- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VĂN HIẾN - VHU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VĂN HIẾN - VHU
Năm 2025
- Điện thoại: 028 3832 0333
- Fax: 028 3832 1333
- Email: info@vhu.edu.vn
- Website: http://vhu.edu.vn/
- Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P.1, Q.3, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại Học Văn Hiến được thành lập theo quyết định số 517/TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ hoạt động theo mô hình trường dân lập. Với mong muốn vươn tới văn hóa, tri thức, lưu giữ truyền thống hiếu học và đào tạo nhân tài cho xã hội, Trường Đại học Văn Hiến chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám làm logo và biểu trưng của Nhà trường.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT (THPT) 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM, ĐHQG Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 |
2 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, C01 |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01, D07, D10, D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, C04 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, C00, D01, C04 |
8 | 7810101 | Du lịch | A00, C00, D01, C04 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 |
10 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, D01, C04 |
11 | 7310401 | Tâm lý học | A00, B00, C00, D01 |
12 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D15 |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D10, D15 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D10, D15 |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01, D01, D10, D15 |
17 | 7310608 | Đông phương học | A01, D01, C00, D15 |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 |
19 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 |
20 | 7210208 | Piano | N00 |
21 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | A00, D01, H01 |
22 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh , truyền hình | A00, D01, H01, V00 |
23 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C04, D01 |
24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, D01, D14, D15 |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, C01, D01 |
26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00, D01, D14, D15 |
27 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C04, D01 |
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C04, D01 |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C04, D01 |
30 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, C04, D01 |
31 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C04, D01 |
34 | 7380101 | Luật | A00, A01, C04, D01 |
35 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, C04, D01 |
36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, D07 |
38 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 |
39 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, C08, D07 |
40 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00, A01, C04, D01 |
41 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông | A00, A01, k04, D01 |
42 | 7720201 | Dược học | B03, C02, D01, D07 |
43 | 7310612 | Trung Quốc học | A01, D01, D10, D15 |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C04, D01 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Thanh nhạc | - | N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 | 5 | 18,5 | 17 |
- | Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0 | 5 | |||
- | Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0 | 7 | |||
Piano | - | N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 | 5 | 17,75 | 17 |
- | Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0 | 5 | |||
- | Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0 | 7 | |||
Ngôn ngữ Anh | 15,45 | 19 | 22 | 24 | 16.2 |
Ngôn ngữ Pháp | 17,15 | 20,5 | 21 | 17,25 | 16.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17,05 | 19 | 21 | 23,51 | 16.25 |
Ngôn ngữ Nhật | 15,35 | 17,5 | 21 | 16 | 16.25 |
Văn học | 15,5 | 16 | 22 | 16,3 | 16.75 |
Văn hoá học | 15,5 | 20 | 20.75 | 19 | |
Xã hội học | 15,5 | 16 | 21 | 16,5 | 15.25 |
Tâm lý học | 15 | 18,5 | 22 | 23,5 | 16.4 |
Đông phương học | 15 | 18 | 21.05 | 17 | 16.5 |
Việt Nam học | 17,15 | 20 | 20.25 | 18 | 18.75 |
Quản trị kinh doanh | 15,05 | 19 | 23 | 17 | 15.05 |
Tài chính - ngân hàng | 15 | 19 | 22 | 23 | 16 |
Công nghệ thông tin | 15 | 19 | 22 | 23,51 | 16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15,05 | 16,05 | 21.35 | 15,15 | 15.35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 22 | 22,5 | 16.25 |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 21 | 23,5 | 16.15 |
Du lịch | 15 | 18 | 21 | 17 | 16.25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15,05 | 19 | 22 | 23,5 | 16.05 |
Công nghệ sinh học | 17,15 | 19 | 20 | 16,15 | 16.5 |
Khoa học máy tính | - | 16,05 | 21.05 | 16,15 | 16.3 |
Kế toán | - | 19 | 22 | 23 | 16.2 |
Công nghệ thực phẩm | - | 16,5 | 18.35 | 16,4 | 16.35 |
Quan hệ công chúng | - | 18 | 23 | 24 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | - | - | 21 | 24,03 | 16 |
Luật | - | - | 21.05 | 16,5 | 16.2 |
Thương mại điện tử | - | - | 22 | 23 | 16.4 |
Kinh tế | - | - | 20.05 | 16 | 16.1 |
Marketing | 16 | ||||
Kinh doanh thương mại | 15 | ||||
Công nghệ tài chính | 15.7 | ||||
Quản trị nhân lực | 16.25 | ||||
Kiểm toán | 16 | ||||
Kỹ thuật môi trường | 15.95 | ||||
Điều dưỡng | 19 | ||||
Kỹ thuật xây dựng | 15.45 | ||||
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 18 | ||||
Công nghệ điện ảnh , truyền hình | 18.65 |