- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI - HUC
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI - HUC
Năm 2023
- Điện thoại: (+84) 2438.511.971
- Fax: (+84) 2435.141.629
- Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
- Website: https://huc.edu.vn/
- Địa chỉ: 418 Đường La Thành - Quận Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/HUC1959/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập ngày 26/03/1959, theo Quyết định số 134/VH-QĐ của Bộ Văn hoá. Hiện nay, Đại học Văn Hoá Hà Nội Là trường đại học lớn nhất của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, 50 năm qua, trường đã đào tạo được hàng chục nghìn cán bộ văn hoá hiện đang công tác trên khắp mọi miền đất nước. Hầu hết đội ngũ cán bộ văn hoá ở các cơ quan trung ương và địa phương đều đã hoặc đang là sinh viên Đại học Văn hoá Hà Nội. Trong số họ có rất nhiều cán bộ đang làm công tác quản lý và lãnh đạo, giữ vai trò chủ chốt trong các cơ quan của chính phủ và ngành văn hoá- thông tin. Nhiều cán bộ văn hoá của Lào và Campuchia cũng đã được đào tạo tại trường.
Trường có quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học lớn và các tổ chức khoa học uy tín của nước ngoài, liên kết triển khai nhiều hoạt động hợp tác khoa học và đào tạo có hiệu quả.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Từ 15/05/2023 đến 16/06/2023.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): 03/7 - 07/7/2023.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023 (mã 100).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (mã 406).
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT kết hợp quy định của trường (mã 500).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
C. HỌC PHÍ
- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT
|
Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển
|
Tên ngành/ chuyên ngành xét tuyển
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Các tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7220110
|
Sáng tác văn học
|
406
|
15
|
N00
|
2
|
7320201
|
Thông tin - Thư viện
|
100
|
30
|
C00, D01, D96
|
500
|
15
|
C00, D01
|
|||
3
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
100
|
35
|
C00, D01, A16
|
500
|
20
|
C00, D01
|
|||
4
|
7320305
|
Bảo tàng học
|
100
|
25
|
C00, D01, D78
|
500
|
15
|
C00, D01
|
|||
5
|
7320402
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
100
|
50
|
C00, D01, A00
|
500
|
20
|
C00, D01
|
|||
6
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
100
|
55
|
D01, D78, D96
|
500
|
25
|
D01
|
|||
7
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
100
|
120
|
C00, D01, D78
|
500
|
60
|
C00, D01
|
|||
8
|
7380101
|
Luật
|
100
|
50
|
C00, D01, D96
|
500
|
30
|
C00, D01
|
|||
9
|
7320101
|
Báo chí
|
100
|
55
|
C00, D01, D78
|
500
|
25
|
C00, D01
|
|||
10
|
7810101
|
Du lịch
|
|||
10.1
|
7810101A
|
- CN: Văn hoá du lịch
|
100
|
110
|
C00, D01, D78
|
500
|
60
|
C00, D01
|
|||
10.2
|
7810101B
|
- CN: Lữ hành, hướng dẫn du lịch
|
100
|
75
|
C00, D01, D78
|
500
|
35
|
C00, D01
|
|||
10.3
|
7810101C
|
- CN: Hướng dẫn du lịch quốc tế
|
100
|
75
|
D01, D78, D96
|
500
|
35
|
D01
|
|||
11
|
7220112
|
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
|||
11.1
|
7220112A
|
- CN: Tổ chức và QLVH vùng DTTS
|
100
|
15
|
C00, D01, D78
|
500
|
15
|
C00, D01
|
|||
11.2
|
7220112B
|
- CN: Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS
|
100
|
20
|
C00, D01, D78
|
500
|
15
|
C00, D01
|
|||
12
|
7229040
|
Văn hoá học
|
|||
12.1
|
7229040A
|
- CN: Nghiên cứu văn hoá
|
100
|
30
|
C00, D01, D78
|
500
|
10
|
C00, D01
|
|||
12.2
|
7229040B
|
- CN: Văn hoá truyền thông
|
100
|
50
|
C00, D01, D78
|
500
|
20
|
C00, D01
|
|||
12.3
|
7229040C
|
- CN: Văn hoá đối ngoại
|
100
|
30
|
C00, D01, D78
|
500
|
10
|
C00, D01
|
|||
13
|
7229042
|
Quản lý văn hoá
|
|||
13.1
|
7229042A
|
- CN: Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật
|
100
|
115
|
C00, D01, D78
|
500
|
40
|
C00, D01
|
|||
13.2
|
7229042C
|
- CN: Quản lý di sản văn hoá
|
100
|
35
|
C00, D01, D78
|
500
|
15
|
C00, D01
|
|||
13.3
|
7229042D
|
- CN: Biểu diễn nghệ thuật
|
406
|
35
|
N00
|
13.4
|
7229042E
|
- CN: Tổ chức sự kiện văn hoá
|
100
|
30
|
C00, D01
|
500
|
15
|
C00, D01
|
|||
406
|
15
|
N05
|
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Ngành đào tạo | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT |
Ngôn ngữ Anh | 29,25 (D01) | D01, D78, D96: 31,75 | D01: 34 | D01, D78, D96, A16, A00: 35,10 | D01, A00: 34,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 33,18 | D01, D78, D96, A16, A00: 32,93 | |
29,25 (D78) | ||||||||
29,25 (D96) | ||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 (C00) | C00: 27,50 | C00: 27 | C00: 27,30 | C00: 28,75 | C00: 27,50 | C00: 26,50 | |
23 (D01) | D01, D78, D96: 26,50 | D01: 26 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 | D01, A00: 27,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | ||
23 (D78) | ||||||||
Luật | 23,50 (C00) | C00: 26,25 | C00: 25,50 | C00: 26,60 | C00: 26,75 | C00: 27,50 | C00: 25,17 | |
22,50 (D01) | D01, D78, D96: 25,25 | D01: 24,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 | D01, A00: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,17 | ||
22,50 (D96) | ||||||||
Báo chí | 22,25 (C00) | C00: 25,50 | C00: 25,50 | C00: 26,60 | C00: 26,75 | C00: 27,50 | C00: 26,85 | |
21,25 (D01) | D01, D78, D96: 24,50 | D01: 24,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 | D01, A00: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,85 | ||
21,25 (D78) | ||||||||
Gia đình học | 25,50 (C00) | 16 (C00) | ||||||
21,30 (D01) | 15 (D01) | |||||||
15 (D78) | ||||||||
Kinh doanh xuất bản phẩm | 22,90 (C00) | 16 (C00) | C00: 16 | C00: 18 | C00: 20,00 | C00: 21,00 | C00: 24,25 | C00: 23 |
23,85 (D01) | 15 (D01) | D01, D78, D96: 15 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 | D01, D78, D96, A16, A00: 22 | |
15(D96) | ||||||||
Thông tin - Thư viện | 25,50 (C00) | 17 (C00) | C00: 18 | C00: 18 | C00: 20,00 | C00:21,00 | C00: 24,00 | C00: 21,75 |
23 (D01) | 16 (D01) | D01, D78, D96: 17 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 20,75 | |
16 (D96) | ||||||||
Quản lý thông tin | 21 (C00) | C00: 24,50 | C00: 23 | C00: 26,00 | C00: 24,75 | C00: 26,75 | C00: 24,40 | |
20 (D01) | D01, D78, D96: 23,50 | D01: 22 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | D01, A00: 23,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,40 | ||
20 (D96) | ||||||||
Bảo tàng học | 25,50 (C00) | 16 (C00) | C00: 16 | C00: 18 | C00: 17,00 | C00: 21,00 | C00: 22,75 | C00: 22,83 |
15 (D01) | D01, D78, D96: 15 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 21,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 21,83 | ||
15 (D78) | ||||||||
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | 19,75 (C00) | C00: 23 | C00: 25,50 | C00: 25,10 | C00: 23,00 | C00: 25,20 | C00: 24,63 | |
18,75 (D01) | D01, D78, D96: 22 | D01: 21,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,10 | D01, A00: 22,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,20 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,63 | ||
18,75 (D78) | ||||||||
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | 22 (C00) | C00: 25,25 | C00: 26 | C00: 26,50 | C00: 27,00 | C00: 27,00 | C00: 26,18 | |
21 (D01) | D01, D78, D96: 24,25 | D01: 25 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | D01, A00: 26,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,18 | ||
21 (D78) | ||||||||
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | 16 (C00) | C00: 24 | C00: 24 | C00: 26,00 | C00: 26,00 | C00: 26,50 | C00: 24,68 | |
15 (D01) | D01, D78, D96: 23 | D01: 23 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | D01, A00: 25,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,68 | ||
15 (D78) | ||||||||
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) | 24,35 (C00) | 16 (C00) | C00: 16 | C00: 18 | C00: 16,00 | C00: 21,00 | C00: 23,45 | C00: 21,70 |
15 (D01) | D01, D78, D96: 15 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,45 | D01, D78, D96, A16, A00: 20,70 | ||
15 (D78) | ||||||||
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) | 24,45 (C00) | 16 (C00) | C00: 20,25 | C00: 18 | C00: 17,00 | C00: 21,00 | C00: 23,50 | C00: 22,90 |
22 (D01) | 15 (D01) | D01, D78, D96: 19,25 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 21,90 | |
15 (D78) | ||||||||
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 18,50 (C00) | C00: 20,75 | C00: 22,50 | C00: 24,10 | C00: 20,00 | C00: 24,25 | C00: 23,96 | |
17,50 (D01) | D01, D78, D96: 19,75 | D01: 21,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,10 | D01, A00: 19,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,96 | ||
17,50 (D78) | ||||||||
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 22,80 (C00) | 16 (C00) | C00: 16 | C00: 18 | C00: 16,00 | C00: 20,00 | ||
21.20 (D01) | 15 (D01) | D01, D78, D96: 15 | D01: 18 | D01, D78, D96, A16, A00: 15,00 | D01, A00: 19,00 | |||
15 (D78) | ||||||||
QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 22,90 (C00) | 19,25 (C00) | C00: 21 | C00: 21,50 | C00: 23,00 | C00: 21,00 | C00: 24,50 | C00: 23,23 |
22,80 (D01) | 18,25 (D01) | D01, D78, D96: 20 | D01: 20,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 | D01, A00: 20,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 23,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 22,23 | |
23,95 (D78) | 18,25 (D78) | |||||||
QLVH - Biểu diễn nghệ thuật | 27,75 | |||||||
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa | 19.75 (N00) | C00: 24,75 | C00: 25,25 | C00: 26,30 | C00: 26,00 | C00: 26,75 | C00: 26,75 | |
19,75 (C00) | D01, D78, D96: 24,75 | D01: 25,25 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 | D01, A00: 26,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 | ||
19,75 (D01) | ||||||||
Du lịch - Văn hóa du lịch | 24,30 (C00) | C00: 25,50 | C00: 26 | C00: 26,20 | C00: 22,75 | C00: 26,00 | C00: 25,41 | |
21,30 (D01) | D01, D78, D96: 24,50 | D01: 25 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,20 | D01, A00: 21,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,41 | ||
21,30 (D78) | ||||||||
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL | 24,85 (C00) | C00: 26,50 | C00: 26,75 | C00: 26,70 | C00: 25,50 | C00: 27,00 | C00: 25,80 | |
21,85 (D01) | D01, D78, D96: 25,50 | D01: 25,75 | D01, D78, D96, A16, A00: 25,70 | D01, A00: 24,50 | D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 24,80 | ||
21,85 (D78) | ||||||||
Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế | 21,25 (D01) | D01, D78, D96: 30,25 | D01: 33 | D01, D78, D96, A16, A00: 32,40 | D01, A00: 29,00 | D01, D78, D96, A16, A00: 31,85 | D01, D78, D96, A16, A00: 31,40 | |
21,25 (D78) | ||||||||
21,25 (D96) |