,00 15,00 Quân khu 1 16
Quân khu 2 15
Quân khu 3 16.5
Quân khu 4 17
Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở 10 11 15,00 10,00 Quân khu 1 13.5
Quân khu 2 13
Quân khu 3 17.5
Quân khu 4 18.5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát